I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:- HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2.Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức.
3.Thi độ:- Giáo dục tính cẩn thận,chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án , bảng phụ , SGK.
- HS: Làm BT,ơn lại QT nhn đơn thức với đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Nu và giải quyết vấn đề,hoạt động nhĩm.
IV. TIẾN TRÌNH:
? On định:
? Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. ( SGK trang 4) (4đ)
Và sửa BT 2b trang 5 SGK.
KQ bài 2b trang 5:-2xy=(-2). .(-100)=100 (6đ)
- HS2: Sửa bài 3b trang 5 SGK.
KQ bài 3b trang 5: x(5- 2x)+ 2x(x-1)= 15
3x = 15
x = 5 (10đ)
-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
?.Bài mới: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày dạy : Tiết : 2 § 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức. 2.Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức. 3.Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận,chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án , bảng phụ , SGK. - HS: Làm BT,ơn lại QT nhân đơn thức với đa thức. III. PHƯƠNG PHÁP : Nêu và giải quyết vấn đề,hoạt động nhĩm. IV. TIẾN TRÌNH: Oån định: Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. ( SGK trang 4) (4đ) Và sửa BT 2b trang 5 SGK. KQ bài 2b trang 5:-2xy=(-2)..(-100)=100 (6đ) - HS2: Sửa bài 3b trang 5 SGK. KQ bài 3b trang 5: x(5- 2x)+ 2x(x-1)= 15 3x = 15 x = 5 (10đ) -Gọi HS nhận xét bài của bạn. .Bài mới: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC GV giới thiệu bài mới . Hoạt động của GV _ HS - HĐ1: Qui tắc - Yêu cầu HS cả lớp nghiên cứu VD trang 6(SGK). Sau đó gọi một HS trình bày, GV ghi bảng. -Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào? (HS đọc qui tắc trong SGK) à GV hoàn thành công thức tổng quát. -GV cho HS thực hiện ?1 - HĐ2:Chú ý -GV: khi nhân các đa thức một biến ở VD trên, ta còn có thể trình bày theo cách nhân đa thức sắp xếp( GV treo bảng phụ trình bày VD sẵn) -GV làm chậm từng dòng theo các bước và nhấn mạnh đơn thức đồng dạng sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. -Có nhận xét gì về cách làm của bài toán trên? - Để nhân hai đa thức theo hàng dọc ta làm như thế nào? - HĐ3:Aùp dụng - HS thực hiện ?2 SGK - Gọi HS đọc KQ ?2 - HS khác nhận xét đúng_ sai. - Cho HS thực hiện ?3 . Sau đó gọi một HS lên bảng, cả lớp cùng làm (có nhận xét_ sửa sai) Nội dung bài học I. Qui tắc: VD:(x-2)(6x2 -5x + 1) = x(6x2 -5x + 1) - 2(6x2 -5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x - 2 Qui tắc:(SGK trang 7 ) (A+B)(C+D) = A.C+A.D+B.C+B.D Nhận xét:(SGK trang 7 ) 6x2 - 5x + 1 × x - 2 - 12x2 + 10x - 2 + 6x3 – 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x -2 Chú ý:(SGK trang 7) II. Áp dụng ?2 a) (x+3)(x2 + 3x - 5) = x3+3x2-5x+3x2+9x-15 = x3+6x2+4x-15 b) (xy – 1)(xy +5) = x2y2 +5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật S = (2x + y) (2x – y) = 2x.2x – 2x.y+y.2x – y.y = 4x2 – y2 (1) Thay x = 2,5 mét; y = 1 mét vào (1) ta có 4.(2,5)2 – 12 = 4.6,25– 1 = 24(m2) Củng cố – Luyện tập - Cho HS làm BT 7 trang 8 SGK. a)(x2 -2x+1)(x -1) = x3 -x2 -2x2 +2x + x -1 = x3-3x2+3x-1 b)(x3 – 2x2+x – 1) (5 – x) = x3.5 – x.x3 –2x2.5 + 2x2.x+x.5 – x.x – 5.1+x.1 = -x4+7x3–11x2+6x–5 - Gọi HS nêu kết quả suy ra từ BT 7b và giải thích. (x3 – 2x2+x – 1) (x – 5) = x4 -7x3+11x2 -6x+5 -GV treo bảng phụ BT 9 trang 8 SGK và cho HS thảo luận theo nhóm ( mỗi nhóm 1 câu trong bài). Giá trị của x và y Giá trị của biểu thức (x –y)(x2 +xy+y2) X x= -10 ; y= 2 (-1008) x= -1 ; y= 0 (-1) x= 2 ; y= -1 (9) x= -0,5 ; y= 1,25 () Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học thuộc qui tắc - Bài tập:8,10 trang 8(SGK) (hướng dẫn BT8,10 :áp dụng QT nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn KQ) V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: