Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản 3 cột)

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự .

2. Kỹ năng:

Vận dụng , phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập , giải mẫu 3 tính chất của bất đẳng thức đã học .

3. Thái độ:

Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.

II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Bài giải mẫu , ba tính chất của bất đẳng thức đã học , bảng phụ .

 - HS: Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học .

III- PHƯƠNG PHÁP:

Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:19/03/2011.
NG:8A1;8A2:21/03/2011.
Tiết 59: Luyện tập
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự .
2. Kỹ năng:
Vận dụng , phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập , giải mẫu 3 tính chất của bất đẳng thức đã học .
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- Chuẩn bị:
 - GV : Bài giải mẫu , ba tính chất của bất đẳng thức đã học , bảng phụ .
 - HS : Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học .
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
 Điền dấu ‘,, =’ vào chỗ trống cho thích hợp : 
- Cho a b .
a) Nếu c là số thực bất kì : a + c ......... b + c , 
b) Nếu c 0 thì , a . c ..........b . c .
c) Nếu c 0 thì .a .c .............. b .c ,
d) Nếu c = 0 thì a . c ........... b . c ,
3. Bài mới: Luyện tập(35’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
1) Bài tập 9(sgk – 40).
* Bảng phụ : Cho ABC . Các khảng định đúng sau đây
a) Â + B + C 1800 ,
b) Â + B 1800 ,
c) B + C 1800 ,
d) Â + B 1800 ,
2) Bài tập 12.(sgk – 40) .
a) 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 
b) (-3).2 + 5 (-3) .(-5) + 5
?. Gọi 1 h/s nhận xét ?. 
3) Bài tâp 13 (sgk – 40),
a) a + 5 b + 5 ,
4) Bài tập 14(sgk – 40) ,
- Cho a b , hãy so sánh : 
a) 2a + 1 với 2b + 1 ,
b) 2a + 1 với 2b + 3 ,
?. Cho lớp hoạt động nhóm .
5) Bài tập 5: Thêm : 
- Nếu còn thời giam làm ?. 
* Cho số a là một số bất kì , hãy đặt dấu “ ” Vào ô vuông cho đúng : 
a) a2 0 ,
b) - a2 0 ,
c) a2 + 1 0 ,
* Cần nhớ : Bình phương mọi số đều không âm .
- H/s 1 lên giải .
- H/s 2 lên giải .
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- Nhóm 1 ; 2 ; 3 ;
thực hiện ý a) 
- Nhóm 4 ; 5 ; 6 ; 
thực hiện ý b) .
- Gọi 4 h/s điền .
1) Bài 9(sgk – 40),
a) Sai : Vì tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 .
b) Đúng .
c) Đúng : Vì Â + B 1800 ,
d) Sai : Vì Â + B 1800 , 
2) Bài tập 12(sgk – 40). C/m :
a) 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 ;
 Có : (-2) (-1) , 
* Nhân 2 vế với 4 ( 4 0 ) ,
 4 . ( -2) 4 ( - 1) ,
* Cộng 14 vào 2 vế .
 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 , 
b) (-3).2 + 5 (-3) .(-5) + 5 ,
 Có : 2 - 5 ,
* Nhân 2 vế với – 3 ( - 3 0 ) ,
 ( - 3) . 2 ( - 3) . (- 5) ,
* Cộng 5 vào 2 vế ,
 ( -3) . 2 + 5 ( -3) .(- 5) + 5 
3) Bài tập 13(sgk – 40) 
- So sánh a và b 
a) a + 5 b + 5 ,
* Cộng ( - 5) vào 2 vế .
a + 5 + ( - 5) b + 5 + ( - 5) ,
 a b ,
b) - 3a - 3b ,
- Chia 2 vế cho ( - 3) , bất đẳng thức đổi chiều : 
 , a b ,
4) Bài tập 14(sgk – 40).
a) Có : a b ,
* Nhân 2 vế với 2 ( 2 0 ), 
 2a 2b ,
* Cộng 1 vào 2 vế .
 2a + 1 2b + 1 ,
b) Có : 1 3 ,
* Cộng 2b vào 2 vế .
 2b + 1 2b + 3 ,
- Từ (1) và (2) , theo tính chất bắc cầu : 2a + 1 2b + 3 , 
5) Bài tập 19(SBT – 43).
a) a2 0 ;
* Giải thích : 
- Nếu : a 0 ; a2 0 ,
- Nếu : a = 0 ; a2 = 0 ,
b) - a2 0 ,
* Giải thích : Nhân 2 vế của bất đẳng thức a với ( -1) ,
c) a2 + 1 0 ,
* Giải thích : Cộng 2 vế của bất đẳng thức a với 1 : 
 a2 + 1 1 0 ,
4. Củng cố:(2’)
 GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên.
*) Bình phương mọi số đều không âm .
*) Nếu m 1 thì m2 m ;
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Về nhà : Đọc thêm Em có thể chưa biết : (sgk – 40),
- Bài tập : 17 ; 18 ; 23 ; 26 ; 27 ( Trang – 43)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_59_luyen_tap_ban_3_cot.doc