Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 22 - Tiết 46: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 22 - Tiết 46: Luyện tập

A/ MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức về pt đưa về dạng ax + b = 0; pt tích.

- Rèn luyện kỹ giải pt và giải một số bài toán có liên quan đến pt

- HS giải cẩn thận, chính xác

* Mục tiêu riêng: HS biết giải pt đưa về dạng ax + b = 0 và pt tích.

B/ CHUẨN BỊ:

- GV: Thước, bảng phụ

- HS: Bảng phụ nhóm, thước, vở nháp

C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 I/ Ổn định:

 II/ Kiểm tra 15’:

 1/ Đề: Giải phương trình:

 Câu 1: (5đ)

 Câu 2: (5đ) 3x – 15 = 2x(x – 5)

 2/ Đáp án:

 Câu 1: (5đ)

 1đ

 1đ

 1đ

 1đ

 0,5đ

Vậy tập nghiệm của pt là: S = 0,5đ

 Câu 2: (5đ) 3x – 15 = 2x(x – 5)

 1đ

 1đ

 hoặc 1đ

 hoặc 1đ

 hoặc 0,5đ

Vậy tập nghiệm của pt là: S = 0,5đ

 III/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 22 - Tiết 46: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
LUYỆN TẬP
NS: 19/01/2010
Tiết 46
ND: 20/01/2010
A/ MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về pt đưa về dạng ax + b = 0; pt tích.
- Rèn luyện kỹ giải pt và giải một số bài toán có liên quan đến pt
- HS giải cẩn thận, chính xác
* Mục tiêu riêng: HS biết giải pt đưa về dạng ax + b = 0 và pt tích.
B/ CHUẨN BỊ: 
GV: Thước, bảng phụ
HS: Bảng phụ nhóm, thước, vở nháp
C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 	I/ Ổn định:
 	II/ Kiểm tra 15’:
 1/ Đề: Giải phương trình: 
 	Câu 1: (5đ) 
 	Câu 2: (5đ) 3x – 15 = 2x(x – 5)
 2/ Đáp án: 
 	Câu 1: (5đ) 
 	1đ
 	1đ
 	1đ
 	1đ
 	0,5đ
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 	0,5đ
 Câu 2: (5đ) 3x – 15 = 2x(x – 5) 
 	1đ
 	1đ
 hoặc 	1đ
 hoặc 	1đ
 hoặc 	0,5đ
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 	0,5đ
 	III/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn lý thuyết
- Để giải pt dạng ax + b = 0 ta thực hiện ntn?
- Nêu dạng pt tích và cách giải? 
- Ta làm thế nào để giải pt chưa đưa về pt tích? 
- GV nhấn mạnh lại cách giải pt dạng ở trên
- Ta dùng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để giải pt trên.
- HSKT nêu dang pt tích
- HS trả lời
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 17a,e,f/14sgk: Giải pt
a/ 7 + 2x = 22 – 3x 
 2x + 3x = 22 – 7 
 5x = 15
 x = 15:5
 x = 3
Vậy pt có tập nghiệm là:S = 
c/ 7 – (2x + 4) = -(x + 4) 
 7 – 2x – 4 = - x – 4 
 7 – 4 + 4 = - x + 2x
 x = 7
Vậy pt có tập nghiệm là: S = 
f/ (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x 
 x – 1 – 2x + 1 = 9 – x 
 x – 2x + x = 9 
 0x = 9
Vậy pt vô nghiệm
* Bài 17a,e,f/14sgk
- Gọi hai HS lên bảng giải câu a và c
- Cho HS thảo luận nhóm bài tập 17f/14sgk
- Nhận xét có khen và chê
- HS1 làm bài 17a/14sgk: Giải pt: 7 + 2x = 22 – 3x 
- HS2 làm bài 17c/14sgk: Giải pt 
7 – (2x + 4) = -(x + 4) 
- Các nhóm tiến hành thảo luận 
- Các nhóm nhận xét 
17f/14sgk: Giải pt 
(x – 1) – (2x – 1) = 9 – x 
 x – 1 – 2x + 1 = 9 – x 
 x – 2x + x = 9 
 0x = 9
Vậy pt vô nghiệm
* Bài 18a/14sgk
Giải pt
 (1)
- Bước đầu giải pt này ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng quy đồng khử mẫu
- Gọi một HS trung bình lên bảng giải tiếp các bước còn lại của pt.
- Quy đồng khử mẫu và giải pt (1)
 2x – 3(2x +1) = x – 6x 
 2x – 6x – 3 = x – 6x 
 2x – 6x + 6x – x = 3
 x = 3
Vậy pt có tập nghiệm 
S = 
* Bài 18a/14sgk: Giải pt
 2x – 3(2x +1) = x – 6x 
 2x – 6x – 3 = x – 6x 
 2x – 6x + 6x – x = 3
 x = 3
Vậy pt có tập nghiệm là:
S = 
* Bài 24b/6sbt . Ghi ở bảng phụ: Cho 
A = (x+2)(x – 2) + 3x2
B = (2x + 1)2 +2x
Tìm x sao cho hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau?
- Ta có điều gì để hai biểu thức trên bằng nhau?
- Vậy ta làm thế nào để tìm x?
- Gọi HS lên bảng giải pt trên
- Quan sát bài toán
Vì A = B nên
(x+2)(x-2)+3x2=(2x+1)2+2x
- Giải pt trên tìm được x
(x+2)(x-2)+3x2=(2x+1)2+2x
x2–4+3x2=4x2+4x+1+2x
4x2 – 4x2 – 6x = 1+4
 - 6x = 5 
 => x = Vậy x = 
* Bài 24b/6sbt: 
Cho A = (x+2)(x – 2) + 3x2
 B = (2x + 1)2 +2x
Tìm x sao cho hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau?
Giải:
Do A = B nên ta có:
(x+2)(x-2)+3x2=(2x+1)2+2x
x2–4+3x2=4x2+4x+1+2x
4x2 – 4x2 – 6x = 1+4
 - 6x = 5 
 x = Vậy x = 
Bài 25/17 sgk
Bài 25/17 sgk
Hoạt đông 2: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài, xem lại bài tập đã giải 
- Về nhà làm bài 19/14sgk; bài 23/6sbt
- Đọc trước bài mới
*Rút kinh nghiệm:
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_22_tiet_46_luyen_tap.doc