Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức (Bản chuẩn)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

+ HS nắm được khái niêm biểu thức hữu tỷ, các phép toán trên các phân thức đại số, các tìm điều kiện của biến số để giá trị của phân thức xác định.

+ Biết thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, biết tìm điều kiện của biến số tại mẫu thức để phân thức xác định. Biết cách biến đổi biểu thức hữu tỷ.

+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính và phép biến đổi biểu thức hữu tỷ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.

HS: + Làm các BT cho về nhà.

 + Bảng nhóm làm BT.

III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ.

1. Ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ..../ ....../ 200 ..
 Ngày dạy : ..../ ....../ 200 .. 
Tiết 34: biến đổi các biểu thức hữu tỷ – giá trị của phân thức 
========–&—========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS nắm được khái niêm biểu thức hữu tỷ, các phép toán trên các phân thức đại số, các tìm điều kiện của biến số để giá trị của phân thức xác định.
+ Biết thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, biết tìm điều kiện của biến số tại mẫu thức để phân thức xác định. Biết cách biến đổi biểu thức hữu tỷ.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính và phép biến đổi biểu thức hữu tỷ.
II. chuẩn bị của GV và HS. 
GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.
HS: + Làm các BT cho về nhà.
 + Bảng nhóm làm BT.
III. ổn định tổ chức và kiểm tra bài cũ.
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
GV: Tính giá trị của phân thức :
 với x = 2; x= 0.
Hỏi với giá trị x = 1 thì giá trị của mẫu thức bằng bao nhiêu?
GV cho nhận xét kết quả, củng cố và vào nội dung bài học.
5 phút
+ HS thực hiện thay giá trị x = 2 vào biểu thức và được:
x = 2 ị
x = 0 ị
+ Với x = 1 thì mẫu của phân thức bằng 0.
IV. tiến trình bài dạy. 
Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỷ
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
 + GV cho giới thiệu một số biểu thức hữu tỷ, sau đó cho HS biến đổi biểu thức hữu tỷ:
 Đó là phép chia hai biểu thức nào cho nhau? Hãy áp dụng quy tắc chia để thực hiện.
Vậy: 
Biểu thức hữu tỷ là một biểu thức trong đó có các phép toán cộng trừ, nhân chia các phân thức đại số. 
5 phút
+ HS đọc và ghi các ví dụ về biểu thức hữu tỷ sau:
0; ; ; 2 - ; (6x + 1)(x – 2);
; 4x + ; .
Ví dụ: biểu thị hai tổng chia cho nhau: 
Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho biến đổi phân thức có trong ví dụ:
+ GV cho HS áp dụng cho ?1:
Biến đổi biểu thức: B = 
= = 
= 
10 phút
+ HS: 
= 
=
=
Hoạt động 3: Giá trị của một phân thức. 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV giới thiệu: 
Cũng tương tự như phân số, một phân số xác định khi mẫu khác 0. Vậy phân thức cũng xác định khi mẫu thức khác 0.
+ GV cho HS xét ví dụ 2: 
Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
b) Tính giá trị của phân thức khi x = 2004.
* Gợi ý: hãy rút gọn phân thức rồi mới thay giá trị của x = 2004 vào biểu thức rút gọn.
+ GV cho HS thực hiện ?2:
Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
b) Tính giá trị của phân thức khi x = –1 .
+ GV củng cố:
* Để phân thức xác định thì A ạ 0 ị điều kiện của biến (x) trong biểu thức của A.
* Muốn tính giá trị của phân thức với giá trị của 1 biến cụ thể ta nên rút gọn phân thức. 
15 phút
+ HS: 
a) Phân thức xác định khi mẫu thức khác 0. Vậy để phân thức xác định thì x(x – 3) ạ 0
Û
Vậy với x ạ 0 và x ạ 3 thì phân thức xác định.
b) Ta đi rút hgọn phân thức
 = 
+ HS thực hiện ?2: Rút gọn biểu thức = 1/x
a) Để phân thức xác định thì + x ạ 0
Û x.(x + 1) Û 0 Û 
b) Với x = –1 thì phân thức không thể xác định vì khi x = –1 thì mẫu thức bằng 0.
Với x = 1 000 000 ị Biểu thức = 1/1 000 000
Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS thực hiện Bài 46:
 Biến đổi các phân thức sau thành một phân thức đại số:
a) b) 
+ GV cho HS nhắc lại điều kiện của biến để phân thức xác định, sau đó áp dụngvào BT 47:
Với giá trị nào của x thì mỗi phân thức sau xác định:
a) b) 
+ Còn thời gian GV hướng dẫn BT 48:
Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm x để giá trị của phân thức bằng 1.
d) Có giá trị nào của x để phân thức bằng 0
+ GV củng cố toàn bài
10 phút 15 phút
+ 2HS lên bảgn thực hiện BT 46:
 a) = = 
b)==
= 
+ HS trả lời câu hỏi củng cố và áp dụng làm BT 47 như sau: a) xác định khi 2x – 4 ạ 0 
Û 2.( x – 2) ạ 0 Û x – 2 ạ 0 Û x ạ 2.
b) xác định khi – 1 ạ 0 
Û (x + 1)(x – 1) ạ 0 Û 
+ HS quan sát + 4x + 4 = (x + 2)2
Điều kiện nmẫu ạ 0 ị x ạ – 2
Phân thức bằng 0 khi tử = 0 ị (x + 2)2 = 0
ị x = – 2 ( vi phạm điều kiện)
Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0 
V. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững phương pháp biến đổi biểu thức để rút gọn để tính toán rút gọn. Tìm điều kiện của mẫu thức để phân thức xác định.
+ BTVN: BT 50, 51, 52, 53 trong SGK.
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_34_bien_doi_cac_bieu_thuc_huu_ty_g.doc