Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2. Kĩ năng: - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy logic
B. Chuẩn bị:
Gv: - Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 9 trang 8
Hs: - Xem trước bài mới.
C. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình:
Soạn: 27/8/09 Giảng: 31/8/09 Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 2. Kĩ năng: - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí. 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy logic B. Chuẩn bị: Gv: - Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 9 trang 8 Hs: - Xem trước bài mới. C. Phương pháp: - Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a/(x+y)( x+y) =x2+ xy+xy+y2 =x2+xy+y2 b/(x – y)(x – y) =x2–xy – xy + y2 =x2 – xy + y2 3. Bài mới Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động 1:Bình phương cuả một tổng Cho học sinh làm ?1 và đọc kết quả dựa theo bài 15 trang 9 ?2 Phát biểu HĐT trên bằng lời Cần phân biệt bình phương cuả một tổng và tổng các bình phương (a+b)2¹ a2+b2 Chia lớp thành 3 nhóm làm 3 câu –>Mời đại diện lên trình bày –>Các nhóm kiểm tra lẫn nhau 1/Bình phương cuả một tổng Vời A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có: (A+B)2 =A2+2AB+B2 Ap dụng a/(a +1)2=a2+ 2.a.1+12 =a2 + 2a + 1 b/x2 +4x+4=(x)2 + 2.x.2 + (2)2 =(x + 2)2 c/ 512 = (50 + 1)2 =502 + 2.50.1 + 12 =2500+100+1 =2601 3012 =(300 + 1)2 =3002+ 2.300.1 + 12 =90000+600+1 =90601 Hoạt động 2:Bình phương cuả một hiệu: Cho học sinh làm ?3 [(a+(–b)]2 =a2+2a(–b)+(–b)2 Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả HĐT trên bằng cách nhân: (a–b)(a–b) ?4 Phát biểu HĐT trên bằng lời. Bài 18 trang 11 Gv đưa bảng phụ để học sinh điền vào. 2/ Bình phương của một hiệu Với A , B là các biểu thức tùy ý ta có : (A – B)2 = A2 –2AB + B2 Áp dụng : a/(x–)2= x2 –2x+()2 =x2 – x + b/(2x–3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 =4x2 – 12xy + 9y c/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 –2.100.1 +12 =10000 – 200 + 1 = 9801 Hoạt động 3:Hiệu hai bình phương Cho học sinh tính (a+b) (a–b) Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính toán các bài toán 29.31 = (30 –1) (30 +1) = 302 –12 = 899 49.51; 71.69 ?5 Phát biểu HĐT trên bằng lời Học sinh làm ? 6 trang 11 Kết luận (x – 5 )2 = (5 –x )2 Cho học sinh làm , chọn đại diện các nhóm nêu ý kiến vá rút ra hằng đẳng thức 3.Hiệu hai bình phương Với A , B là cac biểu thức tùy ý có : A2 –B2 = (A+B) (A–B) Ap dụng : a/ ( x+1) (x–1) = x2 –12 =x2–1 b/ (x–2y)(2x+y) = (x)2 – (2y)2 = x2 – 4y2 c/ 56.64 = (60–4 )(60+4) =602 – 42 = 3600 –16 =3584 4. Củng cố, bài tập: - Yêu cầu Hs nhắc lại các hàng đẳng thức trong bài. - Áp dụng hàng đẳng thức, rút gọn: 9X2 + 36xy + 4y2 = ? 5. Hướng dẫn về nhà: – Về nhà học bài – Làm bài tập 16, 17 trang 11 và 19 trang 12 – Chuẩn bị phần luyện tập trang 11 E. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: