Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2010 - Tiết 21: KIểm tra chương 1

Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2010 - Tiết 21: KIểm tra chương 1

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Kieán thöùc :

- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. Qua kết quả kiểm tra , giáo viên đề ra biện pháp giảng dạy thích hợp để nâng cao chất lượng học tập của học sinh .

2. Kyõ naêng :

- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải toán, trình bày lời giải.

3. Thaùi ñoä :

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2010 - Tiết 21: KIểm tra chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 25.10.2010
ND :
Tiết : 21
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức : 
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. Qua kết quả kiểm tra , giáo viên đề ra biện pháp giảng dạy thích hợp để nâng cao chất lượng học tập của học sinh .
2. Kỹ năng : 
- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải tốn, trình bày lời giải.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận đề :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân , chia đa thức
1 
 0,5 
1
 0,5
1
 0,5
1
 1,0
4
 2,5
Hằng đẳng thức đáng nhớ
2 
 1,0 
2
 1,0
1
 0,5
1
 1,0
5
 3,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
2
 1,0 
2
 1,0
2
 1,0
1
 1,0
6
 4,0
Tổng
5
 2,5
9
 4,5
3
 3,0
17
 10
I . TRẮC NGHIỆM : ( 5.0 điểm ) 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng 
Câu 1 : (0,5đ) .Tích của hai đơn thức là 2x3y2z , trong đó một đơn thức bằng 3xy , đơn thức còn lại là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 : (0,5đ) .Giá trị của ( - 8x2y3 ) : ( - 3xy2 ) tại x = - 2 ; y = - 3 là :
	A. 16	B. 	C. 8	D. 
Câu 3 : (0,5đ) . Tính ( x + 2y )2 = ?
	A. x2 + 4xy + 2y2	B. x2 + 4xy + 4y2 	C. x2 + 2xy + 2y2	D. x2 - 4xy + 2y2
Câu 4 : (0,5đ). Tính ( 4x – 2 ).( 4x + 2 ) = ?
	A. 4x2 + 4	B. 4x2 – 4	C. 16x2 + 4	D. 16x2 – 4
Câu 5 : (0,5đ). Tính 3x – 3x2 + x3 – 1 = ?
	A. (x – 1)3	B. (1 – x)3	C. (3x – 1)3	D. (x – 3)3
Câu 6 : (0,5đ) (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là :
	A. – 2 và – 3	B. 2 và 3	C. 1 và 2	D . – 1 và – 2
Câu 7 : (0,5đ).Kết quả phân tích đa thức 3x(x – 2y) + 6y (2y – x) thành nhân tử là
	A. 3(x – 2y)2	B. 3(x + 2y)2	C. - 3(x – 2y)2	D. - 3(x + 2y)2
Câu 8 : ( 0,5đ). Kết quả phân tích đa thức ( x – 3 )2 – ( 2 – 3x )2 thành nhân tử là :
	A. (2x + 1) (5 – 4x)	B. (x + 1) (5 +4x)	C. (x -1) (5 – 4x)	D. (x -1) (5 + 4x)
Câu 9.(0.5) Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 100 tại x = 99 là :
	A. 1000099	B. 1000100	C. 100099	D. 300099
Câu 10.(0.5đ) Nếu 2x2 – 4x + 2 = (x – 1)(x + 5) thì :
	A. x = 1	B. x = -1	C. x = 7	D. x = 1 hoặc x = 7
II.TỰ LUẬN : (5.0đ) 
Câu 11 : ( 2.0đ) 
	a. Rút gọn biểu thức : 2x (x + 3) – x (2x – 1)
	b. Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2
Câu 12 : (1đ) Tìm x biết : 36x2 – 49 = 0
Câu 13 : (1.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
	a. xy + xz -2y – 2z
	b. x2 – 6xy + 9y2 – 25z2
Câu 14.(0.5đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x2 + 4x - 1 
-------------******------------
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
B
D
A
B
A
A
A
D
Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
II. TỰ LUẬN : ( 5.0đ )
Câu 11 : ( 2.0đ) 
	a/ Rút gọn biểu thức : 2x (x + 3) – x (2x – 1) = 2x2 + 6x – 2x2 + x 	(0,5đ)
 	= 7x 	(0,5đ)
	b/ x3 + x2 – x + a x + 2	
 x3 + 2x2 x2 – x + 1
 - x2 - x + a
 - x2 -2x 
 x + a
 x + 2
 a – 2
	Vậy x3 + x2 – x + a = ( x + 2 )( x2 – x + 1 ) + ( a + 2 )	(0,5đ)
	Để x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2 thì số dư a – 2 = 0 	(0,25đ)
	Suy ra a = 2	(0,25đ)
Câu 12 : (1.0đ) Tìm x biết :
a. 36x2 – 49 = 0
 	 ( 6x)2 – 72 = 0 	(0,25đ)
 	(6x – 7 ) ( 6x + 7 ) = 0 	(0,25đ)
Ta có 6x – 7 = 0 	(0,25đ)
Hoặc 6x + 7 = 0 	(0,25đ)
Câu 13 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
	a. xy + xz -2y – 2z = (xy + xz) – (2y + 2z) 	(0,5đ)
 = x(y + z) – 2 (y + z)	(0,25đ)
 = (y + z) (x – 2)	(0,25đ)
	b. x2 – 6xy + 9y2 – 25z2 = (x2 – 6xy + 9y2) – 25z2	(0,25đ)
 = (x – 3y)2 – (5z)2 	(0,25đ)
 = (x – 3y + 5z) (x – 3y – 5z)	(0,25đ)
Câu 14. Ta có : A = 2x2 + 4x – 1= 2(x + 1)2 – 3	(0,25đ)
	Vì 2(x + 1)2 0 nên A - 3
	Vậy GTNN của A = - 3 khi x = - 1	(0,25đ)
IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Lớp
Sĩ số
8 10
6.5< 8
5< 6.5
3.5< 5
0 < 3.5
5 trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A2
39
8A5
43
8A6
44
IV. NHẬN XÉT , RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS T21Kiem tra chuong I.doc