Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 3 cột)

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nhận biết khái niệm về phân thức đại số.

- HS có khái niệm về 2 phân thức đại số bằng nhau.

- Nhận biết các tính chất cơ bản của phân thức.

2. Kỹ năng:

- Tính toán, so sánh hai phân thức.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, hợp tác.

II- CHUẨN BỊ:

 - GV : Giáo án.

 - HS : Ôn các kiến thức về 2 phân số bằng nhau.

III- PHƯƠNG PHÁP:

- Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:(1)

- 8A1:

- 8A2:

2. Kiểm tra bài cũ: Không

3. Bài mới:

Hoạt động 1: Định nghĩa(15)

Mục tiêu:- Nhận biết khái niệm về phân thức đại số.

 - Lấy ví dụ về phân thức đại số.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 31/10/2010.
NG: 8A1: 02/11;8A2: 03/11. 
 Chương II: Phân thức đại số
 	Tiết 22: Phân thức đại số
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết khái niệm về phân thức đại số.
- HS có khái niệm về 2 phân thức đại số bằng nhau.
- Nhận biết các tính chất cơ bản của phân thức.
2. Kỹ năng:
- Tính toán, so sánh hai phân thức.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, hợp tác.
II- Chuẩn bị:
	- GV : Giáo án.
	- HS : Ôn các kiến thức về 2 phân số bằng nhau.
III- Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa(15’)
Mục tiêu:- Nhận biết khái niệm về phân thức đại số.
 - Lấy ví dụ về phân thức đại số.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK/34.
- Gv trình bày gợi ý HS phát biểu.
+ Em có nhận xét về dạng các biểu thức đó ?
+ A, B là những biểu thức như thế nào ? Có điều kiện gì không ?
- Gv nhắc lại định nghĩa.
- Gv giới thiệu các thành phần của PTĐS.
+ Mỗi đa thức có được coi là 1 PTĐS hay không ? Vì sao ?
- Yc Hs thực hiện ?1
- Cho Hs thực hiện tiếp ?2
- Gv nhận xét kết quả.
Hỏi thêm:+ Biểu thức: có là PTĐS không?
- HS quan sát.
- HS nhận xét.
Dạng , B 0
- là các đa thức B 0 .
- Hs đọc định nghĩa.
- Hs ghi.
- Hđ cá nhân.
Giải thích.
- Hđ cá nhân.
(2Hs lên viết)
- Hđ cá nhân.
- Không vì mẫu không là đa thức.
1. Định nghĩa
ĐN: Sgk tr.35.
Dạng: A, B là những đa thức, B 0.
- Mỗi đa thức được coi là là một PTĐS.
?1
Vd : .
?2
Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau(15’)
Mục tiêu: Có khái niệm về 2 phân thức đại số bằng nhau.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Nhắc lại khái niệm 2 phân số bằng nhau?
- Tương tự trên tập hợp phân thức ta cũng có định nghĩa 2 phân thức bằng nhau.
- Gv giới thiệu định nghĩa.
- Gv giới thiệu ví dụ.
- Yc Hs làm ?3; ?4
+ Hãy nhận xét?
- Gv chốt lại kết quả đúng.
Yc Hs làm tiếp ?5
- Hs nhắc lại.
- Hs đọc định nghĩa.
- Hs ghi.
- 2Hs lên bảng.dưới lớp cùng thực hiện mỗi dãy làm một phần.
- Hs nhận xét.
- Hđ cá nhân.
2. Hai phân thức bằng nhau
ĐN: Sgk tr.35.
 nếu A.D = C.D
Vd : 
 vì : (x-1)(x+1) = (x2-1).1.
?3
?4
?5
Hoạt động 3: Vận dụng(9’)
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập đơn giản.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Yc Hs làm bài 1
 Gọi 2 Hs lên làm
- Theo dõi giúp đỡ Hs
- Nhận xét kết quả
Hđ cá nhân làm bài tập
2 hs lên làm, dưới lớp làm vào vở
Nhận xét, trao đổi kết quả
Bài tập 1 (Sgk – 36) 
a, 
ta có: 
Nên 
c, 
ta có: 
nên 
4. Củng cố:(3’)
+ Thế nào là PTĐS lấy VD? Thế nào là 2 PT bằng nhau?
- Gv củng cố lại toàn bài.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học thuộc lí thuyết.
	- BTVN: 1, 3SGK + BT 1, 2, 3 SBT/15-16.
	- Xem trước bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_ban_3_cot.doc