Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 5: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

- Cũng cố kiến thức về HĐT, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.

- Hs vận dụng HĐT vào việc tính tóan

II. Chuẩn Bị:

- Gv: bảng phụ, phấn màu

- Hs : giấy nháp, bảng con, thuộc HĐT

III. Tiến Hành Tiết:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1:
TIẾT 5:
§LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Cũng cố kiến thức về HĐT, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
- Hs vận dụng HĐT vào việc tính tóan
II. Chuẩn Bị: 
Gv: bảng phụ, phấn màu 
Hs : giấy nháp, bảng con, thuộc HĐT
III. Tiến Hành Tiết:
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
5 phút
35
Phút
5 phút
Hoạt động 1:
Phát biểu HĐT (A+B)2; (A-B)2; A2-B2
Hoạt động 2:
BT 20/12 
Yc hs giải vế trái và nhận xét đúng sai 
x2+2xy+4y2=(x+2y)2
BT 21/12 
Làm vào giấy nháp 
A=2x+3y
B=1
A2+2AB+B2 =(A+B)2
Hãy nêu một đề bài tương tự 
BT22/12
1012
1992
47.53
Hs làm giấy nháp 
Gợi ý:
101=100+1
199=200–1
47.53=(50-3)(50+3)
BT 24/12
Tính giá trị biểu thức 
49x2-70x+25
x=5
x=
Hoạt động 3:
HD học ở nhà 
Thuộc HĐT 
Xem các biểu thức đã học 
BT 12,25/12 xem trước §4
Hs điền vào ô trống 
a) x2+6xy+  =(+3y)2
b) -10xy +25y2=()2
Hs: Vế trái 
(x+2y)2= x2+2x.2y+(2y)2
=x2+4xy+4y2 (VP)
Kết Luận: SGK
Hs: 
a) 9x2-6x+1
= (3x)2-2.3x.1+1
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
=[(2x+3y)+1]2
Hs:
Hãy viết biểu thức sau dạng bình phương một tổng một biến 
x2+xy+y2=(x+y)2
HS: 
a) 1012=(100+1)2
=1002+2.100+12
=10000+200+1=10201
b) 1992=(200-1)2
=2002-2.200.1+12
=40000-201=39599
49x2-70x+25
=(7x)2-2.7x.5+52
=(7x-5)2
Với x=5
=(7.5-5)2=302=900
Với x=
=(7. -5)=(-5)2=25
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A–B)2=A2–2AB+B2
A2–B2=(A–B) (A+B)
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_5_luyen_tap.doc