Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản 3 cột)

A/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

-HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

-HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

2. Kỹ năng :

 -HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

3.Thái độ :

 -Rèn tính cẩn thận, chính xác

B/ CHUẨN BỊ:

1. GV :SGK, bảng phụ

2. HS :SGK, bảng nhóm

C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 8 – TIẾT 15	
 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
	*** 
A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :	
-HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
-HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
2. Kỹ năng :
	-HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
3.Thái độ :
	-Rèn tính cẩn thận, chính xác
B/ CHUẨN BỊ:
1. GV :SGK, bảng phụ
2. HS :SGK, bảng nhóm
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1.Kiểm tra bài cũ :(7ph)
-Gọi HS lên kiểm tra.
-Cho các em nhận xét
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới :
-GV giới thiệu phép chia đa thức như SGK
(5ph)
HