A. Mục tiêu:
HS hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất, nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách giải bất phương trình bật nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
HS biết vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập ở SGK.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình với cùng một số.
B. Chuẩn bị:
HS: nắm chắc hai tính chất liên hệ giữa thứ tự và hai phép tính cộng, nhân.
GV: chuẩn bị một số nội dung bảng phụ để tiết kiện thời gian.
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tieỏt 60: BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄT NHAÁT MOÄT AÅN A. Mục tiêu: HS hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ moọt baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt, neõu ủửụùc quy taộc chuyeồn veỏ vaứ quy taộc nhaõn ủeồ bieỏn ủoồi hai baỏt phửụng trỡnh tửụng ủửụng tửứ ủoự bieỏt caựch giaỷi baỏt phửụng trỡnh baọt nhaỏt moọt aồn vaứ caực baỏt phửụng trỡnh coự theồ ủửa veà daùng baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn. HS bieỏt vaọn duùng caực kieỏn thửực vửứa hoùc ủeồ giaỷi caực baứi taọp ụỷ SGK. Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực ủaởc bieọt khi nhaõn hay chia hai veỏ cuỷa baỏt phửụng trỡnh vụựi cuứng moọt soỏ. B. Chuẩn bị: HS: naộm chaộc hai tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ hai pheựp tớnh coọng, nhaõn. GV: chuaồn bũ moọt soỏ noọi dung bảng phụ ủeồ tieỏt kieọn thụứi gian. C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 8 phút) a.BT 18 (SBT) b.BT 33 (SBT) -Goùi 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy. Hai HS leõn baỷng trỡnh baứy. Hoạt động 2: Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn(17 phút) GV: dùng bảng phụ “coự nhaọn xeựt gỡ veà daùng cuỷa BPT sau: a.2c – 3 < 0; b.5x – 15 ³ 0 c.x + Ê 0; d.1,5x – 3 > 0; e.0,15x – 1 < 0; f.1,7x < 0.” GV: Moói baỏt phửụng trỡnh treõn ủửụùc goùi laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, caực em thửỷ ủũnh nghúa baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn”. -GV: chuự yự ủieàu chổnh phaựt bieồu cuỷa HS. GV: “Trong ?1, baỏt phửụng trỡnh b,d coự phaỷi laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn hay khoõng? Taùi sao?” -GV: yeõu caàu moói HS cho moọt vớ duù veà baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn vaứ moọt vớ duù baỏt phửụng trỡnh khoõng phaỷi baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn. 1.ẹũnh nghúa (SGK) -HS thaỷo luaọn nhoựm vaứ trỡnh baứy nhaọn xeựt. “Coự daùng ax + b > 0 hoaởc ax + b ³ 0 hoaởc ax + b < 0; hoaởc ax + b Ê 0 vaứ a ạ 0” Vớ duù: a.2c – 3 < 0 b.5x – 15 ³ 0; c.x + Ê 0; d.1,5x – 3 > 0; e.0,15x – 1 < 0; f.1,7x < 0;” laứ caực baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn Hoạt động 3: Hai qui tắc biến đổi phương trình(10 phút) GV: ẹaởt vaỏn ủeà: “Khi giaỷi moọt phửụng trỡnh baọc nhaỏt, ta ủaừ duứng qui taộc chuyeồn veỏ vaứ qui taộc nhaõn ủeồ bieỏn ủoồi thaứnh caực phửụng trỡnh tửụng ủửụng, vaọy khi giaỷi moọt baỏt phửụng trỡnh, caực qui taộc bieỏn ủoồi baỏt phửụng trỡnh tửụng ủửụng laứ gỡ? -GV: trỡnh baứy nhử SGK vaứ giụựi thieọu qui taộc chuyeồn veỏ. -Gv trỡnh baứy vớ duù 1. -GV: haừy giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau: a/ x + 3 ³ 18; b/ x – 4 Ê 7; c/ 3x < 2x – 5; d/ -2x ³ -3x – 5 . Roài bieồu dieón taọp nghieọm cuỷa tửứng baỏt phửụng trỡnh treõn truùc soỏ. -GV: trỡnh baứy nhử SGK vaứ giụựi thieọu qui taộc nhaõn vụựi moọt soỏ. GV trỡnh baứy vớ duù 3,4 -GV: Haừy giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau, roài bieồu dieón taọp nghieọm cuỷa moói baỏt phửụng trỡnh treõ truùc soỏ: a/ x – 1 > -5 b/ -x + 1 < -7 c/ -0,5x > -9 d/ -2 (x + 1) < 5 2.Hai quy taộc bieỏn ủoồi baỏt phửụng trỡnh. a.Quy taộc chuyeồn veỏ (SGK) Vớ duù 1: SGK Vớ duù 2: x + 3 ³ 18 (a) Û x ³ 18 – 3 Û x ³ 15 Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh (a) laứ {x { x ³ 15} b.Quy taộc nhaõn vụựi moọt soỏ (SGK) Vớ duù 3: SGK c.3< 2x – 5 (b) Û 3x – 2x < -5 Û x < -5 Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh (b) laứ {x { x < -5} Hoạt động 4: Củng cố( 8 phút) Yêu cầu HS làm bài 19, 20( SGK) Theo nhóm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà( 2 phút) Xem kyừ baứi hoùc ẹoùc muùc 3,4. Baứi taọp 23,24 SGK
Tài liệu đính kèm: