I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kieán thöùc :
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. Qua kết quả kiểm tra , giáo viên đề ra biện pháp giảng dạy thích hợp để nâng cao chất lượng học tập của học sinh .
2. Kyõ naêng :
- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải toán, trình bày lời giải.
3. Thaùi ñoä :
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
NS : 25.10.2010 ND : Tiết : 21 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. Qua kết quả kiểm tra , giáo viên đề ra biện pháp giảng dạy thích hợp để nâng cao chất lượng học tập của học sinh . 2. Kỹ năng : - Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải tốn, trình bày lời giải. 3. Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra II. ĐỀ KIỂM TRA 1. Ma trận đề : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân , chia đa thức 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1,0 4 2,5 Hằng đẳng thức đáng nhớ 2 1,0 2 1,0 1 0,5 1 1,0 5 3,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 2 1,0 2 1,0 2 1,0 1 1,0 6 4,0 Tổng 5 2,5 9 4,5 3 3,0 17 10 I . TRẮC NGHIỆM : ( 5.0 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1 : (0,5đ) .Tích của hai đơn thức là 2x3y2z , trong đó một đơn thức bằng 3xy , đơn thức còn lại là : A. B. C. D. Câu 2 : (0,5đ) .Giá trị của ( - 8x2y3 ) : ( - 3xy2 ) tại x = - 2 ; y = - 3 là : A. 16 B. C. 8 D. Câu 3 : (0,5đ) . Tính ( x + 2y )2 = ? A. x2 + 4xy + 2y2 B. x2 + 4xy + 4y2 C. x2 + 2xy + 2y2 D. x2 - 4xy + 2y2 Câu 4 : (0,5đ). Tính ( 4x – 2 ).( 4x + 2 ) = ? A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 5 : (0,5đ). Tính 3x – 3x2 + x3 – 1 = ? A. (x – 1)3 B. (1 – x)3 C. (3x – 1)3 D. (x – 3)3 Câu 6 : (0,5đ) (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là : A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2 Câu 7 : (0,5đ).Kết quả phân tích đa thức 3x(x – 2y) + 6y (2y – x) thành nhân tử là A. 3(x – 2y)2 B. 3(x + 2y)2 C. - 3(x – 2y)2 D. - 3(x + 2y)2 Câu 8 : ( 0,5đ). Kết quả phân tích đa thức ( x – 3 )2 – ( 2 – 3x )2 thành nhân tử là : A. (2x + 1) (5 – 4x) B. (x + 1) (5 +4x) C. (x -1) (5 – 4x) D. (x -1) (5 + 4x) Câu 9.(0.5) Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 100 tại x = 99 là : A. 1000099 B. 1000100 C. 100099 D. 300099 Câu 10.(0.5đ) Nếu 2x2 – 4x + 2 = (x – 1)(x + 5) thì : A. x = 1 B. x = -1 C. x = 7 D. x = 1 hoặc x = 7 II.TỰ LUẬN : (5.0đ) Câu 11 : ( 2.0đ) a. Rút gọn biểu thức : 2x (x + 3) – x (2x – 1) b. Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2 Câu 12 : (1đ) Tìm x biết : 36x2 – 49 = 0 Câu 13 : (1.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. xy + xz -2y – 2z b. x2 – 6xy + 9y2 – 25z2 Câu 14.(0.5đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x2 + 4x - 1 -------------******------------ III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A B D A B A A A D Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ II. TỰ LUẬN : ( 5.0đ ) Câu 11 : ( 2.0đ) a/ Rút gọn biểu thức : 2x (x + 3) – x (2x – 1) = 2x2 + 6x – 2x2 + x (0,5đ) = 7x (0,5đ) b/ x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 – x + 1 - x2 - x + a - x2 -2x x + a x + 2 a – 2 Vậy x3 + x2 – x + a = ( x + 2 )( x2 – x + 1 ) + ( a + 2 ) (0,5đ) Để x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2 thì số dư a – 2 = 0 (0,25đ) Suy ra a = 2 (0,25đ) Câu 12 : (1.0đ) Tìm x biết : a. 36x2 – 49 = 0 ( 6x)2 – 72 = 0 (0,25đ) (6x – 7 ) ( 6x + 7 ) = 0 (0,25đ) Ta có 6x – 7 = 0 (0,25đ) Hoặc 6x + 7 = 0 (0,25đ) Câu 13 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. xy + xz -2y – 2z = (xy + xz) – (2y + 2z) (0,5đ) = x(y + z) – 2 (y + z) (0,25đ) = (y + z) (x – 2) (0,25đ) b. x2 – 6xy + 9y2 – 25z2 = (x2 – 6xy + 9y2) – 25z2 (0,25đ) = (x – 3y)2 – (5z)2 (0,25đ) = (x – 3y + 5z) (x – 3y – 5z) (0,25đ) Câu 14. Ta có : A = 2x2 + 4x – 1= 2(x + 1)2 – 3 (0,25đ) Vì 2(x + 1)2 0 nên A - 3 Vậy GTNN của A = - 3 khi x = - 1 (0,25đ) IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ Lớp Sĩ số 8 10 6.5< 8 5< 6.5 3.5< 5 0 < 3.5 5 trở lên SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8A2 39 8A5 43 8A6 44 IV. NHẬN XÉT , RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG.
Tài liệu đính kèm: