A/Câu hỏi bài tập trắc nghiệm khách quan : (4 điểm)
I/ Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)
1/ Biểu thức ( x __ y ) ( x2 + xy + y2 ) tại x = 2 ; y = 1 có giá trị là :
A. 7 B. 8 C. 9
2/ Phép nhân đa thức ( x __ 7 ).( x __ 5 ) có kết quả là :
A. x2 + 12x __ 35 B. x2 __ 12x + 35 C. x2 __ 2x + 35
3/ Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có dạng tổng hai lập phương :
A. x3 + 3x2 + x + 1 B. ( x __ 1 ) ( x2 + x + 1 ) C. ( x + 1 ) ( x2 __ x + 1 )
4/ Phép chia ( 20xy2 + 45xy + 5y3 ) : 5y có kết quả là :
A. 4xy + 9x + y2 B. 4xy + 9xy2 + 5y4 C. 4xy + 9xy + y2
Tuần : 11 _ Tiết : 21 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: Kiểm tra chương I A/Câu hỏi bài tập trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) I/ Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm) 1/ Biểu thức ( x __ y ) ( x2 + xy + y2 ) tại x = 2 ; y = 1 có giá trị là : A. 7 B. 8 C. 9 2/ Phép nhân đa thức ( x __ 7 ).( x __ 5 ) có kết quả là : A. x2 + 12x __ 35 B. x2 __ 12x + 35 C. x2 __ 2x + 35 3/ Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có dạng tổng hai lập phương : A. x3 + 3x2 + x + 1 B. ( x __ 1 ) ( x2 + x + 1 ) C. ( x + 1 ) ( x2 __ x + 1 ) 4/ Phép chia ( 20xy2 + 45xy + 5y3 ) : 5y có kết quả là : A. 4xy + 9x + y2 B. 4xy + 9xy2 + 5y4 C. 4xy + 9xy + y2 II/ Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : ( Mỗi câu 0,5 điểm ) Câu Nội dung Đúng Sai 1 ( x – 1)2 = ( 1 – x )2 2 Biểu thức x2 – 4 = 0 có một giá trị của x là : x = 2 3 ( x – 1 )3 = x3 + 3x2 – 3x + 1 4 B/ Bài toán : ( 6 điểm ) Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm ) a) ( 3x + 1 )2 __ ( x + 1 )2 . ( 1,5 điểm ) b) 5x + ay + ax + 5y . ( 1,5 điểm ) Câu 2 : Chia đa thức một biến đã được sắp xếp : ( 2 điểm ) ( 6x2 + 13x __ 5 ) : ( 2x + 5 ) . Câu 3 : Chứng minh rằng x2 + 2x + 1 > 0 với mọi x . ( 1 điểm ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ********** A/Câu hỏi bài tập trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) I/ Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm) 1. A 2. B 3. C 4. A II/ Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : ( Mỗi câu 0,5 điểm ) Câu Nội dung Đúng Sai 1 ( x – 1)2 = ( 1 – x )2 X 2 Biểu thức x2 – 4 = 0 có một giá trị của x là : x = 2 X 3 ( x – 1 )3 = x3 + 3x2 – 3x + 1 X 4 X B/ Bài toán : ( 6 điểm ) Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm ) a) ( 3x + 1 )2 __ ( x + 1 )2 = (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1) = (4x + 2).2x = 4x.(2x + 1) b) 5x + ay + ax + 5y = (5x + ax) + (ay + 5y) = x(5 + a) + y(5 + a) = (x + y).(5 + a) Câu 2 : Chia đa thức một biến đã được sắp xếp : ( 2 điểm ) ( 6x2 + 13x __ 5 ) : ( 2x + 5 ) Giải Vậy 6x2 + 13x __ 5 = (2x + 5).(3x – 1) Câu 3 : Chứng minh rằng x2 + 2x + 1 > 0 với mọi x . ( 1 điểm ) Giải Ta có : x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 > 0 với mọi x
Tài liệu đính kèm: