A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức.
- Áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập ghi nội dung bài tập 36 (tr51 - SGK)
- HS: Giấy trong, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
Làm phép tính sau
+ HS1:
+ HS2:
III. Bài mới:
Tuần 16 Tiết 31 Ngày soạn: 30/11/2009 Ngày dạy: 2/12/2009 luyện tập A. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số. - Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức. - áp dụng vào giải các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: - GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập ghi nội dung bài tập 36 (tr51 - SGK) - HS: Giấy trong, bút dạ C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (8') Làm phép tính sau + HS1: + HS2: III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV đưa đầu bài lên máy chiếu - HS chú ý theo dõi và làm bài lên giấy trong - GV thu giấy trong của một số học sinh và đưa lên máy chiếu - Lớp nhận xét bài làm của bạn - GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày. - GV đưa đề bài lên máy chiếu - 1 học sinh đọc đề bài ? Nêu cách làm. - Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm - HS khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ) - GV yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn - GV chốt lại cách giải bài toán - GV đưa đề lên máy chiếu - Cả lớp chú ý theo dõi - 1 học sinh đọc đề bài - GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm. - GV phát phiếu học tập cho học sinh - Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập - Đại diện một nhóm lên điền vào phiếu học tập - GV cho học sinh nhận xét và trao đổi phiếu giữa các nhóm để chấm điểm - Cả lớp nhận xét bài làm của nhóm khác. BT 34 (tr50 - SGK) (10') a) b) = (1) MTC : BT 35 (tr50 - SGK) (14') Thực hiện phép tính a) MTC = b) (3) MTC = BT 36 (tr51 - SGK) (10') a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: - (sản phẩm) IV. Củng cố: (1') - Kết quả phép tính lên rút gọn (nếu có thể) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại các bài tập trên, ôn lại qui tắc đổi dấu. - Làm bài tập 36b (tr51 - SGK); các bài tập 26, 27, 28 (tr21 - SBT) - Ôn lại phép nhân các phân số. Tuần 16 Tiết 32 Ngày soạn: 2/12/2009 Ngày dạy: 4/12/2009. Đ7: Phép nhân các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức - Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và coys thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán B. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK Nội dung bảng phụ: ?2 Thực hiện các phép tính ; ; ?3 Thưc hiện các phép tính sau: ; ; C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: 34' Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Nêu qui tắc nhân 2 phân số. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời: - Y/c học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm ? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm như thế nào. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - HS nghiên cứu ví dụ trong SGK - GV treo bảng phụ nội dung ?2 - Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1 câu - Đại diện nhóm lên trình bày - GV cùng cả lớp nhận xét - GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên bảng. - Tiến hành các bước như ?2 ? Trong phép nhân các phân số có tính chất nào. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên - GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức. - Y/c học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài ?1 Ta có: * Qui tắc: - VD: SGK ?2 * * * ?3 * * * ?4 ĐS: IV. Củng cố: (8') Bài tập 38 (tr52 - SGK) a) b) c) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức - Làm các bài tập 39, 40, 41 (tr53 - SGK) - Làm bài tập 32 35 (tr22 - SBT)
Tài liệu đính kèm: