I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, lập luận, tính toán
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ, rõ ràng.
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị đề kiểm tra
HS ôn tập chuẩn bị theo hướng dẫn.
III. Phương pháp:
Dạy học tích cực
IV. Tiến trình
1. Ổn định:(1)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:không
3. Bài mới:(44)
Ngày soạn:12/12/2009 Ngày giảng:14/12/2009 Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, lập luận, tính toán 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ, rõ ràng. II. Chuẩn bị GV chuẩn bị đề kiểm tra HS ôn tập chuẩn bị theo hướng dẫn. III. Phương pháp: Dạy học tích cực IV. Tiến trình 1. ổn định:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:không 3. Bài mới:(44’) Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Cõu 1 : Biểu thức nào sau đõy là cỏc phõn thức đại số ? a/ 0 b/ c/ 1 d/ Cả a,b,c đều đỳng Cõu 2 : Phõn thức đối của phõn thức là : a/ b/ c/ d/ Cõu 3 : Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là : a/ b/ c/ d/ Câu 4:Rỳt gọn phõn thức , ta được kết quả là : a/ x+2 b/ x-2 c/ 2x d/ Câu 5: Mẫu thức chung cú bậc nhỏ nhất của cỏc phõn thức là : (a) (x - 2)2 (x+2) (b) x(x - 2)2(x+2) (c) (x - 2)(x+2)2 (d) x(x - 2)(x+2)2. Câu 6:Phân thức bằng cỏc phõn thức nào trong cỏc phõn thức sau : (a) (b) (c) (d) cả ba phõn thức ở cỏc cõu a,b,c Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7: ( 4điểm ) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau a/ b/ (x2 – 4) Câu 8: ( 3 điểm) Rỳt gọn phõn thức Đỏp ỏn + biểu điểm I - Trắc nghiệm (Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm) Cõu Đỏp ỏn 1 d 2 b 3 b 4 c 5 b 6 d II - Tự luận Cõu 7: a/ (2 điểm) b/(x2–4) =(x2-4) =x2 (2 điểm) Cõu 8: (3điểm)
Tài liệu đính kèm: