Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được vễ trái,vế phải và biết dùng dấu của bất dẳng thức ( ; ; ; )

- Biết tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .

2. Kỹ năng:

Chứng minh đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .

3. Thái độ:

Cẩn thận, chính xác, hợp tác.

II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Thước kẻ có chia khoảmg , phấn màu , bút dạ . Bảng phụ(3)

 - HS: Ôn tập “ Thứ tự trong Z” (Toán lớp 6 tập 1) và “ so sánh 2 số hữu tỉ”

( Toán 7 tập 1)

 +Thước kẻ , bảng nhóm , bút dạ .

III- PHƯƠNG PHÁP:

Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.

IV. TIẾN TRÌNH:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:12/03/2011.
NG:8A1;8A2:14/03/2011.
Chương IV : Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được vễ trái,vế phải và biết dùng dấu của bất dẳng thức ( ; ; ; )
- Biết tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
2. Kỹ năng:
Chứng minh đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, hợp tác.
II- Chuẩn bị:
 - GV: Thước kẻ có chia khoảmg , phấn màu , bút dạ . Bảng phụ(3)
 - HS: Ôn tập “ Thứ tự trong Z” (Toán lớp 6 tập 1) và “ so sánh 2 số hữu tỉ” 
( Toán 7 tập 1)
	+Thước kẻ , bảng nhóm , bút dạ .
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
(ĐVĐ) : ở chương III : Chúng ta được học về pt biểu thị quan hệ bằng nhau giữa 2 b/thức . Ngoài ra quan hệ bằng nhau , 2 b/thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức , bất pt . Qua chương IV: Các em sẽ được biết về bất đẳng thức , bất pt , cách c/m một số bất đẳng thức , cách giải một số bắt pt đơn giản cuối chương là pt chứa dấu giá trị tuyết đối . Vậy bài ngày hôm nay ta học : 
 - Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (12’)
Mục tiêu: Nhớ lại kiến thức về thứ tự trên tập hợp số
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? Trên tập hợp số thực , khi so sánh a và b , xảy ra những trường hợp nào ? 
*GV: Biểu diễn trên trục số:
 / / / / /
 -2 -1,3 0 3
? yêu cầu h/s quan sát trục số ? Trong các số được biểu diến trên trục số , số nào là số hữu tỉ ?Số nào là vô tỉ ?So sánh và 3 ? 
*)GV: Treo bảng phụ ?1: 
?1: Điền dấu thích hợp :
 ( = ; ; ) vào ô trống ,
? Với x là số thực bất kì hãy so sánh x2 và số 0 ?
*GV: Vậy x2 luân lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x , ta viết x2 0 với mọi x .
? Nếu c là một số không âm ta viết như thế nào ? 
? Nếu a không nhỏ hơn b , ta viết như thế nào ? VD : 
? Nếu a không lớn hơn b , ta viết như thế nào ? 
? Nếu y không lớn hơn 5 , ta viết thế nào ? 
-Khi so sánh a và b 
xảy ra các trường hợp : a lớn hơn b ,
hoặc: a nhỏ hơn b ,
hoặc: a bằng b ,
* Số hữu tỉ là : - 2 ; 
- 1,3 ; 0 ; 3 ;
* Số vô tỉ là : ;
* So sánh : và 3 
 3 Vì 3 = ;
- Mà: hoặc điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số ,
- Nếu x là số dương thì x2 0 ,
- Nếu x là số âm thì x2 0 . Nếu x là 0 thì x2 = 0 ,
* c 0 ,
* Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn b hoặc a = b , ta viết : a b , 
* a b .
* y 5 
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : 
* Số hữu tỉ là : - 2 ; 
- 1,3 ; 0 ; 3 ;
* Số vô tỉ là : ;
* So sánh : và 3 : 3 ;
- Vì 3 = ; mà: hoặc điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số .
?1: (sgk – 35).
a) 1,53 1,8 ;
b) - 2,37 - 2,41 ,
c) = ;
d) ;Vì ,
* Nếu c là số không âm thì :
- Kí hiệu : c 0 ,
* Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn b hoặc a = b , 
- Kí hiệu : a b , 
- VD : x2 0 với mọi x ;
* Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b .
- Kí hiệu : a b . 
- VD : y 5
Hoạt động 2: Bấtđẳng thức(7’)
Mục tiêu: Nhận biết thế nào là bất đẳng thức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
*GV : Giới thiệu : Ta gọi hệ thức dạng a b ;
(hay a b;a b ;a b )
là bất đẳng thức , với a là vế trái , b là vế phải của bất đẳng thức . 
? Hãy lấy VD: về bất đẳng thức chỉ ra vế trái , vế phải của bất đẳng thức ? 
*VD: - 2 1,5 ,
 a + 2 a .
 a + 2 b – 1 ,
 3x – 7 2x + 5 
2) Bất đẳng thức : 
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng( 20’)
Mục tiêu: Nhận biết khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
Đồ dùng: Bảng phụ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
?VD : Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa ( - 4 ) và 2 ? 
? Khi nhân 2 vào cả 2 vế của bất đẳng thức đó , ta được bất dẳng thức nào ? 
*GV:Treo bảng phụ H(trang 36) 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
 | | | | | | | | | | | (- (-4)+ 3 2 +3 
 | | | | | | | | | | |
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
GV:Khi cộng 3 vào cả 2 vế của bất đẳng thức: 
- 4 2,ta được bất đẳng thức : – 1 5 (cùng chiều với bất đẳng thức đã cho) . 
?2: (sgk – 36),
? Liên hệ giữa thứ tự của phép cộng ta có những t/c nào ? 
*) GV: Treo bảng phụ 4 t/c :
-Nếu a b thì a + c b + c 
-Nếu a b thì a + cb +c
-Nếu a b thì a + cb + c
-Nếu a b thì a + cb+ c
? Quan sát t/c bảng phụ hãy phát biểu thành lời ? 
?. Gọi 2 h/s lên làm bài 
?3:(sgk -36), 
?4:(sgk –36),
* Bài tập 1a,b (sgk – 37), 
a) Sai :Vì - 2 + 3 = 1 mà 12
b) Đúng : Vì 2 . (-3) = - 6
* - 4 2 ; 
* - 4 + 3 2 + 3 , Hay – 1 5 , 
a) h/s trả lời miệng 
 - 4 – 3 2 – 3 
b) Tương tự : 
 – 4 + c 2 + c ,
*) Có 4 t/c : 
*) Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : 
*) - 4 2 ; 
 *) - 4 + 3 2 + 3 , Hay – 1 5 , 
?2 : (sgk – 36) ;
a) Khi cộng – 3 vào bất đẳng thức : - 4 2 thì ta được bất đẳng thức: - 4 – 3 2 – 3 hay : - 7 - 1 ; (cùng chiều với bất dẳng thức đã cho ) 
b) Khi cộng c vào cả 2 vế của bất đẳng thức: - 4 2 thì ta được bất đẳng thức : – 4 + c 2 + c .
*) Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
?3: (sgk – 36) ,
 Có : - 2004 - 2005 ,
-2004 +(-777) -2005 +(-777)
 ?4: (sgk – 36),
Có: 3 ( Vì 3 = ) ,
 + 2 5 , 
4. Củng cố:(3’)
* Đã thoả mãn với đề bài là : - 4 + c 2 + c với mọi số c ,
- GV củng cố lại toàn bài.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học thuộc lí thuyết.
- Bài tập 1(c,d) ;2;3;4 (SGK – 37).
	- Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_57_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_con.doc