I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự .
2. Kỹ năng:
Vận dụng , phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập , giải mẫu 3 tính chất của bất đẳng thức đã học .
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bài giải mẫu , ba tính chất của bất đẳng thức đã học , bảng phụ .
- HS: Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học .
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS:19/03/2011. NG:8A1;8A2:21/03/2011. Tiết 59: Luyện tập I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự . 2. Kỹ năng: Vận dụng , phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập , giải mẫu 3 tính chất của bất đẳng thức đã học . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động. II- Chuẩn bị: - GV : Bài giải mẫu , ba tính chất của bất đẳng thức đã học , bảng phụ . - HS : Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học . III- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) Điền dấu ‘,, =’ vào chỗ trống cho thích hợp : - Cho a b . a) Nếu c là số thực bất kì : a + c ......... b + c , b) Nếu c 0 thì , a . c ..........b . c . c) Nếu c 0 thì .a .c .............. b .c , d) Nếu c = 0 thì a . c ........... b . c , 3. Bài mới: Luyện tập(35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1) Bài tập 9(sgk – 40). * Bảng phụ : Cho ABC . Các khảng định đúng sau đây a) Â + B + C 1800 , b) Â + B 1800 , c) B + C 1800 , d) Â + B 1800 , 2) Bài tập 12.(sgk – 40) . a) 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 b) (-3).2 + 5 (-3) .(-5) + 5 ?. Gọi 1 h/s nhận xét ?. 3) Bài tâp 13 (sgk – 40), a) a + 5 b + 5 , 4) Bài tập 14(sgk – 40) , - Cho a b , hãy so sánh : a) 2a + 1 với 2b + 1 , b) 2a + 1 với 2b + 3 , ?. Cho lớp hoạt động nhóm . 5) Bài tập 5: Thêm : - Nếu còn thời giam làm ?. * Cho số a là một số bất kì , hãy đặt dấu “ ” Vào ô vuông cho đúng : a) a2 0 , b) - a2 0 , c) a2 + 1 0 , * Cần nhớ : Bình phương mọi số đều không âm . - H/s 1 lên giải . - H/s 2 lên giải . - HS nhận xét bài làm của bạn - Nhóm 1 ; 2 ; 3 ; thực hiện ý a) - Nhóm 4 ; 5 ; 6 ; thực hiện ý b) . - Gọi 4 h/s điền . 1) Bài 9(sgk – 40), a) Sai : Vì tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 . b) Đúng . c) Đúng : Vì Â + B 1800 , d) Sai : Vì Â + B 1800 , 2) Bài tập 12(sgk – 40). C/m : a) 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 ; Có : (-2) (-1) , * Nhân 2 vế với 4 ( 4 0 ) , 4 . ( -2) 4 ( - 1) , * Cộng 14 vào 2 vế . 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 , b) (-3).2 + 5 (-3) .(-5) + 5 , Có : 2 - 5 , * Nhân 2 vế với – 3 ( - 3 0 ) , ( - 3) . 2 ( - 3) . (- 5) , * Cộng 5 vào 2 vế , ( -3) . 2 + 5 ( -3) .(- 5) + 5 3) Bài tập 13(sgk – 40) - So sánh a và b a) a + 5 b + 5 , * Cộng ( - 5) vào 2 vế . a + 5 + ( - 5) b + 5 + ( - 5) , a b , b) - 3a - 3b , - Chia 2 vế cho ( - 3) , bất đẳng thức đổi chiều : , a b , 4) Bài tập 14(sgk – 40). a) Có : a b , * Nhân 2 vế với 2 ( 2 0 ), 2a 2b , * Cộng 1 vào 2 vế . 2a + 1 2b + 1 , b) Có : 1 3 , * Cộng 2b vào 2 vế . 2b + 1 2b + 3 , - Từ (1) và (2) , theo tính chất bắc cầu : 2a + 1 2b + 3 , 5) Bài tập 19(SBT – 43). a) a2 0 ; * Giải thích : - Nếu : a 0 ; a2 0 , - Nếu : a = 0 ; a2 = 0 , b) - a2 0 , * Giải thích : Nhân 2 vế của bất đẳng thức a với ( -1) , c) a2 + 1 0 , * Giải thích : Cộng 2 vế của bất đẳng thức a với 1 : a2 + 1 1 0 , 4. Củng cố:(2’) GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên. *) Bình phương mọi số đều không âm . *) Nếu m 1 thì m2 m ; 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Về nhà : Đọc thêm Em có thể chưa biết : (sgk – 40), - Bài tập : 17 ; 18 ; 23 ; 26 ; 27 ( Trang – 43)
Tài liệu đính kèm: