I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tư duy, lập luận, tính toán
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ, rõ ràng.
II. Chuẩn bị
- GV: chuẩn bị đề kiểm tra
- HS: ôn tập chuẩn bị theo hướng dẫn.
III. Phương pháp:
- Dạy học tích cực
IV. Tiến trình
1. Ổn định:(1)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:không
3. Bài mới:(44)
Ns:30/10/2010. Ng:8a1;8a2:01/11/2010. Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, lập luận, tính toán 3.Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ, rõ ràng. II. Chuẩn bị - GV: chuẩn bị đề kiểm tra - HS: ôn tập chuẩn bị theo hướng dẫn. III. Phương pháp: - Dạy học tích cực IV. Tiến trình 1. ổn định:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:không 3. Bài mới:(44’) Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép nhân: -3x(x + 2) bằng: A. 3x2 – 6 B. -3x + 6 C. 3x – 6 D. -3x2 – 6x Câu 2: Kết quả của phép tính: 8x2y3 : 4xy2 bằng: A. 2x2y B. 2xy2 C. 2xy D. 2x2 Câu 3: Kết quả của phép tính: (3x – 2)(3x + 2) bằng: A. 3x2 + 4 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4 Câu 4: Kết quả của phép tính: (x2 – 2xy + y2) : (y – x) bằng: A. 2 B. -2 C. y – x D. x – y Câu 5: Nếu x2 – 2x = 0 thì x nhận giá trị bằng: A. x = 0 hoặc x = 2 B. x = 0 C. x = 2 D. không có giá trị nào. Câu 6: Kết quả phép phân tích đa thức x2 – 2x thành nhân tử là: A. x(x – 2) B. x(x + 2) C. x – 2 D. Cả 3 đáp án trên. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7: Tính : Câu 8: Tính: Câu 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) b) Đáp án + Biểu điểm I - Trắc nghiệm: (Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm) Cõu Đỏp ỏn 1 D 2 C 3 D 4 C 5 A 6 A II - Tự luận: Cõu 7: (2 điểm) Cõu 8: (2 điểm) Cõu 9: a, (1,5điểm) b, (1,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: