Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 4 cột)

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được cách giải phương trình tích

 Giải thạo phương trình tích ( nhất là phân tích đa thức thành nhân tử )

 Thấy được tích các biểu thức bằng 0 khi có một trong các biểu thức bằng 0

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21	Ngày soạn : 1/ 02 09
Tiết 46	Ngày dạy :07/ 02/ 09
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được cách giải phương trình tích
	Giải thạo phương trình tích ( nhất là phân tích đa thức thành nhân tử )
	Thấy được tích các biểu thức bằng 0 khi có một trong các biểu thức bằng 0
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
42p
14p
14p
14p
1p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Luyện tập : 
Nhân các tích ?
Chuyển vế ?
Phân tích thành tích ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Phân tích thành tích ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Muốn phân tích được thì tách rồi nhóm ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ?
Tích bằng 0 khi nào ?
4. Củng cố :
Nhắc lại cách giải phương trình tích
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
2x2-9x=3x2-15x
2x2-9x-3x2+15x=0
x(-x+6)=0
x=0 hoặc –x+6=0
0,5x(x-3)-(x-3)(1,5x-1)=0
(x-3)(0,5x-1,5x+1)=0
(x-3)(-x+1)=0
x-3=0 hoặc –x+1=0
3(x-5)-2x(x-5)=0
(x-5)(3-2x)=0
(x-5)(3-2x)=0
x-5=0 hoặc 3-2x=0
(3x-7)-x(3x-7)=0
(3x-7)(1-x)=0
3x-7=0 hoặc 1-x=0
(x-1)2-22=0
(x-1+2)(x-1-2)=0
x+1=0 hoặc x-3=0
 x(x-1)=-2(x-1)
 x(x-1)+2(x-1)=0
(x-1)(x+2)=0
x-1=0 hoặc x+2=0
(2x+1)2=x2
(2x+1)2-x2=0
(2x+1+x)(2x+1-x)=0
x+1=0 hoặc 3x+1=0
 x2-2x-3x+6=0
x(x-2)-3(x-2)=0
x-2=0 hoặc x-3=0
2x2(x+3)=x(x+3)
2x2(x+3)-x(x+3)=0
(x+3)(2x2-x)=0
x(x+3)(2x-1)=0
x=0 hoặc x+3=0hoặc2x-1=0
(3x-1)(x2+2)-(3x-1)(7x-10)=0
(3x-1)(x2-7x+12)=0
(3x-1)(x-3)(x-4)=0
3x-1=0 hoặc x-3=0 hoặc 
	x-4=0
23a. x(2x-9)=3x(x-5)
2x2-9x=3x2-15x
-x2+6x=0
x(-x+6)=0
x=0 hoặc –x+6=0
x=0 hoặc x=6
S=
23b. 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1)
0,5x(x-3)-(x-3)(1,5x-1)=0
(x-3)(0,5x-1,5x+1)=0
(x-3)(-x+1)=0
x-3=0 hoặc –x+1=0
x=3 hoặc x=1
S=
23c. 3x-15=2x(x-5)
3(x-5)-2x(x-5)=0
(x-5)(3-2x)=0
(x-5)(3-2x)=0
x-5=0 hoặc 3-2x=0
x=5 hoặc x=
S=
23d. x-1=x(3x-7)
(3x-7)-x(3x-7)=0
(3x-7)(1-x)=0
3x-7=0 hoặc 1-x=0
x= hoặc x=1
S=
24a. (x2-2x+1)-4=0
(x+1)(x-3)=0
x+1=0 hoặc x-3=0
x=-1 hoặc x=3
S=
24b. x2-x=-2x+2
 x(x-1)+2(x-1)=0
(x-1)(x+2)=0
x-1=0 hoặc x+2=0
x=1 hoặc x=-2
S=
24c. 4x2+4x+1=x2
(2x+1)2-x2=0
(3x+1)(x+1)=0
3x+1=0 hoặc x+1=0
x= hoặc x=-1
S=
24d. x2-5x+6=0
(x-2)(x-3)=0
x-2=0 hoặc x-3=0
x=2 hoặc x=3
S=
25a. 2x3+6x2=x2+3x
2x2(x+3)=x(x+3)
2x2(x+3)-x(x+3)=0
(x+3)(2x2-x)=0
x(x+3)(2x-1)=0
x=0 hoặc x+3=0hoặc2x-1=0
x=0 hoặc x=-3 hoặc x=
S=
25b.(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)
(3x-1)(x2+2)-(3x-1)(7x-10)=0
(3x-1)(x2-7x+12)=0
(3x-1)(x-3)(x-4)=0
3x-1=0 hoặc x-3=0 hoặc 
	x-4=0
x= hoặc x=3 hoặc x=4
S=
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II
Môn toán
Thời gian 45’
I.LÝ THUYẾT 
1) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
2) Trong các phương tình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
a) 0x + 5 =0 ; b) 7x = 0; c) 9x+ 1 = 3; d) 3x2 – 2 = 0.
3) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II.TỰ LUẬN.
Câu 1. Giải phương trình (2đ)
 2- 9x - 47x = -47x - 5x - 4
Câu2. Giải phương trình : (2đ)
Câu3. Hai rổ đựng 50 quả cà, tính số cà ở mỗi rổ biết rổ 1 nhiều hơn rổ 2 là 4 quả (2đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_46_luyen_tap_ban_4_cot.doc