I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố phương pháp giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
- Vận dụng giải thành thạo một số bài đơn giản
2. Kỹ năng:
Tính toán, biến đổi, quy đồng.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Giáo án. SGK.
HS : Vở ghi, làm các bài tập.
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức:(1)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Yc 2 HS lờn bảng giải BT12b và BT13 Sgk
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: Luyện tập(35)
Ngày soạn:12/01/2010
Ngày giảng:14/01/2010
Tiết 44 Luyện tập
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố phương phỏp giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
- Vận dụng giải thành thạo một số bài đơn giản
2. Kỹ năng:
Tớnh toỏn, biến đổi, quy đồng.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- Chuẩn bị:
GV : Giáo án. SGK.
HS : Vở ghi, làm các bài tập.
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Yc 2 HS lờn bảng giải BT12b và BT13 Sgk
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: Luyện tập(35’)
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung
+ Nờu cỏch giải cỏc phương trỡnh trờn ?
- Yc 2Hs lờn bảng giải
- Theo dừi giỳp đỡ Hs
+ Hóy giải thớch rừ cỏch làm từng bước ?
- GV chốt lại kết quả đỳng.
+ Nhận xột gỡ về dạng của phương trỡnh trờn ?
+ Muốn giải phương trỡnh trờn ta phải làm gỡ ?
- Gọi 2 Hs lờn giải
- Theo dừi giỳp đỡ Hs dưới lớp
- Gọi Hs nhận xột
- Gv chốt lại kết quả đỳng
+ Nờu lại cỏch giải cỏc phương trỡnh trờn ?
- Yc HS đọc đầu bài.
Hóy viết cỏc biểu thức biểu thị :
+) Quóng đường ụ tụ đi được trong x giờ ?
+) Quóng đường xe mỏy khởi hành đến khi gặp ụ tụ ?
- Yc cỏc nhúm bỏo cỏo
+ Vậy ta cú phương trỡnh nào?
+ Hóy giải phương trỡnh?
Hs nờu
Hđ cỏ nhõn
2Hs lờn bảng giải.
dưới lớp cựng giải.
hs nờu
Hđ cỏ nhõn.
Hs: Đưa về dạng phương trỡnh cơ bản.
2Hs lờn bảng.
Dưới lớp mỗi dóy một ý
Hs nhận xột
Hs sửa sai (nếu cú)
Hs nờu
Hs đọc đầu bài
Thảo luận nhúm nhỏ trong 4 phỳt.
Vài nhúm bỏo cỏo kết quả.
Hđ cỏ nhõn
1Hs lờn bảng giải.
Bài 17 Sgk tr14
a) 7 + 2x = 22 – 3x
2x + 3x = 22 – 7
5x = 15
x = 3.
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
x – 1 – 2x + 1 = 9 – x
x – 2x + x = 9 + 1 – 1
0x = 9
Vậy phương trỡnh trờn vụ nghiệm.
Bài 18 Sgk tr14
a)
2x – 6x – 3 = x – 6x
2x – 6x + 6x – x = 3
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương ttỡnh là:
S = {3}
b)
8 – 6x = 10 – 10x
10x – 6x = 10 – 8
4x = 2
x = 1/2
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là:
S =
Bài 15 Sgk tr13
Giải:
+ Quóng đường ụ tụ đi trong x giờ là: 48 (km)
+ Vỡ xe mỏy đi trước ụ tụ 1 giờ nờn thời gian xe mỏy từ khi khởi hành đến khi gặp ụ tụ là: x + 1 (giờ)
+ Quóng đường xe mỏy đi trong
x + 1 giờ là: 32(x + 1) km
+ Ta cú phương trỡnh:
32(x + 1) = 48x.
+ Giải phương trỡnh ta được: x = 2.
4. Củng cố:(2’)
GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN : 16; 17b, c, d, e BT19 SGK/14.
- Chuẩn bị bài sau: Phương trình tích
Tài liệu đính kèm: