I. Mục Tiêu:
HS biết vận dụng kiến thức liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vào việc giải các BT SGK , so sánh của 2 số biết C/m số lớn số bé
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm, vở nháp
III. Tiến Hành Tiết:
TIẾT 59: LUYỆN TẬP ---- oOo ---- I. Mục Tiêu: - HS biết vận dụng kiến thức liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vào việc giải các BT SGK , so sánh của 2 số biết C/m số lớn số bé II. Phương pháp - Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, vở nháp III. Tiến Hành Tiết: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng KTBC: BT 7/40: Hãy đánh X vào ô em câu đúng nhất: 12a < 15a a > 0 ; a < 0 ; a = 0 b) 4a > 3a a > 0 ; a < 0 ; a = 0 c) -3a > -5a a > 0 ; a < 0 ; a = 0 BT 9/40: Cho DABC, hãy chọn Đ vào câu đúng, chọn S vào câu sai > 1800 < 1800 £ 1800 ³ 1800 BT 10/40 So sánh (-2).30 và – 45 Từ KQ câu a Þ (-2).3 < -4,5 (-2)3 + 4,5 < 0 BT 11/40 Vận dụng kiến thức nào để chứng minh được 3a + 1 < 3b + 1 Khi biết a < b GV theo dõi HS hoạt động có sữa chổ sai * Chốt lại : Để chứng minh 1 BĐT đúng ta cần vận dụng tính chất BĐT liên hệ giữa thứ tự và phép nhân GV đưa tiếp BT 12/40 lên bảng GV: BT này yều cầu HS chứng minh KQ tính toán KQ để so sánh , vậy ta cần vận dụng các tính chất BĐT để chứng minh 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 GV đưa tiếp các BT 13/40 a + 5 < b + 5 Vận dụng các tính chất nào để chứng minh được a < b GV theo dõi sữa chữa GV đưa BT 14/40 lên bảng Chốt lại: Qua các BT chứng minh BĐT , dùng tính chất BĐT vào việc C/m vậy nên C/m bằng cách liệt kê số VD: a < b C/m a.2 < b.2 VD: a = 2 nên 2.2 < 3.2 b = 3 C/m cách này không có tính tổng quát HS suy nghĩ trả lời a > 0 a < 0 a > 0 S Đ Vì < 1800 S Vì < 1800 Đ HS: (-2).3 < -4,5 Þ (-2)3 + 4,5 < 0 Hay (-2).30 < – 45 HS hoạt động nhóm HS: Ta có a < b Nhân 2 vế cho 3 Ta được 3a > 3b Vậy ta chỉ cần cộng 2 vế của BĐT ta đựơc 3a + 1 < 3b + 1 HS: Ta có a < b Khi nhân 2 vế cho -2 ta được -2a> -2b tiếp tục cộng cho -5 và 2 vế BĐT ta được -2a – 5> -2b – 5 HS hoạt động nhóm Ta có : -2 < -1 Khi nhân 2 vế cho 14 ta được 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 HS: T/c a < b Þ a + c < b + c 1 HS lên bảng trình bày HS hoạt động nhóm LUYỆN TẬP BT 9/40 > 1800 (S) < 1800 (Đ) £ 1800 (S) ³ 1800 (Đ) BT 10/40 a) (-2).3 < -4,5 b) (-2).30 < – 45 BT11/40 Cho a < b C/m a) 3a +1 < 3b +1 Vì a < b Þ 3a < 3b Þ 3a +1 < 3b +1 b) -2a – 5> -2b – 5 Ta có a -2b Þ -2a – 5> -2b – 5 BT 12/40 C/m: 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 Ta có : -2 < -1 Þ 4(-2) < 4(-1) Þ 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 BT 13/40 : So sánh a và b a) a + 5 < b + 5 Þ a + 5 – 5 < b + 5 – 5 Þ a < b b) -3a > -3b Þ a < b BT 14/40 Cho a < b a) 2a + 1 và 2b + 1 Ta có a < b Þ 2a < 2b Þ 2a + 1 < 2b + 1 b) 2a + 1 và 2b + 1 Và 2b + 1 > 2a +1 Þ 2b + 3 > 2b + 1 Hướng dẫn học ở nhà : Xem lại các kiến thức thứ tự và phép nhân Thuộc các tính chất BĐT, xem lại các BT đã giải Làm các BT 12b, 13b, c, d /40 RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: