Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Bản đẹp)

I/ Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm )

1/ Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 10 và y = 4 là :

A. 4 B. 6 C. 8

2/ Trong các dấu hiệu dưới đây , dấu hiệu nào nhận biết tứ giác là hình vuông ?

A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

B. Tứ giác có bốn góc vuông.

C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông.

3/ Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?

A. ( x – 5 )2 = ( 5 – x )2 B. ( x – 1 )3 = ( 1 – x )3 C. x – 2 = 2 – x

4/ Hình vuông có cạnh bằng 1 cm . Đường chéo hình vuông bằng ?

A. 2 cm B. cm C. 4 cm

5/ Kết quả của phép cộng hai phân thức là :

A. B. C.

6/ Tính độ dài đường trung tuyến của một tam giác vuông có cạnh huyền dài 15 cm.

A. 15 cm B. 7,5 cm C. 10 cm

7/ Biểu thức nào sau đây có dạng hằng đẳng thức ?

A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 3x + 6 C. x2 + 2x + 1

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 _ Tiết : 40 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009 
I/ Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm )
1/ Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 10 và y = 4 là : 
A. 4 B. 6 C. 8
2/ Trong các dấu hiệu dưới đây , dấu hiệu nào nhận biết tứ giác là hình vuông ?
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác có bốn góc vuông.
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông.
3/ Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A. ( x – 5 )2 = ( 5 – x )2 B. ( x – 1 )3 = ( 1 – x )3 C. x – 2 = 2 – x 
4/ Hình vuông có cạnh bằng 1 cm . Đường chéo hình vuông bằng ?
A. 2 cm B. cm C. 4 cm
5/ Kết quả của phép cộng hai phân thức là :
A. B. C. 
6/ Tính độ dài đường trung tuyến của một tam giác vuông có cạnh huyền dài 15 cm.
A. 15 cm B. 7,5 cm C. 10 cm
7/ Biểu thức nào sau đây có dạng hằng đẳng thức ?
A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 3x + 6 C. x2 + 2x + 1
8/ Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Một đường tròn có vô số trục đối xứng.
II/ Bài toán : ( 6 diểm )
Bài 1 : (1,5 điểm ) Cho biểu thức P = 2x( x + 5 ) – x – 5
Phân tích biểu thức P thành nhân tử. 
Tìm x khi P = 0.
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính sau : 
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Cho hình thoi ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, qua C vẽ đường thẳng song song với DB, hai đường thẳng này cắt nhau ở K.
Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao ?
Chứng minh rằng AB = OK.
Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
Đáp án kiểm tra HKI năm học 2008 – 2009
I/ Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm )
1/ A 2/ C 3/ A 4/ B
5/ A 6/ B 7/ C 8/ B
II/ Bài toán : ( 6 diểm )
1) a) P = 2x( x + 5 ) – x – 5 = 2x(x + 5) – (x + 5) = (2x – 1)(x + 5)
 b) P = 0 Û (2x – 1)(x + 5) = 0 Û x = 0,5 hoặc x = -5
 A
3) a) Tứ giác OBKC là hình chữ nhật vì : 
O
- ÐBOC = 900 ( vì AC ^ BD )
- BK // AC Þ BK // OC D B
- CK // BD Þ CK // OB
K
b) Ta có : AB = BC ( tính chất hình thoi )
 OK = BC ( tính chất hình chữ nhật ) C
 Þ AB = OK 
c) OBKC là hình vuông khi OB = OC Û AC = BD hay ABCD là hình vuông.
Kết quả thi HKI
Lớp
Số học sinh
Điểm ³ 5 (tỷ lệ)
Điểm < 5 (tỷ lệ)
8/1
24
13 (54,2%)
11 (45,8%)
8/2
27
11 (40,7%)
16 (59,3%)
Tổng số
51
24 (47,1%)
27 (52,9%)
* Lưu ý : GV nhấn mạnh và sửa chữa những sai sót của HS . GV nhắc lại những phần kiến thức mà phần lớn HS bị sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_40_tra_bai_kiem_tra_hoc_ky_i_ban_d.doc