Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I (Bản đẹp)

A/Câu hỏi bài tập trắc nghiệm khách quan : (4 điểm)

I/ Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)

1/ Biểu thức ( x __ y ) ( x2 + xy + y2 ) tại x = 2 ; y = 1 có giá trị là :

 A. 7 B. 8 C. 9

2/ Phép nhân đa thức ( x __ 7 ).( x __ 5 ) có kết quả là :

 A. x2 + 12x __ 35 B. x2 __ 12x + 35 C. x2 __ 2x + 35

3/ Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có dạng tổng hai lập phương :

 A. x3 + 3x2 + x + 1 B. ( x __ 1 ) ( x2 + x + 1 ) C. ( x + 1 ) ( x2 __ x + 1 )

4/ Phép chia ( 20xy2 + 45xy + 5y3 ) : 5y có kết quả là :

 A. 4xy + 9x + y2 B. 4xy + 9xy2 + 5y4 C. 4xy + 9xy + y2

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 11 _ Tiết : 21 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
Kiểm tra chương I
A/Câu hỏi bài tập trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) 
I/ Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)
1/ Biểu thức ( x __ y ) ( x2 + xy + y2 ) tại x = 2 ; y = 1 có giá trị là :
 A. 7 B. 8 C. 9
2/ Phép nhân đa thức ( x __ 7 ).( x __ 5 ) có kết quả là :
 A. x2 + 12x __ 35 B. x2 __ 12x + 35 C. x2 __ 2x + 35
3/ Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có dạng tổng hai lập phương :
 A. x3 + 3x2 + x + 1 B. ( x __ 1 ) ( x2 + x + 1 ) C. ( x + 1 ) ( x2 __ x + 1 )
4/ Phép chia ( 20xy2 + 45xy + 5y3 ) : 5y có kết quả là :
 A. 4xy + 9x + y2 B. 4xy + 9xy2 + 5y4 C. 4xy + 9xy + y2
II/ Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
( x – 1)2 = ( 1 – x )2
2
Biểu thức x2 – 4 = 0 có một giá trị của x là : x = 2
3
( x – 1 )3 = x3 + 3x2 – 3x + 1
4
B/ Bài toán : ( 6 điểm )
 Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm )
a) ( 3x + 1 )2 __ ( x + 1 )2 . ( 1,5 điểm )
b) 5x + ay + ax + 5y . ( 1,5 điểm )
 Câu 2 : Chia đa thức một biến đã được sắp xếp : ( 2 điểm )
 ( 6x2 + 13x __ 5 ) : ( 2x + 5 ) .
 Câu 3 : Chứng minh rằng x2 + 2x + 1 > 0 với mọi x . ( 1 điểm )
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I
**********
A/Câu hỏi bài tập trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) 
I/ Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)
1. A 2. B 3. C 4. A
II/ Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
( x – 1)2 = ( 1 – x )2
X
2
Biểu thức x2 – 4 = 0 có một giá trị của x là : x = 2
X
3
( x – 1 )3 = x3 + 3x2 – 3x + 1
X
4
X
B/ Bài toán : ( 6 điểm )
 Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm )
a) ( 3x + 1 )2 __ ( x + 1 )2 = (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1)
 = (4x + 2).2x
 = 4x.(2x + 1) 
b) 5x + ay + ax + 5y = (5x + ax) + (ay + 5y)
 = x(5 + a) + y(5 + a)
 = (x + y).(5 + a)
 Câu 2 : Chia đa thức một biến đã được sắp xếp : ( 2 điểm )
 ( 6x2 + 13x __ 5 ) : ( 2x + 5 ) 
Giải
Vậy 6x2 + 13x __ 5 = (2x + 5).(3x – 1)
 Câu 3 : Chứng minh rằng x2 + 2x + 1 > 0 với mọi x . ( 1 điểm )
Giải
 Ta có : x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 > 0 với mọi x

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_ban_dep.doc