Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (Có đáp án)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (Có đáp án)

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp h/s ôn tập lại k/thức đã học ở chương ,(chủ yêu là phương một ẩn ),

2. Kỹ năng:

Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn ,(phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu ).

3. Thái độ:

Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.

II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.

 - HS: Ôn tập dạng toán CĐ, toán năng xuất, toán phần trăm, định lý Ta lét trong tam giác.

III- PHƯƠNG PHÁP:

Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.

IV. TIẾN TRÌNH:

1. Ổn định tổ chức:(1)

- 8A1:

- 8A2:

2. Kiểm tra bài cũ:(Không)

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/05/2010
Ngày giảng:14/05/2010
Tiết 65 Ôn tập chương 4
( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp h/s ôn tập lại k/thức đã học ở chương ,(chủ yêu là phương một ẩn ),
2. Kỹ năng:
Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn ,(phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu ).
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- Chuẩn bị:
	- GV: Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
	- HS: Ôn tập dạng toán CĐ, toán năng xuất, toán phần trăm, định lý Ta lét trong tam giác.
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(Không)
3. Bài mới: 
Hoạt động 1:Ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình (25 phút)
Mục tiêu:
Giúp h/s ôn tập lại k/thức đã học ở chương ,(chủ yêu là phương một ẩn )
Đồ dùng:
Bảng phụ
HĐ của GV
HĐ của HS
- Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD.
- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự?
- GV đưa bảng phụ ghi tóm tắt /// giữa và phép tính lên bảng , yêu cầu học sinh phát biểu thành lời.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính.
(SGK - T52)
Với 3 số a,b,c.
* Nếu a < b và a + c < b + c
* Nếu a 0 thì ac < bc
* Nếu a bc
* Nếu a < b và b < c thì a < c.
- GV y/cầu học sinh làm BT 38 c,d (SGK) 2 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở.
Bài 38 (SGK - T53)
c. Có m > n => 2m > 2n (nhân 2 vế với 2)
=> 2m -5 > 2n - 5 (cộng -5 vào 2 vế của BĐT).
Vậy 2m - 5 > 2n - 5.
HS dưới lớp nhận xét, bổ xung.
d. Có m >n
=> 3m < - 3n (nhân 2 vế BĐT với - 3)
=> 4 - 3m < 4 - 3n (cộng 4 vào 2 vế của BĐT).
Vậy 4 - 3m < 4 - 3n.
- Hỏi: Bất PT bậc nhất 1 ẩn có dạng như thế nào? Cho VD.
Hãy chỉ ra 1 nghiệm của bpt đó?
Y/cầu học sinh chữa bài 39 (SGK) 
2 HS lên bảng, mỗi học sinh làm 1 ý, HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 39 (SGK - T53)
a. Thay x = - 2 vào bpt - 3x + 2 > - 5 ta có
(-3) + 2 > - 5 hay 8 > - 5 là 1 khẳng định đúng vạy: (-2) là một nghiệm của bpt.
b. Thay x = - 2 vào bpt 10 - 2 vào bpt 10 - 2x < 2, ta có:
10 - 2 .(-2) hay 14 , 2 là 1 khẳng định sai.
Vậy (-2) không phải là nghiệm của bpt .
Hỏi: Phát biểu hai QT biến đổi tương đương bpt? Các QT này dựa trên t/c nào của thứ tự trên trục số?
GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải BT 41/a,d (SGK - T53) thêm y/c; biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 41 (SGK - T53)
a. 	
d. 
- GV y/cầu học sinh làm BT 43 (SGK - T53 + 54) theo nhóm trong 5 phút .
Nửa lớp làm câu a và c.
Nửa lớp làm câu b và d.
Bài 43 (T53 - SGK)
a. a - 2x > 0 - 2x > - 5 
Với thì giá trị của biểu thức 5 - 2 x
là số dương.
b. 
Vậy 
Sau5 phút giáo viên y/cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày lời giải các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
c. 
Vậy 
d. 
Vậy 
- GV cho học sinh làm BT 44 (SGK):
GV: Ta phải giải bài toán này bằng cách lập bpt.
Tương tự như giải bài toán bằng cách lập PT, em hãy:
- Chọn ẩn, nêu đơn vị, đặt điều kiện cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết. 
- Giải bpt.
- Trả lời bài toán.
Bài 44 (SGK - T54)
Gọi số câu hỏi phải trả lừoi đúng là x (câu) 
ĐK: x nguyên dương, 
=> Số câu trả lời sai là 10 - x (câu)
Số điểm đạt được khi trả lời đúng là 5x (điểm) 
Số điểm bị trừ đi khi TL sai là 10 - x (điểm)
Ta có bất phương trình:
 mà x nguyên dương, .
=> 
Vậy số câu trả đúng phải là: 7,8,9 hoặc câu 10.
Hoạt động 2: Ôn tập về phương trình (15')
Mục tiêu:
Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, PT một ẩn ,(phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu ).
3. Phương trình GTTĐ.
a. (1)
Ta có: 
* TH1: (1)	 (ĐK: )
	 (TMĐK )
* TH2: (1) 
(TMĐK < x < 0).
Vậy tập nghiệm của PT (1) là 
- GV yêu cầu3 học sinh lên bảng thực hiện 
HS1 làm ý a
HS2 làm ý b
HS3 làm ý c
Học sinh dưới lớp làm bài vào vở.
b. (2)
Ta có: 
* TH1: (2) 	 (ĐK: x > 0)
	 (TMĐK )
* TH2: (2) (ĐK: x > 0)
	 khôngTMĐK x > 0, loại vậy tập nghiệm của PT (2) là 
c. (3)
Ta có: 
HS dưới lớp nhận xét, bổ xung.
* TH1: (3) (ĐK: )
	 không TMĐK loại:
* TH2: (3) 	 (ĐK: x <5)
	 TMĐK x < 5)
Vậy tập nghiệm của PT (3) là 
* HĐ3: Bài tập phát triển tư duy.
- Có nhận xét gì về giá trị của BT x2 ?.
x2 = 0 khi nào?
- Tính hai thừa số lớn hơn 0 khi nào?
- GV hướng dẫn học sinh giải bài tập và họat động tập nghiệm trên trục số.
Bài 86 (T50 - BT): Tìm x sao cho.
a. (vì ) x2 = 0
	 x = 0.
b. (x- 2) (x - 5) > 0 
Ta có: (x - 2) (x - 5) > 0 (x - 2) và x - 5
Cùng dấu:
Vậy: (x - 2) (x - 5) > 0 x 5.
4. Củng cố:(2’)
 GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
	- BT: 72,76,77,83 (T48 - SBT)
	- Ôn tập toàn bộ chương trình theo câu hỏi ôn tập các chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_65_on_tap_chuong_iv_co_dap_an.doc