I MỤC TIÊU
• Kiến thức :HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
• Kĩ năng : HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng.
Tìm mẫu thức chung.
Viết một biểu thức bằng nhau
• HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi bài tập.
HS: - Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TiÕt 28 § 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngµy so¹n: 5-12-2007 Ngµy d¹y : I MỤC TIÊU KiÕn thøc :HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. KÜ n¨ng : HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng. Tìm mẫu thức chung. Viết một biểu thức bằng nhau HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Bảng phụ ghi bài tập. HS: - Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ - GV: Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ học thuộc các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộng. Hoạt động 2: CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU - GV: Em hãy nhắc lại quy tắc cộng phân số. - GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc tương tự như quy tắc cộng phân số. - GV phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu tr.44 SGK. Sau đó yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. - GV cho HS nghiên cứu ví dụ 1 tr.44 SGK. Sau đó cho 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu sau. Thực hiện phép cộng. a) b) c) d) Hoạt động 3: CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU KHÁC NHAU - GV: Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ta làm thế nào? - GV cho HS làm ? 2 tr.45 SGK. Sau đó gọi một HS lên bảng làm. - Nếu HS không rút gon kết quả, GV nên lưu ý để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng. - GV: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. - GV yêu cầu vài HS nhắc lại quy tắc tr.45 SGK. - GV: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. - GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 tr.45 SGK. Sau đó cho HS làm ? 3 và bài tập sau. Làm tính cộng. a) b) c) Sau đó gọi bốn HS lên bảng lần lượt làm bài. (Có thể đánh giá cho điểm). - Câu b: Có thể HS không chú ý đổi dấu để rút gọn. GV nên lưu ý cho HS. - GV cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá cho điểm. Hoạt động 4: CHÚ Ý - GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp. Ta có thể chứng minh tính chất này. - GV cho HS đọc phần chú ý tr.45 SGK. - GV cho HS làm ? 4 tr.46 SGK. - GV: Theo em để tính tổng của 3 phân thức ta làm như thế nào cho nhanh? - Em hãy thực hiện phép tính đó. Hoạt động 5: CỦNG CỐ - GV yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc cộng phân thức (cùng mẫu và khác mẫu). - GV cho HS làm bài tập 22 tr.46 SGK. - GV lưu ý HS: Để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. - HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - Một vài HS nhắc lại quy tắc. a) = b) = c) = = 3 d) = HS: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta cần quy đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu. - HS lên bảng làm ? 2 . = = = = = - Vài HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. * HS1: Làm ? 3 tr.45 SGK. = = = = = * HS2: làm câu a. a) = = = = = * HS3: làm câu b. b) = = = = = * HS4: làm câu c. c) = = = = - HS đọc phần chú ý tr.45 SGK. - HS: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp, cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai. - HS lên bảng. = = = = = = 1 - HS làm bài 22 tr.46 SGK. Hai HS lên bảng làm. * HS1: a) = = = = = x – 1 * HS2: b) = = = = = x – 3 IV/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Về nhà học thuộc hai quy tắc và chú ý. Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có MTC hợp lí nhất. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể). Bài tập về nhà: Bài 21, 23, 24 tr.46 SGK. Đọc phần: “ Có thể em chưa biết “ tr.47 SGK. Gợi ý bài 24: Đọc kĩ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức s = v . t t = (s: quảng đường ; v: vận tốc ; t: thời gian). V/rót kinh nghiÖm
Tài liệu đính kèm: