Giáo án môn Đại số 8 tiết 19, 20: Ôn tập chương I

Giáo án môn Đại số 8 tiết 19, 20: Ôn tập chương I

Tiết

ÔN TẬP CHƯƠNG I

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:+Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1

2. Kĩ năng:+Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chuơng

3. Thái độ:

B. Chuẩn bị:

Gv:–Sgk, phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

Hs:

C. Phương pháp:

D. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:+Cho 1 vài em lần lượt lên bố thăm 5 câu lý htuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét, góp ý

+Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGK trang 39)

3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 19, 20: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:+Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1
2. Kĩ năng:+Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chuơng
3. Thái độ:
B. Chuẩn bị:
Gv:–Sgk, phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Hs: 
C. Phương pháp:
D. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:+Cho 1 vài em lần lượt lên bố thăm 5 câu lý htuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét, góp ý
+Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGK trang 39)
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Đây là dạng nhân đơn thức với đa thức 
Đây là dạng nhân đa thức với đa thức 
Thu gọn rồi mới tính giá trị
Yêu cầu học sinh nhận dạng HĐT –> khia triển rồi mới thu gọn biểu thức. Lưu ý khi bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ
Cho học sinh nhận xét và nêu ra được nhân tử chung.
Hoặc phối hợp những phương nào để giải.
Đặt nhân tử chung
Học sinh lưu ý
Bình phương của một số x bất kỳ luôn luôn lớn hơn bay bằng 0
Bài 75 trang 33
a/5x2.(3x2–7x+2) = 15x4–35x3+10x2
b/ xy (2x2y–3xy+y2) =x3y3–2x2y2+xy2
Bài 76 trang 33
a./ 10x4–19x3+8x2–3x
b./ 3x2y–xy2+ x2–10y3–2xy
Bài 77 trang 33
a./ M=x2 + 4y2 – 4xy
=(x – 2y )2 tai x = 18 và y = 4
=( 18 – 2.4 )2 = 102=100
b./ N= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
=(2x)3–3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
=(2x – y)3 tại x=6 và y = –8
=[2.6 – (– 8)]3 = 203 = 8000
Bài 78 trang 33
a./ (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)=x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
=x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3
=2x – 1
b./ =25x2
Bài 79 trang 33
a./ x2 – 4 + (x – 2)2=(x – 2)(x + 2) + (x – 2)(x – 2)
=(x – 2)(x + 2 + x – 2)
=(x – 2).2x = 2x.(x – 2)
b./ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 –y2)
=x[(x2 – 2x + 1) – y2]
=x[(x – 1)2 – y2]
=x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c./ x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
=(x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
=(x + 3)(x2 – 3x + 9 –4x)
=(x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 80 trang 33
a./ 3x2 – 5x + 2
b./ x2 + x
c./ x – y + 3
Bài 81 trang 33
a./ x(x2 – 4) = 0
Û Û 
Û
b./ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2)=0
Û(x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
Û(x + 2).4 = 0
Ûx + 2 = 0
Ûx = – 2
c./ x + 2x2 + 2x3 = 0
Û x(1 + 2x + 2x2) = 0
Û x[12 + 2.1.+ (x)2] = 0
Û x(1 + x)2 = 0
ÛÛ
Bài 82 trang 33
a./ x2 – 2xy + y2 + 1 = ( x2 – 2xy + y2) + 1
=(x – y)2 + 1
Vì (x – y )2 ³ 0 "x,y
 Nên (x – y)2 + 1 > 0
Vậy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0, "x,y
b./ x – x2 – 1 = – (x2 – x + 1)
=–(x2 – x + + )
=–(x2 – x + ) – 
=– (x – )2 – 
Do (x – )2³ 0 "x
Nên – (x – )2 £ 0 "x
Nên – (x – )2 – < 0 "x
Vậy x – x2 – 1<0, "x
4. Củng cố, bài tập:
5. Hướng dẫn về nhà:
–Học ôn lại lý thuyết. Làm bài tập 83 trang 33
–Làm lại các bài tập 
–Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương 1
E. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT19,20_On tap C1.doc