A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1: Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào ô trống tương ứng trong mỗi câu sau:
A/ (x – 1)2 = 1 – 2x +x2 B/ -3x – 6 = - 3(x – 2)
C/ -(x – 3)3 = (3 – x)3 D/ (a – b)2 = a2 – b2
( Từ câu 2 đến câu 5, hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 2: (x3 – 8):(x – 2) bằng:
A/ x2 + 2x +4 B/ x2 - 2x +4
C/ x2 + 2x – 4 D/ x2 – 2x – 4
Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 5x + 4 thành nhân tử ta được:
A/ (x – 1)(x + 4) B/ (x – 1)(x – 4)
C/ (x + 1)(x – 4) D/ (x + 1)(x + 4)
Câu 4: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = - 1 là:
A/ 0 B/ 8
C/ - 8 D/ - 2
Câu 5: Tìm x, biết x(x – 3) + x – 3 = 0, ta được:
A/ x = - 3; x = 1 B/ x = - 3; x = - 1
C/ x = 3; x = - 1 D/ x = 3; x = 1
B. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (x – 2)2 – (x – 2)(x + 2) b/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) – x3
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 + 2xy + y2 – 25 b/ x2 – 5x + 6
TUẦN 11 – TIẾT 21 KIỂM TRA 1 TIẾT *** I.MỤC TIÊU: Kiểm tra hs các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử,chia các đa thức đã sắp xếp II. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân đa thức với đa thức 1 1 2 Hằng đẳng thức 3 2 1 6 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 2 1 5 Chia đa thức đã sắp xếp 1 1 Tổng 4 1 3 3 3 14 III. ĐỀ KIỂM TRA: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Câu 1: Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào ô trống tương ứng trong mỗi câu sau: A/ (x – 1)2 = 1 – 2x +x2 B/ -3x – 6 = - 3(x – 2) C/ -(x – 3)3 = (3 – x)3 D/ (a – b)2 = a2 – b2 ( Từ câu 2 đến câu 5, hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 2: (x3 – 8):(x – 2) bằng: A/ x2 + 2x +4 B/ x2 - 2x +4 C/ x2 + 2x – 4 D/ x2 – 2x – 4 Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 5x + 4 thành nhân tử ta được: A/ (x – 1)(x + 4) B/ (x – 1)(x – 4) C/ (x + 1)(x – 4) D/ (x + 1)(x + 4) Câu 4: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = - 1 là: A/ 0 B/ 8 C/ - 8 D/ - 2 Câu 5: Tìm x, biết x(x – 3) + x – 3 = 0, ta được: A/ x = - 3; x = 1 B/ x = - 3; x = - 1 C/ x = 3; x = - 1 D/ x = 3; x = 1 B. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a/ (x – 2)2 – (x – 2)(x + 2) b/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) – x3 Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 + 2xy + y2 – 25 b/ x2 – 5x + 6 Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = 4y2 – 4xy +x2 tại x = 16; y = 3 Bài 4: Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 IV.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:(đề 1) A.TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1: A. Đ B. S C. Đ D. S Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a/ (x – 2)2 – (x – 2)(x + 2)] = x2 – 4x + 4 – x2 + 4 = – 4x + 8 b/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) – x3 = x3 – 33 – x3 = - 27 0.5 0.5 0.75 0.25 2 a/ x2 + 2xy + y2 – 25 = (x + y)2 – 52 = (x + y – 5)(x + y +5) b/ x2 – 5x + 6 = x2 – 3x – 2x + 6 = x(x – 3) – 2(x – 3) = (x – 3)(x – 2) 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 3 M = 4y2 – 4xy +x2 = (2y – x)2 Thay số: M = (2.3 – 16)2 = (-10)2 = 100 0.5 0.5 4 Thực hiện phép chia tìm được dư là a + 6 Nêu được dư bằng 0a + 6 = 0 a = - 6 0.5 0.5 Thống kê điểm: Lớp 0.5 1.5 2.5 3.5 4.5 TC TL 5.5 6.5 7.5 8.5 9.5 10 TC TL 85 1 2 5 2 2 12 34% 6 4 4 1 6 2 23 66% 86 3 3 6 9 5 26 68% 3 5 2 2 12 32% 87 3 2 6 6 17 55% 4 2 3 1 2 2 14 45%
Tài liệu đính kèm: