Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức cũ:
- Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng ?
- Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số?
- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm
- Đơn thức là gì ? cho ví dụ ?
- Đa thức là gì ? cho ví dụ ?
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc
Thực hiện
Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết
- Hãy cộng các tích tìm được ?
Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa viết lần lượt là 5x và 3x2 – 4x + 1 thì tích đó là?
Vậy: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
Hoạt động 4: Vận dụng giải bài tập
Thực hiện :
Cho cả lớp thực hiện
GV thu vài bài, nhận xét kết quả của một số HS
Thực hiện
GV đưa đề và hình minh hoạ lên bảng
Câu hỏi gợi ý:
Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm sao ?
Tiết 1 - Nhân đơn thức với đa thức I. Mục tiêu : _ HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức _ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II. Chuẩn bị : _ GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ học tập _ HS : SGK, III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức cũ: - Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng ? - Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số? - Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm - Đơn thức là gì ? cho ví dụ ? - Đa thức là gì ? cho ví dụ ? Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc Thực hiện Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý - Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết - Hãy cộng các tích tìm được ? Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa viết lần lượt là 5x và 3x2 – 4x + 1 thì tích đó là? Vậy: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? Hoạt động 4: Vận dụng giải bài tập Thực hiện : Cho cả lớp thực hiện GV thu vài bài, nhận xét kết quả của một số HS Thực hiện GV đưa đề và hình minh hoạ lên bảng Câu hỏi gợi ý: Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm sao ? Để tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên khi x = 3m và y = 2m ta phải làm sao ? Thay giá trị x, y vào biểu thức trên để tính Hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích Hai em lên bảng tính diện tích , mỗi em một cách ? Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ? Hoạt động 5: cũng cố Một em lên bảng giải bài 1 a) tr 5 Y/c cả lớp theo dõi, nhận xét Một em lên bảng giải bài 2 a) tr 5 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà : Học thuộc quy tắc đã học trong bài Làm các bài tập 2b, 3, 5 trang 5, 6 SGK Chuẩn bị tiíet sau: Nhân đa thức với đa thức HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS nhắc lại các quy tắc xn. xm = xn + m HS nhắc lại các K/n 1. Quy tắc HS thực hiện Đại diện 1HS trả lời 5x.( 3x2 – 4x + 1) = 5x. 3x2 + 5x.( - 4x ) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x HS phát biểu quy tắc 2.Vận dụng HS làm : = 6xy3.3x3y + 6xy3.+ 6xy3. xy =18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 Biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên theo x và y là : S = HS tính và theo dõi bài làm của bạn Cách 1: Thay x=3 và y=2 vào biểu thức ta có: S = = = =( m2 ) Cách 2: Đáy lớn của mảnh vườn là: 5x + 3 = 5.3 + 3 = 15 + 3 = 18( m ) Đáy nhỏ của mảnh vườn là: 3x + y = 3.3 + 2 = 9 + 2 = 11( m ) Chiều cao của mảnh vườn là: 2y = 2. 2 = 4( m ) Diện tích mảnh vườn hình thang trên là : S = =( m2 ) HS 1 : Bài1 a) tr 5 = x2.5x3 + x2.(-x ) + x2 . = 5x5 – x3 - HS 2 : Bài 2a) tr 5 x( x – y ) + y( x + y ) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 Thay x = - 6 và y = 8 vào ta có : x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau Tuần 1 Tiết 2 - nhân đa thức với đa thức I) Mục tiêu : - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau II) Chuẩn bị : - GV : giáo án, SGK, đọc các tài liệu liên quan đến bài dạy - HS : SGK, đọc trước bài học III) hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chớc lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Giải bài tập 1b trang 5 Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc Nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng ? Nhân đa thức với đa thức cũng có quy tắc tương tự Các em hãy nhân đa thức: x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 ? Hướng dẫn : - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Hãy thực hiện Nhân đa thức xy - 1 với đa thức x - 2x - 6 Chú ý : Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ,ta còn có thể trình bày như sau : – Đa thức này viết dưới đa thức kia – Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng – Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột - Cộng theo từng cột Hoạt động 4: áp dụng Thực hiện Các em làm hai bài ở ; câu a giải bằng cách 1, câu b giải bằng cách 2 Hai em lên bảng, mỗi em giải một bài Các em nhận xét bài làm của bạn ? GV sửa bài Em nào làm sai thì sửa lại Y/c HS thực hiện Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó khi x = 2,5 mét và y = 1 mét thì S =? Hoạt động 5 : Củng cố Bài học này cần nắm vững kiến thức nào? Một em lên bảng giải bài 7a tr 8 GV hệ thống bài dạy Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc Làm các bài tập 8, 9, 11, 13 tr 8, 9 Chuẩn bị tôt cho tiết sau luyện tập HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chớc lớp HS lên bảng phát biểu quy tắc và giải bài tập theo Y/c 1b) ( 3xy – x2 + y ) =.3xy +.(-x2)+.y = 2x3y2 - + 1.Quy tắc HS nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng HS thực hiện nhân đa thức: x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 HS: (x – 3 )( 2x2 – 5x + 4) = x(2x2 – 5x + 4) -3( 2x2 – 5x + 4) = 2x3 –5x2 + 4x – 6x2 + 15x – 12 = 2x3 –11x2 + 19x -12 HS phát biểu quy tắc HS thực hiện (xy – 1 )( x - 2x - 6 ) =xy.( x- 2x - 6) -1(x- 2x - 6) = x4y – x2y – 3xy – x3 + 2x + 6 Thực hiện phép nhân theo cách khác 6x2 – 5x + 1 x – 2 – 12x2 + 10x – 2 6x3 – 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2 2. áp dụng HS thực hiện a)(x + 3)(x2 + 3x – 5) = x.( x2 + 3x – 5 ) + 3.( x2 + 3x – 5) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x –15 = x3 + 6x2 + 4x –15 HS theo dõi, sửa bài HS thực hiện Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó là S = ( 2x + y).(2x – y) = 4x2 – y2 Diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 m và y = 1 m là :S = 4. (2,5)2 – 12 = 4.- 1 = 4. - 1 = 25 – 1 = 24 (m2) HS phát biểu để ghi nhớ bài học 7a/8 Làm tính nhân ( x2 – 2x + 1 )( x – 1 ) = . .= x3 – 3x2 + 3x – 1 HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập sau Tuần 2 Ngày soạn: 20-8-2010 Ngày dạy: 23-8-2010 Tiết 3 - Luyện tập I) Mục tiêu : – Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức – Luyện tập về phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để học sinh nắm vững, thành thạo cách nhân và thu gọn đơn thức, thu gọn đa thức. II) Chuẩn bị: GV : Giáo án, Bảng phụ HS : Giải các bài tập đã cho về nhà, học thuộc các quy tắc III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ HS1: phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? áp dụng giải bài tập 8a - Tr 8: Các em nhận xét bài làm của bạn? HS 2: giải bài tập 8b - Tr 8: Các em nhận xét bài làm của bạn? Hoạt động 3: Giải bài tập tại lớp Bài 10 – Tr 8 Hai em lên bảng giải bài tập 10, mỗi em một câu Cả lớp cùng giải bài tập 10, đồng thời theo dõi bài làm của bạn Các em sửa bài tập 10 vào vở tập Giải bài tập 11 tr 8 Một em lên bảng giải bài tập 11 Hướng dẫn : Đễ chứng minh giá trị của một biểu thức không phụ thuôc vào giá trị của biến, ta thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi thu gọn để được giá trị biểu thức là một số thực Giải bài tập 14- Tr 9 Câu hỏi gợi ý: Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là ? Và số tự nhiên chẵn thứ ba là ? Tích của hai số sau là ? Tích của hai số đầu là ? Theo đề ta có đẳng thức nào? Hãy tìm x từ đẳng thức trên? Bài tập này còn cách giải nào khác không ? Nếu gọi x là số tự nhiên chẵn ở giữa thì ta có đẳng thức nào ? ( x > 2) Nếu gọi a là một số tự nhiên thì số chẵn đầu tiên là ? Theo đề ta có đẳng thức nào ? Khi làm các phép tính nhân đơn, đa thức ta thường sai ở chỗ nào ? GV nhận xét giờ học qua Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : Ôn lại hai quy tắc đã học Làm các bài tập 12, 15 tr 8, 9 SGK Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài Những hằng đẳng thức đáng nhớ HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS 1: phát biểu quy tắc Giải bài 8a - Tr 8: Làm tính nhân = x.- 2y = x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3+ xy2- 4y2 HS 2 : Giải bài 8 b - Tr 8: Làm tính nhân ( x2 – xy + y2) ( x + y) = x( x2 – xy + y2 ) + y( x2 – xy + y2 ) = x3 – x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 = x3 + y3 Bài 10 – Tr 8 ( x2– 2x +3 ) = .( x2 – 2x +3 ) – 5( x2– 2x +3 ) = x3 – x2 + x – 5x2 + 10x –15 = x3 – 6x2 + x –15 ( x2 – 2xy + y2 ) ( x – y ) = x(x2 – 2xy + y2 ) – y(x2 – 2xy + y2) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 –y3 Bài 11 – tr 8 (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2+ 3x –10x –15 – 2x2+ 6x + x +7 = -8 Với bất kì giá trị nào của biến x thì biểu thức đã cho luôn có giá trị bằng –8 , nên giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuôc vào giá trị của biến bài tập 14- Tr 9 Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là x + 2 Và số tự nhiên chẵn thứ ba là x + 4 Tích của hai số sau là ( x + 2 )(x + 4 ) Tích của hai số đầu là x( x + 2 ) Theo đề ta có: ( x + 2 )(x + 4 ) – x( x + 2 ) = 192 x2 + 4x + 2x + 8 – x2 – 2x = 192 4x + 8 = 192 4x = 192 – 8 4x = 184 x = 184 : 4 x = 46 Vậy ba số tự nhiên chẵn cần tìm là : 46 , 48 , 50 HS suy nghĩ để tìm cách giải khác HS dựa vào hướng dẫn của V để lập đẳng thức và giải HS phát biểu để tìm ra khuyết điểm khi giải các bài tập về nhân đơn, đa thức Nghe GV nhận xét giờ học HS ghi nhớ để học và ôn bài thật tốt Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau Tuần 2 Ngày soạn: 20-8-2010 Ngày dạy: 25-8-2010 Tiết 4 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ I) Mục tiêu HS nắm được những hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính hợp lý II) Chuẩn bị: GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1 HS : Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước III) hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ HS1: Giải bài 15a HS2: Giải bài 15b HS cả lớp theo dõi, nhận xét và đánh giá Đặt vấn đề : Để giảm bớt việc thực hiện phép tính nhân các em cần nhớ cách tính kết quả một số phép tính nhân đặc biệt, gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ Hoạt động 3: Tìm hiểu Bình phương 1tổng Thực hiện rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một tổng ? Vậy hằng đẳng thức bình phương của một tổng là ? :Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời ? Hãy cho biết: a2 + 2ab + b2 =? áp dụng: Tính ( a + 1 )2 b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng c) Tính nhanh 3012 Hoạt động 4 : Bình phương của một hiệu Thực ... : Hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8 Gọi hai số lẻ là 2a +1 và 2b +1; (a, b ẻ Z) Ta cần c/m điều gì? Hãy C/m điều đó * Phân thức là gì? cách rút gọn phân thức Bài 4: Muốn rút gọn Bt này ta làm thế nào? Hãy quy đồng từng thừa số Thu gọn các hạng tử đồng dạng và rút gọn biểu thức Giá trị của biểu thức tại là bao nhiêu? Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà 1. Hướng dẫn bài 5: Cách 1: Thực hiện phép cộng riêng từng vế để đi đến cùng một kết quả Cách 2: Xét hiệu vế trái trừ vế phải có kết quả bằng 0 thì dẳng thức đúng 2. Hướng dẫn bài 6: Viết M = Do xẻZ để M ẻZ thì 2x-3 là ước của 7. Từ đó tìm các giá trị tương ứng của x Làm các bài còn lại và hoàn thiện bài 5 và bài 6 xem lại phần ôn tập chương III, chương IV và làm các bài tập ôn tập cuối năm : Bài 7a,c; 8a; 9;10a; 11a; 12 để tiết sau tiếp tục ôn tập HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS báo cáo sự chuẩn bị cho GV HS nhắc lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 – b2 – 4a + 4 =(a2 – 4a + 4) – b2 = (a – 2)2 – b2 = (a – 2 +b)(a – 2 - b) b) x2 + 2x – 3 = (x2 – x) + (3x – 3) = x(x – 1) + 3(x – 1) = (x – 1)(x + 3) c) 4x2y2 - (x2+y2)2 = (2xy)2 – (x2 + y2)2 = (2xy + x2+y2)(2xy-x2-y2) = -(x+y)2(x2-2xy+y2) = -(x+y)2(x-y)2 HS nhắc lại HS lên bảng thực hiện phép chia Kq: (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1) = x2 – 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 2 với x Hay x2 – 2x + 3 > 0 với x HS ghi đề bài 3 Ta có: (2a+1)2 - (2b+1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b -1 = 4a2 + 4a - (4b2+4b) = 4a(a+1) - 4b(b+1) do a(a+1) và b(b+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 ị 4a(a+1) - 4b(b+1) ∶ 8 Vậy: Hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8 HS nhắc lại HS cùng GV giải bài 4 HS trả lời . Giá trị của biểu thức tại là HS theo dõi GV hướng dẫn từng bài để về nhà tiếp tục giải Ghi chép để về nhà tiếp tục giải HS ghi nhớ để làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau Tuần 33 Ngày soạn: 1-4-2011 Ngày dạy: 5-4-2011 Tiết 67 - ôn tập cuối năm a. mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong chương trình Đại số 8(Hệ thống lại kiến thức cơ bản nhất của chương III và IV). Một lần nữa nhắc lại và khắc sâu kỹ năng giải các bài tập tổng hợp của các chương. 2. Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo kiến thức vào các bài tập cụ thể. b. chuẩn bị: 1. GV: Đọc kỹ SGK, SGV và các tài liệu hướng dẫn liên quan. 2. HS: Xem lại phần ôn tập chương III, IV đã ôn tập. c. tổ chức các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Kiểm tra việc giải bài tập của HS Hoạt động 3: Tổ chức ôn tập (Kết hợp ôn tập lí thuyết và bài tập) 1. Pt bậc nhất một ẩn và Pt đưa về dạng Pt bậc nhất một ẩn, Pt tích Dạng của Pt bậc nhất một ẩn? Cách giả Pt đưa về dạng Pt bậc nhất một ẩn? Cách giải Pt tích? Bài tập 7 – Tr 131: giải các Pt c) (1) Cho HS làm ít phút theo nhóm 1HS lên giải Bài 9 – Tr 