I.Mục tiêu bài dạy:
Học sinh nắm vững nhân đơn thức với đa thức.
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Xem bài 1 ở nhà, nháp.
III.Tiến trình hoạt dộng trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Giảng bài mới.
Tuần: 1. Tiết: 1. Bài dạy: CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I.Mục tiêu bài dạy: Học sinh nắm vững nhân đơn thức với đa thức. Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Xem bài 1 ở nhà, nháp. III.Tiến trình hoạt dộng trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV:gọi 1 HS nhắc lại qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. GV:cho Hs làm?1 -Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tùy ý. -Hãy nhân đơn thức dó với từng hạng tử vừa viết. -Cộng các tích vừa tìm được. Các HS thực hiện theo nhóm,1HS lên bảng làm.Từ đó suy ra quy tắc. Gọi một vài HS nhắc lại quy tắc,rồi làm các VD áp dụng. Tính nhân 3x2(-x+9y-7) cho HS làm và chú ý về dấu và cách rút gọn HS làm theo nhóm?2 và ?3 Hs sửa và kiểm tra kết quả Công thức tính diện tích hình thang HS:trả lời. Đơn thức:4x2, đa thức :5x3-2x+3 4x2.5x3=20x5, 4x2. (-2x)= -8x3, 4x2.3=12x2 = 20x5-8x3+12x2 HS nhắc lại quy tắc. 1 hs làm, các hs khác làm vàovở (3x2y-x2+xy)6xy3 =18x4y4-3x3y3+x2y4 (đáy lớn + đáy nhỏ).chiều cao S= 2 [(5x+3) + (3x+y)].2y S= 2 =y(8x+3+y)= 8xy +3y +y2 1.Quy tắc (SGK trang 4) VD: 4x2(5x3-2x+3) = 4x2.5x3+ 4x2. (-2x)+ 4x2.3= 20x5-8x3+12x2 2.Áp dụng: Tính 3x2(-x+9y-7)= 3x2(-x) + 3x2.9y-3x2.7 =x3-27x2y+21x S=8xy +3y +y2 Với x= 2(m), y = 2 (m) thì S= 58 (m2) 4.Củng cố. Cho HS làm bài 2a. Tính giá trị biểu thức với x = -6 và y= 8. x(x-y) + y(x+y) =x2 – xy +xy +y2 = x2 + y2 thay x = -6 và y= 8 vào biểu thức ta được : x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 84 5.Dặn dò. Hướng dẫn các BT SGK BT 1 đến 6 trang 5 và 6. Xem trước bài 2. IV.Rút kinh nghiệm. Tiết: 2. Bài 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I.Mục tiêu bài dạy: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức và biết trình bày phép nhân. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Xem bài 2 ở nhà, nháp. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. + phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Tính x(6x2-5x+1) và -2(6x2-5x+1) 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Từ kiểm tra bài cũ yêu cầu HS nhân : (x-2)(6x2-5x+1) HS làm theo nhóm, 1 HS lên bảng làm.(theo gợi ý SGK trang 6) Từ VD suy ra quy tắc GV:cho Hs làm?1 Chú ý cho HS làm và cẩn thận về nhân dấu và cách rút gọn GV hướng dẫn HS cách trình bày thứ 2 (sắp BT theo cột dọc rồi nhân) HS làm theo nhóm?2 và ?3 a/(x+3)( x2+3x-5) b/(xy-1)(xy+5) Hs sửa và kiểm tra kết quả HS làm ?3 tương tự Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x và y , biết hai kích thước hình chữ nhật đó là(2x+y) và (2x-y) Áp dụng : tính diện tích hình chữ nhật khi x=2.5 mét và y=1 mét. HS nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật . Sau đó tính S khi x=2.5 mét và y=1 mét. =x.6x2-x.5x+x.1ø -2.6x2+2.5x-2.1 =6x3-5x2+x -12x2+10x-2 =6x3-17x2+11x -2 HS nhắc lại quy tắc. 1 hs làm, các hs khác làm vàovở (xy-1)( x3 - 2x-6) = xy. x3 - xy .2x-xy.6 --1.x3 +1.2x+1.6 =x4y-x2y-3xy-x3 +2x+6 6x2-5x+1 x x-2 6x3- 5x2 + x + -12x2+10x-2 6x3-17x2+11x -2 2 HS làm theo 2 cách từ đó rút ra cách làm nhanh S= Dài x Rộng S=(2x+y) . (2x-y) = 4x2 - y2 khi x=2.5 mét và y=1 mét. S= 4.(2.5)2 - 12 = 24 (m2) 1.Quy tắc VD:Tính: (x-2)(6x2-5x+1)= = x.6x2-x.5x+x.1ø- 2.6x2 +2.5x-2.1 =6x3-5x2+x -12x2+10x-2 =6x3-17x2+11x -2 quy tắc (SGK trang 7) (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Chú ý :SGK trang 7 2.Áp dụng: Tính a/(x+3)( x2+3x-5) = = x3+6x2+4x -15 b/(xy-1)(xy+5) = =x2y2+4xy-5 S=(2x+y).(2x-y) = 4x2 -y2 Với x= 2.5(m), y = 1(m) thì S= 24 (m2) 4.Củng cố. Cho HS làm bài 7a. Tính (x2-2x+1) (x-1) = x2.x - x2.1- 2x.x + 2x.1 +1.x -1.1 =x3-3x2+3x -1. 5.Dặn dò. Hướng dẫn các BT SGK BT 7 đến 10 trang 8 Xem trước BT phần LT IV.Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: