A. Mục tiêu:
Kiểm tra sự nhận thức của HS về các kiến thức đã học trong chương III, về phương trình bậc nhất, các loại phương trình và giảI bài toán bằng cách lập phương trình
Rèn kỹ năng giải phương trình cho HS
Giáo dục tính cẩn thận chính xác trung thực.
B. Chuẩn bị: Đề phô tô
C. Tiến trình lên lớp:Tổ chức
Tiết 56: Kiểm tra chương III A. Mục tiêu: Kiểm tra sự nhận thức của HS về các kiến thức đã học trong chương III, về phương trình bậc nhất, các loại phương trình và giảI bài toán bằng cách lập phương trình Rèn kỹ năng giải phương trình cho HS Giáo dục tính cẩn thận chính xác trung thực. B. Chuẩn bị: Đề phô tô C. Tiến trình lên lớp:Tổ chức: Ma trận đề kiểm tra chương III Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Các khái niệm cơ bản 4 2 2 1 6 3 Giải phương trình 2 4 2 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 3 1 2 Tổng 4 2 2 1 3 7 9 10 Đề chẵn Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Câu 1: Trong các phương trình đâu là phương trình bậc nhất một ẩn? A. +1 =0; B. x- 2y =0; C. 2x +1 =0; D. 0x+ 3 =0 Câu 2: Số nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn dạng: ax+b =0( a≠ 0) A. Vô nghiệm; B. Vô số nghiệm; C. Duy nhất nghiệm. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: là: A. x ≠ 2; B. x ≠ 0; C. x ≠ 2 và x ≠ 0 ; D x =- 2 và x = 0. Câu 4: x= -3 không là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 3x = 9; B. x2=9; C. 0x =-3; D. Câu 5: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được một khẳng định đúng A 1. Phương trình x2 = 1 tương ứng với. 2. Phương trình B a. Phương trình x- 1 =0 b. Phương trình: c. Phương trình x2-4 =0 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 6: Giải các phương trình sau: a. ; b. câu 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút Tính quãng đường AB theo đơn vị km? Đề lẻ Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Câu 1: Trong các phương trình đâu là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x +1 =0; B. +1 =0; C . 0x+ 3 =0 ; D x- 2y =0; Câu 2: Số nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn dạng: ax+b =0( a≠ 0) A. Vô số nghiệm; B. Vô nghiệm; C. Duy nhất nghiệm. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: là: A. x ≠ 2 và x ≠ 0 ; B. x ≠ 2; C. x ≠ 0; D. x =- 2 và x = 0. Câu 4: x= -3 không là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x2=9; B. 0x =-3; C. ; D. 3x = 9; Câu 5: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được một khẳng định đúng B a. Phương trình: b. Phương trình x- 2 =0 c. Phương trình x2-4 =0 A 1. Phương trình x2 = 4 tương ứng với. 2. Phương trình Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 6: Giải các phương trình sau: a. ; b. Câu 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút Tính quãng đường AB theo đơn vị km? Đáp án chấm Phần I Trắc nghiệm mỗi ý đúng ( 0,5 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Câu 1: C; Câu 2: C; Câu 3: D; Câu 4: A; Câu5: 1-b; 2- c Câu 1:A; Câu 2: A; Câu 3: A; Câu 4:D; Câu 5: 1- a; 2-c Phần II: Tự luận( 7 điểm) Câu 6: a. S= b. Vô số nghiệm Mỗi ý đúng 1,5 điểm Câu 7: Quãng đường AB = 45 km Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 1,25 điểm lập được phương trình 1 điểm Giải đúng nghiệm của phương trình 1,25 điểm Kết luận nghiệm của phương trình 0, 5 điểm
Tài liệu đính kèm: