Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Tiếp)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Tiếp)

A/ MỤC TIU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

2. Kỉ năng:HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.

3. Thái độ:

B/ CHUẨN BỊ:

1. GV :Bảng phụ ghi lại BT31, Các BT luyện tập.

2. HS : SGK, BT tiết trước.

C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. KT :(5 phút) 1. Viết hằng đẳng thức Hiệu hai lập phương?(5đ)

2.Tính a3 – b3 biết a.b = 2 và a – b = 1 ? (5đ)

Ta có : a3 – b3 = (a - b)3 + 3ab(a - b) (kết quả BT 31b)

 = 13 + 3.2.1 = 7

2. Các HĐ :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 573Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4-Tiết 8
 LUYỆN TẬP
***
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức : Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Kỉ năng :HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
Thái độ : 
B/ CHUẨN BỊ:
GV :Bảng phụ ghi lại BT31, Các BT luyện tập.
HS : SGK, BT tiết trước.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
KT :(5 phút)	1. Viết hằng đẳng thức Hiệu hai lập phương ?(5đ)
2.Tính a3 – b3 biết a.b = 2 và a – b = 1 ? (5đ)	
Ta có : a3 – b3 = (a - b)3 + 3ab(a - b)	(kết quả BT 31b)
 = 13 + 3.2.1 = 7
Các HĐ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1 :(10 phút) Giải BT 33
-Gọi mỗi lần 3HS lên bảng làm -Cho các em nhận xét
-Sửa sai cho các em nếu có.
HĐ2 : (13phút) Giải BT 34
(a +b)2 là hằng đẳng thức gì ?
(a -b)2 là hằng đẳng thức gì ?
Ở BT này các em sẽ làm như thế nào ? Cho HS thảo luận làm bài.
-Cho đại diện nhóm lên trình bày.
-Gọi các nhóm khác nhận xét.
-Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
HĐ3 :(10 phút) Giải BT 35
-Gọi 2 HS lên làm.
-Cho các em nhận xét.
-Nhận xét, ghi điểm. 
-Hướng dẫn nếu các em không biết làm.
68 tách 2.34 
48 tách 2.24
HĐ4 : (5 phút) Giải BT 36a
- Cho HS lên giải
-Cho các HS khác nhận xét
-Nhận xét sửa hoàn chỉnh.
-Lên làm theo chỉ định của GV. Cho ý kiến bài làm của bạn, sửa bài làm của mình nếu có sai sót.
-Thảo luận làm bài.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
- nhận xét, sửa bài vào vở. 
-Làm bài, nhận xét, sửa sai nếu có.
Làm bài theo yêu cầu của GV, cho ý kiến bài làm của bạn, sửa hoàn chỉnh bài làm của mình.
BT33 :Kết quả là :
4 +4xy +x2y2
25 –30x +9x2
25 –x4
125x3 –75x2 +15x –1
8x3 – y3
x3 + 27
BT 34 :
a) (a +b)2 – (a -b)2
= a2 +2ab +b2 –(a2 –2ab +b2)
= a2 +2ab +b2 –a2 +2ab -b2
=4ab
b) (a +b)3 – (a -b)3 –2b3
= a3 +3a2b +3ab2 +b3 – (a3 -3a2b +3ab2 -b3) – 2b3
= a3 +3a2b +3ab2 +b3 – a3 +3a2b 
-3ab2 +b3 – 2b3
= 6a2b
c) (x +y +z)2 –2(x +y +z)(x +y) +(x +y)2
=[(x +y +z) –(x +y)]2
= (x +y +z –x –y)2
= z2
BT 35 :
a) 342 +662 + 68.66
= 342 +2.34.66 + 662
= ( 34 + 66 )2
=1002
=10000
b) 742 +242 –48.74
= 742 – 2.74.24 + 242
=(74 - 24)2
= 502
=2500
BT 36 :
a) x2 + 4x + 4
= x2 + 2.x.2 + 22
= (x + 2)2
Với x = 98 thì (x + 2)2 = (98 +2)2
 = 1002
 = 10000
Vậy giá trị của biểu thức 
x2 + 4x + 4 tại x = 98 là : 10000
*. Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút)
Xem lại các BT đã sửa
Làm BT 36b, 37, 38 SGK. BT 18 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_8_luyen_tap_tiep.doc