Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 15 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 15 (Bản 3 cột)

I/ MỤC TIÊU

- HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số.

- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể:

+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp.

+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung .

+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp.

- Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập ).

- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.

- Phương án tổ chức : Vấn đáp – Hợp tác nhóm.

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 10 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 15 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15
Tiết: 29
Ngày soạn:14/11/2010 
Ngày dạy: 22/11/2010
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số. 
- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể: 
+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp. 
+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung .
+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp. 
- Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải. 
II/ CHUẨN BỊ 
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). 
- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. 
- Phương án tổ chức : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- GV nhận xét chung, cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Một HS giải ở bảng 
- HS 1 : 
a) Phát biểu SGK trang 44
b) 
- HS 2 :
a) Phát biểu SGK trang
b) 
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? 
 b)
2) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu ? 
 b) 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Bài 25 trang 47 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Tìm nhân tử phụ tương ứng 
- Đặt nhân tử chung mẫu
- Tách hạng tử 5x thành 2x + 3x
- Chú ý đổi dấu phân thức 
- Dùng tính chất giao hoán 
- Dùng hằng đẳng thức A2 – B2
- Dùng qui tắc đổi dấu 
- Dùng hằng đẳng thức A3 – B3
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 26 trang 47 SGK 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho biết khối lượng đất xúc ?
- Năng suất lúc đầu ? 
- Năng suất lúc sau ?
- Tính thời gian làm việc ?
- Cho chia nhóm hoạt động , thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung 
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho HS nhóm khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
a) MTC : 10x2y3
= 
= 
b) MTC = 2x(x+3) 
c) MTC = 5x(x-5) 
= 
d) MTC = 1 – x2 
= 
e) MTC : (x – 1) (x2 + x + 1)
= 
= 
= 
= 
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- HS đọc đề bài 
- Khối lượng đất xúc : 11600 m3
- Năng suất lúc đầu : x m3/ ngày
- Năng suất lúc sau : x+25 m3/ ngày
Tgian = klượng đất xúc được : năng suất trung bình 1 ngày. 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 4 nhóm hoạt động 
a) Thời gian xúc 5000m3 đầu :
5000/x (ngày)
Thời gian làm phần còn lại (ngày)
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc :
 (ngày)
b) Thay x= 250 vào ta được : = 44 (ngày)
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 25 trang 47 SGK 
Làm tính cộng các phân thức sau : 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Bài 26 trang 47 SGK 
Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều kho khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m3/ ngày và đội đào được 5000m3 . Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất của máy tăng 25m3/ ngày 
a) Hãy biểu diển :
- Thời gian xúc 5000m3 đầu
- Thời gian làm phần còn lại
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc 
b) Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250m3
 4. Củng cố
	? Để cộng hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào ? 
 5. Dặn dò về nhà
Bài 27 trang 48 SGK 
* Đặt nhân tử chung tử và mẫu sẽ tìm được nhân tử chung của tử và mẫu 
- Xem lại kiến thức đã học để tiết sau tiến hành ÔN TẬP HKI 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 15
Tiết: 30
Ngày soạn:14/11/2010 
Ngày dạy:22/11/2010
Lớp: 8/1 + 8/2
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; 
 biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính. 
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức). 
- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? (4đ) 
2/ Thực hiện phép tính : (6đ) 
a) 
b) 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi HS lên bảng làm 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét ,đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm 
1/ Phát biểu SGK trang 44
2/ 
 = = 0
 = = 0 
- Nhận xét ở bảng, sửa sai 
- HS sửa bài vào tập 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
- GV giới thiệu : Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự .
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Hoạt động 2: Phân thức đối 
- Nhận xét gì về các kết quả vừa tính? 
- Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? 
- Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? 
- GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì ? 
- Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; – ?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :
- HS nêu nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0 .
- HS trả lời: hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ 
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: là phân thức đối và ngược lại
Trả lời: ;
- HS thực hiện ?2 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
1. Phân thức đối : 
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi – 
Ta có :
 và 
Ví dụ: Phân thức đối của phân thức là –
Hoạt động 3 : Phép trừ 
- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ? 
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? 
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và 
- Ghi bảng ví dụ 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) 
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số 
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức 
- HS nghe hiểu 
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau 
2. Phép trư : 
a) Qui tắc : 
 (sgk) 
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức 
Hoạt động 4 : Ap dụng
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) 
- Cho các nhóm trình bày 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- Nêu ?4 cho HS thực hiện 
- GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải 
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : 
- HS nhận xét bài làm 
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
?3 Làm tính trừ phân thức: 
?4 Thực hiện phép tính: 
 4. Củng cố
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài 
a) 
b) 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 28 SGK trang 49
Theo qui tắc đổi dấu ta có do đó ta cũng có . Chẳng hạn phân thức đối của là Áp dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây :
a) 
b) 
 5. Hướng dẫn về nhà
	- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ 
Bài 29 SGK trang 50
* Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi dấu bài c,d
Bài 30 SGK trang 50
* Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3 
Bài 31 SGK trang 50
* Làm tương tự bài 30
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 	
Tuần: 15
Tiết: 31
Ngày soạn:15/11/2010 
Ngày dạy: 24/11/2010
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số. 
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu phân thức 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34). 
- HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi một HS lên bảng 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp theo dõi, làm vào nháp 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét , đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Một HS giải ở bảng 
1/ Phát biểu SGK trang 49 
2/ 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức (4đ) 
2/ Tính: (6đ)
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Bài 33 trang 50 SGK
- Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi HS nhận xét MT các phân thức , nêu cách thực hiện và làm bài vào vở 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Kiểm tra, nhận xét bài làm vài HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét, sửa sai ở bảng 
- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7))
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng: 
- HS khác nhận xét bài của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 33 trang 50 SGK
 Làm các phép tính sau : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Làm các phép tính sau : 
Bài 34 trang 50 SGK
- Nêu bài tập 34 sgk 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét
- Cho HS khác nhận xét 
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) 
- Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm nhận xét chéo nhau) 
a) 
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 34 trang 50 SGK
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính 
Bài 35 trang 50 SGK
- Ghi bảng bài tập 35 
- Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối)
- Gọi hai HS giải ở bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) 
- GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm)
- Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở 
a) 
b) 
- HS nhận xét bài làm 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 35 trang 50 SGK
Thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Thực hiện các phép tính 
Củng cố
- Phép trừ các phân thức đại số liên hệ với phép cộng các phân thức như thế nào ? 
Hướng dẫn về nhà
Bài 36 trang 51 SGK 
* Làm theo hướng dẫn 
Bài 37 trang 51 SGK
* Lấy phân thức đối của phân thức ban đầu trừ cho phân thức ban đầu 
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại phép nhân các phân số
- Xem trước bài 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Tiết sau học bài mới 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM	
	Kí duyệt, 18/11/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_15_ban_3_cot.doc