131: Giải Pt (3) Cho HS suy nghĩ, làm ít phút Gọi 1HS lên bảng giải 2. Pt chứa ẩn ở mẩu Nhắc lại các bước giải? Bài 11b: Giải Pt Đkxđ của Pt? Quy đồng và khử mẩu Giải Pt sau khi đã khử mẩu 3. Giải bài toán bằng cách lập Pt Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập Pt Bài 12 – 131 Cho HS đọc kỹ đề bài suy nghĩ và nêu cách giải 4. Bài toán bất dẳng thức, bất Pt Bài 14 – Tr 132 Cho HS rút gọn biểu thức A Tính số bị chia, số chia, rồi thực hiên phép chia để rút gọn Với thì có mấy giá trị của biểu thức A Tìm x để A < 0 Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc nội dung đã học và ôn tập phần Đại số Chuẩn bị để tiết sau trả bài kiểm tra HKII theo đề của Phòng GD - ĐT Tiên Lãng. HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS báo cáo việc chuẩn bị bài cho GV HS: PT bậc nhất có dạng: ax + b = 0 (a 0) HS nhắc lại cách giải HS1: (1)4(x + 2) + 9(2x – 1) - 2(5x-3) = 12x + 5 4x + 8 + 18x – 9 – 10x + 6 – 12x – 5 = 0 0.x = 0: Pt có vô số nghiệm HS2: Pt (3) (x + 100)x + 100 = 0 x = -100 . Vì HS nhắc lại các bước giải HS3: Đkxđ: (2x2 – 11x + 16)5 = 16x2 – 96x + 128 10x2 – 55x + 80 – 16x2 + 96x – 128 = 0 6x2 - 41x + 48 = 0 (3x – 16)(2x – 3) = 0 HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập Pt HS đọc kỹ đề bài, tìm cách giải 1HS lên bảng giải Gọi Qđ AB là x(x > 0, tính bằng Km) Thời gian lúc đi h, thời gian lúc về h đổi 20ph = h. Theo bài ra ta có Pt - = Giải ra ta có x = 50 Vậy: Qđ AB dài 50 Km HS rút gọn A = = ..... = HS: xét 2 trường hợp: Với thì A = Với thì A = A < 0 HS ghi nhớ để học và ôn tập tốt cho kiến thức Đại số đã học Tuần 34, 35 Ngày soạn: 7-4-2011 Ngày dạy: 19-4-2011 tiết 68, 69 : Kiểm tra học kỳ II A. mục tiêu 1. Kiến thức: HS được thể hiện kiến thức của mình thông qua lời giải của bài thi. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vẽ hình, tính nhanh và chính xác. B. Nội dung: I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Tập nghiệm của phương trình (x – 1,5)(x + 1) = 0 là: A. {1,5} B. {-1} C. {1,5; -1} D. {1,5; 1}. Câu 2. Cho phương trình (m2 + 5m + 4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng. A B a) Khi m = 0 1. thì phương trình vô nghiệm. b) Khi m = - 1 2. thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x 3. thì phương trình nhận x = 0,25 là nghiệm. Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. và C. và D. . Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 < 0 B. C. 0.x + 4 > 0 D. 0,25x – 1 < 0. Câu 5. Với x < y, ta có: A. x – 5 > y - 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y C. 2x – 5 < 2y - 5 D. 5 – x < 5 –y . Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Số a là số âm nếu 3a 5a C. Số a là số dương nếu 5a < 3a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình: A. B. 3x – 4 < - 1 C. D. Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 - x Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức là : A. – 3x + 5 B. x + 5 C. – x + 5 D. 3x + 5. Câu 10. Biết và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng: A. 5cm B. cm C. 10cm D. 2cm Câu 11. Trong hình 1 biết MM’ // NN’ MN = 4cm, OM’= 12cm và M’N’= 8cm. Số đo đoạn thẳng OM là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm Hình 1 D. 5cm Câu 12. Trên hình 2 có MN//BC. Đẳng thức đúng là: A. B. C. D. Hình 2 Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có : A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm (hình 3). Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 3cm B. 27cm2 C. 36cm2 D. 54cm2 Hình 3 2cm 3cm 5cm D' C' B' A' D C B A Câu 15. Trong hình 4, thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54cm3 B. 54cm2 C. 30cm2 Hình 4 D. 30cm3 II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 16. ( 2 điểm ) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Câu 17. ( 1,5 điểm ) Cho bất phương trình: a) Giải bất phương trình trên. b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 18 .( 2,5 điểm ) Cho hình bình ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. a) Tính tỉ số ? b) Chứng minh và tìm tỉ số đồng dạng. Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1. C 2a. 3 2b. 2 3. B 4. D 5. C 6. D 7. C 8. C 9. A 10. A 11. A 12. B 13. D 14. C 15. D II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm 16 Gọi quãng đường AB là x (km) (điều kiện x > 40). Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là (giờ) Một giờ đi được 40km quãng đường còn lại là x – 40 (km) Thời gian người đó đi hết quãng đường AB (tính theo giờ) là: Giải đúng phương trình x = 130 km Kiểm tra và kết luận theo điều kiện. 1,0 0,75 0,25 17 Giải đúng bất phương trình (x2) Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số 0,75 0,75 18 Vẽ hình đúng; viết đúng giả thiết, kết luận. a) – Lập luận đúng. - Tính đúng . 0,5 0,5 0,5 b) – Chứng minh được hai tam giác đồng dạng. - Chỉ ra tỉ số đồng dạng 0,75 0,25 Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0,25 2 0,5 1 0,5 2 0,5 1 1,0 7 2,75 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 0,5 1 0,25 1 1,0 2 0,5 1 1,0 7 3,25 Tam giác đồng dạng 1 0,25 1 0,25 1 0,5 1 0,25 1 1,0 5 2,25 Hình lăng trụ, hình chóp đều 1 0,25 1 0,25 1 1,0 1 0,25 4 1,75 Tổng 5 1,25 5 1,25 4 3,0 6 1,5 3 3,0 23 10 Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó. Tuần 36 Ngày soạn: 21-4-2011 Ngày dạy: 26-4-2011 tiết 70: trả bài kiểm tra học kỳ ii (Phần đại số) a. mục tiêu: + Trả bài kiểm tra cho HS + Nhận xét, đánh giá kỹ năng làm bài của HS + Đúc rút kinh nghiệm về mức độ nhận thức và kỹ năng làm bài của HS. b. chuẩn bị: GV: Bài làm của HS, Đề ra và đáp án, biểu điểm chấm. HS: đề bài C. hoạt động dạy và học : 1) Chữa bài kiểm tra: GV chữa hoặc cho hs lên bảng chữa. 2) Trả bài kiểm tra. *) Trả bài cho hs . *) Giữ lại một số bài ở các mức độ khác nhau 3) Nhận xét và phân tích . - Nhận xét tổng thể về tỉ lệ bao nhiêu phần trăm làm được của cả lớp. - Nhận xét và chỉ ra cho HS những phần còn chưa vận dụng được trong phần học đã qua. - Chỉ cho hs thấy được vấn đề trước mắt cần phải tập trung để học là những kiến thức mà các em cần phải học để giúp cho nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho ôn tập trong hè - Phương pháp học tập: Cần xem lại phần kiến thức rồi từ đó vận dụng kiến thức đó vào làm bài tập. - Vậy chúng ta vừa kết thúc một năm học, chúc các em ôn tập tốt và chuẩn bị tốt cho năm học tới. I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1. C 2a. 3 2b. 2 3. B 4. D 5. C 6. D 7. C 8. C 9. A 10. A 11. A 12. B 13. D 14. C 15. D II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm 16 Gọi quãng đường AB là x (km) (điều kiện x > 40). Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là (giờ) Một giờ đi được 40km quãng đường còn lại là x – 40 (km) Thời gian người đó đi hết quãng đường AB (tính theo giờ) là: Giải đúng phương trình x = 130 km Kiểm tra và kết luận theo điều kiện. 1,0 0,75 0,25 17 Giải đúng bất phương trình (x2) Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số 0,75 0,75
Tài liệu đính kèm: