Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 35: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 35: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

 Biểu thức hữu tỉ

 Rút gọn biểu thức hữu tỉ

 Rèn luyện kỹ năng rút gọn, tính giá trị của phân thức

II. Phương pháp - Chuẩn Bị:

 GV: Bảng phụ, phấn màu

 HS: Bảng nhóm + bút viết bảng

III. Tiến Hành Tiết:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 35: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 35:
§ LUYỆN TẬP 
I. Mục Tiêu: 
- Biểu thức hữu tỉ 
- Rút gọn biểu thức hữu tỉ 
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn, tính giá trị của phân thức 
II. Phương pháp - Chuẩn Bị: 
- GV: Bảng phụ, phấn màu 
- HS: Bảng nhóm + bút viết bảng 
III. Tiến Hành Tiết:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
- Thế nào là biểu thức hữu tỉ 
- Các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức hữu tỉ 
0; 2x; ; 
Hoạt động 2: 
- Treo bảng phụ BT 48/58 cho phân thức 
a) Tìm ĐK của x để giá trị biểu thức xác định 
b) Rút gọn phân thức 
c) Tìm ĐK của x để giá trị biểu thức xác định với x = 1 
d) Có giá trị nào của x để phân thức = 0 hay không? 
Cho HS thảo luận nhóm 
Yêu cầu HS làm vài bảng phụ mỗi nhóm 1 câu 
Yêu cầu mỗi nhóm trình bày 
Gọi mỗi HS lên trình bày câu a,b,c,d
BT 50/58
- Thực hiện phép trừ 
a) 
GV trình bày 
GV khẳng định cho điểm 
BT 53/58 biến đổi BT sau thành phân thức đại số ? 
Yêu cầu HS lên bảng trình bày 
GV theo dõi bài làm HS
GV nhận xét và chốt lại vấn đề trong tiết luyện tập 
Hoạt động 3: Hứơng dẫn học ở nhà 
Học lý thuyết chương II SGK/60
Làm các BT áp dụng cho mỗi lý thuyết 
Trả lời cho câu hỏi SGK/60; BT 55/59 SGK
HS trả lời 
Biểu thức hữu tỉ biểu thị phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên nhiều phân thức 
Biểu thức hữu tỉ là 
HS HĐ nhóm tìm ra những phương pháp hỏi đáp giải BT 48/58
Hỏi: a) Để phân thức đựơc xác định mẫu thức như thế nào ? (mẫu ¹ 0)
b) Để rút gọn phân thức ta làm như thế nào ? (phân thức tử thành nhân tử, tìm nhân tử chung) 
c) Với x = 1 phân thức có GT = ?, tìm bằng cách nào? (thế 1 vào x) 
d) Phân thức có giá trị = 0 khi nào? (tử thức bằng 0) sau đó giải phương trình tìm x 
4 HS lên bảng làm trình bày câu a, b, c, d
HS thảo luận nhóm tìm giải đáp BT 50/58
Hỏi: Phép tính ở câu a, thực hiện theo thứ tự nào? (trong ngoặc trước) và biến đổi trong ngoặc thành phân thức chia pt
HS thảo luận tìm ra x phương pháp giải BT 
Hỏi: Để thực hiện BT trên ta làm theo thứ tự như thế nào? (Rút gọn BT 
HS cả lớp làm vào vở 
1 HS lên bảng trình bày 
HS theo dõi cho nhận xét làm của bạn 
BT 48/58
A = 
a) Phân thức A = 
Xác định khi x + 2 ¹ 0 Û x ¹ -2 
b) A = 
c) Tại x = 1 phân thức A tồn tại A = 1 + 2 = 1
d) Để A = 0 
Khi x2 + 4x +4 = 0
Û (x + 2)2 = 0 Û (x +2)(x +2) = 0 
Û x = -2
BT 50/58 Thực hiện phép tính 
a) 
BT 53/58
=
=
RÚT KINH NGHIỆM:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_35_luyen_tap.doc