Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 2, Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 2, Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:- HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức.

2.Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức.

3.Thi độ:- Giáo dục tính cẩn thận,chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án , bảng phụ , SGK.

- HS: Làm BT,ơn lại QT nhn đơn thức với đa thức.

III. PHƯƠNG PHÁP :

Nu và giải quyết vấn đề,hoạt động nhĩm.

IV. TIẾN TRÌNH:

? On định:

? Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. ( SGK trang 4) (4đ)

Và sửa BT 2b trang 5 SGK.

KQ bài 2b trang 5:-2xy=(-2). .(-100)=100 (6đ)

- HS2: Sửa bài 3b trang 5 SGK.

KQ bài 3b trang 5: x(5- 2x)+ 2x(x-1)= 15

 3x = 15

 x = 5 (10đ)

-Gọi HS nhận xét bài của bạn.

 ?.Bài mới: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 2, Bài 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :
Tiết : 2 § 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:- HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2.Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức.
3.Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận,chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án , bảng phụ , SGK.
- HS: Làm BT,ơn lại QT nhân đơn thức với đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Nêu và giải quyết vấn đề,hoạt động nhĩm.
IV. TIẾN TRÌNH:
 Oån định:
‚ Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. ( SGK trang 4) (4đ)
Và sửa BT 2b trang 5 SGK.
KQ bài 2b trang 5:-2xy=(-2)..(-100)=100 (6đ)
- HS2: Sửa bài 3b trang 5 SGK.
KQ bài 3b trang 5: x(5- 2x)+ 2x(x-1)= 15
 3x = 15
 x = 5 (10đ)
-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
	ƒ.Bài mới:	NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
GV giới thiệu bài mới .
Hoạt động của GV _ HS
- HĐ1: Qui tắc
- Yêu cầu HS cả lớp nghiên cứu VD trang 6(SGK). Sau đó gọi một HS trình bày, GV ghi bảng.
-Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào? (HS đọc qui tắc trong SGK) à GV hoàn thành công thức tổng quát.
-GV cho HS thực hiện ?1 
- HĐ2:Chú ý
-GV: khi nhân các đa thức một biến ở VD trên, ta còn có thể trình bày theo cách nhân đa thức sắp xếp( GV treo bảng phụ trình bày VD sẵn)
-GV làm chậm từng dòng theo các bước và nhấn mạnh đơn thức đồng dạng sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
-Có nhận xét gì về cách làm của bài toán trên?
- Để nhân hai đa thức theo hàng dọc ta làm như thế nào?
- HĐ3:Aùp dụng
- HS thực hiện ?2 SGK 
- Gọi HS đọc KQ ?2 
- HS khác nhận xét đúng_ sai.
- Cho HS thực hiện ?3 . Sau đó gọi một HS lên bảng, cả lớp cùng làm (có nhận xét_ sửa sai)
Nội dung bài học
I. Qui tắc:
VD:(x-2)(6x2 -5x + 1)
= x(6x2 -5x + 1) - 2(6x2 -5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x - 2
­ Qui tắc:(SGK trang 7 )
(A+B)(C+D) = A.C+A.D+B.C+B.D
­ Nhận xét:(SGK trang 7 )
 6x2 - 5x + 1
 × x - 2
 - 12x2 + 10x - 2
+
 6x3 – 5x2 + x
 6x3 - 17x2 + 11x -2
­ Chú ý:(SGK trang 7)
II. Áp dụng
?2 a) (x+3)(x2 + 3x - 5)
= x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
b) (xy – 1)(xy +5)
= x2y2 +5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy - 5
?3 Diện tích hình chữ nhật 
S = (2x + y) (2x – y)
= 2x.2x – 2x.y+y.2x – y.y
= 4x2 – y2 (1)
Thay x = 2,5 mét; y = 1 mét vào (1) ta có 
4.(2,5)2 – 12 = 4.6,25– 1 = 24(m2)
„ Củng cố – Luyện tập
- Cho HS làm BT 7 trang 8 SGK.
a)(x2 -2x+1)(x -1) = x3 -x2 -2x2 +2x + x -1 = x3-3x2+3x-1
b)(x3 – 2x2+x – 1) (5 – x)
= x3.5 – x.x3 –2x2.5 + 2x2.x+x.5 – x.x – 5.1+x.1
= -x4+7x3–11x2+6x–5
- Gọi HS nêu kết quả suy ra từ BT 7b và giải thích.
(x3 – 2x2+x – 1) (x – 5) = x4 -7x3+11x2 -6x+5
-GV treo bảng phụ BT 9 trang 8 SGK và cho HS thảo luận theo nhóm ( mỗi nhóm 1 câu trong bài).
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức 
(x –y)(x2 +xy+y2)
X x= -10 ; y= 2
 (-1008)
x= -1 ; y= 0
(-1)
x= 2 ; y= -1
(9)
x= -0,5 ; y= 1,25
()
	…Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học thuộc qui tắc 
- Bài tập:8,10 trang 8(SGK)
(hướng dẫn BT8,10 :áp dụng QT nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn KQ)
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_2_bai_2_nhan_da_thuc_voi_da_thuc.doc