Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
Giảng:26/10/2009 Tiết 19: ôn tập chương I A. mục tiêu: Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập. - Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 8A................................................................................................... 8B.................................................................................................. 2. Kiểm tra: Trong quá trình ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV - GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra: HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SGK. HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.Chữa bài tập76(a)SGK- tr75 HS3: Chữa bài 76 (b) - Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại cho điểm. - GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở. - Yêu cầu HS phát biểu thành lời. Hoạt động của HS 1. Ôn tập nhân đơn, đa thức : Bài 75 tr 33 SGK Làm tính nhân a) 5x2 . (3x2 - 7x +2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 b) xy(2x2 y - 3xy +y2) = x3y2 - 2x2y2 + xy3 Bài 76 tr75- SGK Làm tính nhân a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1) = 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1) = 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3+6x2 -3x =10x4 - 19x3 + 8x2 -3x b) (x - 2y) .(3xy +5y2 +x) = x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x) = 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy 2. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ vàphân tích đa thức thành nhân tử Bài 77 SGKtr33 Tính nhanh giá trị của biểu thức a)M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 M = (x - 2y)2 = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100 . - Y/c 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK- tr33 - Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK. - GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK. - GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào. - Bài 80 tr 33 SGK - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm - Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD. - Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? Bài 83SGK- tr33 (GVHD) 2n2 - n + 2 2n + 1 2n2+ n n - 1 - 2n + 2 - 2n - 1 3 Vậy Với n ẻ Z thì n - 1 ẻ Z ị 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi ẻ Z Hay 2n +1 ẻ Ư(3) ị 2n + 1 ẻ {± 1; ± 3} ị 2n + 1 = 1 ị n = 0 2n +1 = - 1 ị n = - 1 2n + 1 = 3 ị n = 1 2n + 1 = - 3 ị n = - 2 Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n ẻ {0; - 1; - 2 ;1} b)N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8 N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3 = (2x - y)3 = (2.6 + 8)2 = 203 = 8000 Bài 78 SGK - tr33 Rút gọn các biẻu thức sau a) (x+2)(x - 2) - (x - 3)(x +1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3) = x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = 2x - 1 b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1) = (2x +1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2 Bài 79 SGK- tr33 Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 - 4 +(x-2)2 = (x -2) (x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2) (x +2 + x - 2) = 2x (x - 2) b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x +1 - y2) = x [(x - 1)2 - y2)] = x (x - 1 - y) (x - 1 +y) c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3 + 33) - 4x (x +3) = (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3) = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2 - 7x + 9) Bài 81 SGK- tr33 a) x.(x2 - 4) = 0 x (x - 2) (x+2) = 0 ị x = 0; x = 2; x = - 2 b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0 (x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0 (x +2) (x +2 - x +2) = 0 4 (x + 2) = 0 (x +2) = 0 x = - 2 c) x + 2 x2 + 2x3= 0 x(1 + 2 x + 2x2) = 0 x (1 + x)2 = 0 ị x = 0; 1 + x = 0 ị x = - Bài 80SGK- tr33 Làm tính chia a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 - 10x2 - x + 2 - 10x2 -5x 4x + 2 4x + 2 0 c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3) = [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3) = (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3) = x+ 3 - y 4.Hướng dẫn về nhà: -Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập 80, 82, 83 SGK Giảng:29/10/2009 Tiết 20 - Kiểm tra viết chương i A. mục tiêu: - Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS - Rèn kĩ năng nhân, chia đơn, đa thức - Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Đề cho từng HS - Học sinh : Ôn tập các nội dung đã học C. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức: 8A......................................................................................... 8B......................................................................................... 2. Bài mới: Đề bài Bài 1: Điền dấu "x" vào ô thích hợp. (3 điểm) Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 2 x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 5 x2 - 2xy + y2 = (x - y)2 6 (x - y) (x2 + xy + y2) = (x + y)3 Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: (2 điểm) A = (2x + 1)2 + 3(4x2 - 1) - (2x - 1)2 Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:(3 điểm) a) xy + y2 - x - y b) x2 + 4xy +4y2 - 25 c) 3x2 - 7x - 10 Bài 4: Làm tính chia: (2 điểm) a) (12x3y2 - 3x2y + x2y2 ) : 3x2y b)(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) Đáp án - biểu điểm Bài 1: Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 x 2 x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 x 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) x 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 x 5 x2 - 2xy + y2 = (x - y)2 x 6 (x - y) (x2 + xy + y2) = (x + y)3 x Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Bài 2: Rút gọn các biểu thức A = (2x + 1)2 + 3(4x2 - 1) - (2x - 1)2 = 4x2 + 4x + 1 + 12x2 - 3 - 4x2 + 4x - 1 (1 điểm) = 12x2 + 8x - 3 (1 điểm) Bài 3: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) xy + y2 - x - y = y(x + y) - (x + y) = (x + y)(y - 1) (1 điểm) b) x2 + 4xy +4y2 - 25 = (x + 2y)2 - 52 = (x + 2y - 5)(x + 2y + 5) (1 điểm) c) 3x2 - 7x - 10 = 3x2 - 3 - 7x - 7 = (3x2 - 3) - (7x + 7) = 3(x - 1)(x + 1) - 7(x + 1) = (x + 1)(3x - 10) (1 điểm) Bài 4: Làm tính chia: a) (12x3y2 - 3x2y + x2y2 ) : 3x2y = 4xy - 1 + y (1 điểm) b)(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) (1 điểm) x4 - 2x3 + 4x2 - 8x x2 + 4 x4 + 4x2 x2 - 2x - 2x3 - 8x - 2x3 - 8x 0 4. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập những nội dung đã học
Tài liệu đính kèm: