Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2009 - Tiết 1 đến tiết 4

Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2009 - Tiết 1 đến tiết 4

I. MỤC TIÊU

- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 8 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2009 - Tiết 1 đến tiết 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 1 
Ngày soạn: 07/ 08/2009
Ngày giảng: 10/08/2009
Chương I
 phép nhân và phép chia các đa thức 
 Tiết 1 Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Nội dung.
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5phút)
*GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
*2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
*GV: gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm
*HS 1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
*HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
*Lớp nhận xét.
* a( b + c ) = ab + ac
* xm + xn = xm+ n
 Hoạt động 2 : Quy tắc (10 phút)
*GV : Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết?
+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
+ Khi đó ta nói đa thức 
15x3 -20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1
*GV:Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
*GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
*HS 1: Đơn thức: 5x,...
+Đa thức: 3x2 - 4x+1
*HS2 : 5x(3x2 - 4x+1)
 = 15x3 -5x2.4x + 5x.1
 = 15x3 -20x2 + 5x
*HS theo dõi kết quả.
*HS nghe GV giới thiêu.
*HS : Phát biểu...
*HS: Có vì thực hành giống nhau
*HS: chia làm 2 bước.
+B1: Nhân đơn thức với đa thức
+B2: Cộng các tích với nhau 
Quy tắc ( SGK/tr. 4)
A ( B + C ) = AB + AC
 Hoạt động3: áp dụng (15 phút)
*GV:gọi 1 HS lên bảng thực hiện ví dụ áp dung sau đó cho
nhận xét bài làm của bạn?
*GV: Cả lớp làm ?2. goùi 1 HS lên bảng thực hiện.
+Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
*GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra 
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa
*HS1: 
*HS: Nhận xét
*HS1 leõn baỷng trỡnh baứy?2
*HS2: làm ?3.cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
HS: HĐ nhóm
 đại diện nhóm trình bày kết quả.
*Lớp nhận xét.
2. áp dụngVí dụ: tính 
?2 Làm tính nhân ( tr.5 sgk )
?3 ( tr. 5 sgk )
1.
 = 8xy + y2 + 3y
2. Thay x = 3, y = 2
vào (1) ta có
S= 8.3..2+ 22+3. 2
=48 + 4+ 6 = 58
 Hoạt động 4: Củng cố ( 12 phút)
*GV : +Yêu cầu 3HS lên bảng trình bày lời giải bt 1a, 2a, 3a tr 5 (sgk). 
Sau đó chữa và chốt phương pháp
*Cho HS hoạt động nhóm làm bài 6 tr 6 sgk.
*HS1: BàI 1a)
= 5x5-x3- 0,5x2
*HS2 bài 2a. = x2- xy + xy + y2
 = x2 + y2 = 36 + 48 = 84
*HS3: bài 3a 
36x2- 12x - 36x2+ 27x = 30
15x = 30 x = 2
* HS hoạt động nhóm làm Bt 6 tr 6 sgk. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án
*Bài tập 1a,2a,3a. tr.5 sgk
*Bài 6 tr 6 sgk.
 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà.:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
IV- RUT KINH NGHIEM : 
Ngày soạn: 10 / 08 / 2009
Ngày giảng: 11 / 08 / 2009
 Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II. Chuẩn bị :
+ GV: Bảng phụ ghi sẵn qui tằc, công thức, lời giảI mẫu các bài tập. thước thẳng
+ HS : Ôn tập bài cũ ,làm bài tập về nhà,bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GiaoViên
Hoạt động của Học Sinh.
 Nội dung.
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
*GV:kiểm tra 2 HS.
1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 
+Chữa BT 1b/5?
2.Chữa BT2b/5(SGK)
*GV nhận xét và cho điểm.
*HS 1: Phát biểu quy tắc
*sửa BT1b/5. Tính
*HS 2: 
x(x2 - y) - x2(x+y) +y(x2 -x)
= x3 - xy - x3 - x2y+ x2y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
*Lớp nhận xét.
*Qui tắc:
A ( B + C ) = AB + AC
*Bài tập 1b,2b tr.5 sgk.
 Hoạt động 2: Quy tắc ( 10 phút ) 
*GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x2- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x+1
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
+Vậy 6x3-17x2 +11x - 2
là tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1
*GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
+ Nhận xét kết quả ?
*HS1 : lên bảng:
= x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1)
= 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2
= 6x3-17x2 +11x - 2
*HS2: phát biểu quy tắc
*HS3: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 
*HS 1 leõn baỷng thửùc hieọn ?1:
*HS2: Thực hiện phép nhân hàng dọc ( nhử sgk )
*HS3:đọc phương pháp ( sgk ).
+B1:
+B2: 
+B3: 
1. Quy tắc
+Ví dụ: Tính
(x-2) (6x2- 5x+1)
+Quy tắc ( tr/7SGK)
*GV: Cả lớp làm ?1
*GV : Gọi 1HS trình bày bảng. Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1)
theo hàng dọc 
* Qua phép nhân trên , em haừy rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc
? 1 tr 7 ( SGK )
Chú ý ( SGK tr7 )
 Hoạt động 3 : áp dụng ( 20 phút )
*GV: cả lớp làm bài ?2 , 
+gọi 2 HS lên bảng trình bày
*GV: gọi hs nhận xét và chữa 
*GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ )
Gọi HS trình bày lời giải sau đó 
*GV chữa , nhận xét và chốt phương pháp.
*HS1: thửùc hieọn caõu a .
 =x3+3x2-5x+3x2+9x-15
 = x3+6x2+4x-15
*HS 2 thửùc hieọn caõu b
 =xy(xy+5)-1(xy+5)
 = x2y2 +5xy-xy -5
 = x2y2 +4xy -5
*HS: Hoạt động nhóm làm ?3
*Đại diện HS: Trình bày kết quả. . *S = (2x+y)(2x-y)
 =2x(2x-y)+y(2x-y)
 = 4x2-y2
*Thay x = 2,5 m ; y = 1 m
 S = 4.( 2,.5)2 - 12 = 24 m2
*Lớp nhận xét.
2. áp dụng
?2 Tính:
a) (x+3)(x2 + 3x-5)
b) (xy-1)(xy+5)
? 3
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 phút )
*GV:
+Phát biểu qui tắc.
+Giải BT 7a, BT 8b, tr.(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
+ Bài 7a: 
+ Bàì 8b: = x3 + y3 
*Lớp nhận xét.
*Qui tăc1.
*Bài tập 7a,8b tr 8 sgk.
 Hoat động4:. Giao việc về nhà:( 2 phút ) 
 + Học quy tắc theo SGK 
 + BTVN: BT 7b, 8a , 9 tr.8 SGK
IV-RúT KINH NGHIệM:
Tuaàn 2 
Ngày soạn: 14/08/2009
Ngày giảng: 17/08/2009
 -Tiết 3 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn Bi: 
 +GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập,bài giảI mẫu, thước thẳng.
 +HS: Học 2 quy tắc nhân, làm bài tập về nhà đầy đủ.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Nội dung.
 Hoạt động 1: Kiểm tra bàicũ: ( 8 phút )
*GV:kiểm tra 2 HS.
1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b.tr 8 SGK
2.Chữa BT 8b tr 8(SGK)
*GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
*HS 1: Phát biểu quy tắc
BT7b/8. Tính
(x3 -2x2 +x-1)(5-x)
= 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1)
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x
= 7x3-11x2+6x- x4 -5
*HS2: BT8b/8(SGK)
(x2-xy+y2)(x+y)
=x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3
=x3+y3
*Lớp nhận xét,
*Qui tắc:
A ( B + C ) = AB + AC
*Bài tập 7b,8b tr.8 sgk.
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30phút )
*GV : Xét dạng BT tính toán:
* Cả lớp làm bài tập 10 a,
* BT 15 b(SGK). 2HS lên bảng trình bày?
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
*GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( Bt 12 a,c tr8 )
+ Cho biết phương ph giải?
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
* GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ(bt13) và nêu phương pháp giải? 
+ Các nhóm giải BT 13? 
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi 
*GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) .
+ Nêu phương pháp giải? 
*GV: gọi hs nhận xét và chữa bài 
*HS: 10 a tr 8 sgk.
*HS1 : bài tập 15a tr 9
*HS2: bài 15b tr9.
*HS: Nhận xét 
*HS: Đọc đề bài 12 a,c tr 8 sgk.
*B1: Thu gọn biểu thức bằng phép (x)
*B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn 
B3: Tính kết quả
+ HS lên bảng trình bày (ở dưới lớp cùng làm)
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2- x3+4x-4x2
=-x-15 (1) 
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
*HS lớp nhận xét.
*HS : nêu các bước giải
*HS: Hoạt động nhóm ‘ kết quả lời giải cuả các nhóm:
 48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7+11x=81
 0x2 +83x -2 =81
 83x =83
 vậy x = 1
*Lớp theo dõi đáp án của GV.
*Cả lớp giải bài 11 tr.8 sgk 
 (1 em lên bảng).
B1 : Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng 
B3: KL 
+ Trình bày lời giả i
 =2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7
 = -8 không phụ thuộc x
 *Lớp nhận xét.
*Dạng 1: tínhBT 10a/8
*bài 15 tr 9 sgk.
a) 
b)
 2. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
+BT 12/8(SGK)
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
3. Dạng 3: Tìm x
+Bài 13/9 sgk 
(12x-5)(4x-1)++(3x-7)(1-16x) =81
4. dạng 4: Toán CM
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(x-5)(2x+3) -2x(x3)+x+7
 Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút )
*GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT?
*HS : nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại.
* Các dạng bài tập.
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà: ( 2 phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3.
+ Hướng dẫn BT 14/9 - gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2n, 2n + 2 , 2n + 4.
 - Lập tích 2 số đầu, tích 2 số cuối, xét hiệu.
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 15 a/8(SGK)
IV- RúT KINH NGHIệM :
Ngày soạn: 18/08/2009
Ngày giảng: 19/08/2009 
 Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
 - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi sẵn các hằng đẳng thức 1 và 2, thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 Nội dung. 
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
*GV chữa BT 15a tr 9 sgk 
*GV: nhận xét và chữa bài 
*GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , , các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4.
*HS : tính
*Bài 15 a tr 9 sgk.
 Hoạt động 2: Bình phương một tổng ( 10 phút ) 
*GV cho cả lớp làm ?1 
*GV Đưa ra H1 ( Bảng phụ) minh hoạ cho công thức
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 bằng ?
*GV : Trả lời ?2
* GV: sửa câu phát biểu, cho
các nhóm cùng làm phần áp dụng ? 
*GV nhận xét.
*HS leõn baỷng trình bày ?1
( a+b)( a+b) = a2 + ab + ab + b2
= a2 +2 ab + b2
* HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2
*HS: Trình bày công thức tổng quát
*HS...bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
*HS: hoạt động nhóm làm áp dụng
*Đại diện nhóm trình bày lời giải)
a) (a+1)2 = a2+2a+1
b) x2 +4x+4 = (x+2)2
c) 512 = (50+1)2 = 2601
 +3012 = ( 300 + 1 )2 = 90601
* Lớp nhận xét.
1- Bình phương 1 tổng: 
TQ:
(A+B)2 = A2+ 2AB+B2
?2 Phát biểu:
 áp dụng 
a) (a+1)2
b) x2 +4x+4
c) 512, 3012.
 Hoạt động 3: Bình phương của một hiệu ( 10phút )
*GV cả lớp làm ?3
+ Trường hợp tổng quát : 
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. +Viết công thức (A-B)2 = ?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn
*GV: yêu cầu làm áp dụng 2: 
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
*1HS lên bảng thực hiện.?3.
*HS trình bày vào vở
 ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
+HS: So sánh 2 công thức: Giống :các số hạng ,nhưng khác về dấu
*HS: Cả lớp cùng làm áp dụng vào vỡ
a) 
b) (2x -3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2
c) 992 = (100 -1)2 = 9801
*HS:Phát biểu
2 Bình phương cuảmột hiệu :
?3 Tính [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2
Tổng quát: (A-B)2 = A2 - 2AB + B2
?4 Phát biểu
áp dụng
a)
b) ( 2x -3y)2 
c) 992 
 Hoạt động 4 : Hiệu hai bình phương ( 10 phút )
*GV : Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát? 
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời?
*GV: yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm phần áp dụng. Sau đó đưa kết quả
* HS: (a+b)(a-b) = a2 - b2
*HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có:
A2 - B2=.... 
*2HS : phát biểu.
* HS: Trình bày áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x2 -1 
b) (x-2y)(x+2y) =x2-4y2
c)56.64 = (60-4)(60+4)= 602 -42 = 3584?
*HS trình bày kết quả theo nhóm
3. Hiệu hai bình phương
?5 Tính: (a+b)(a-b) 
A2 - B2= (A+B)(A-B) 
?6 Phát biểu : (HS)
 Hoạt động 5: Củng cố ( 8 phút ): 
*GV: cho HS làm ?7 sgk.
*Đưa BT 16 sgk 
*BT 18/11(SGK)
*GV: nhận xét, dặn dò.
*HS: hoạt động nhóm làm ?7
*4HS: làm ?7 a) = ( x + 1 )2
b) = ( 3x + y )2 ; c) = ( 5a - 2b )2
d) = ( x - )2
*Bài 18a): x2+ 6xy + y2 = ( x + 3y)2 
b) x2 -10xy + 25y2 = ( x - 5y)2
*Lớp nhận xét.
?7 Ai đúng , ai sai? Cả 2 đúng.
( x-5 )2 = (5 - x)2
*Bài tập 16, 18a tr11 sgk.
 Hoạt động 6 :. Giao việc về nhà ( 2 phút):
 + Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
+ BTVH: 16,17/11( sgk)
 IV RúT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 8 tuan 12.doc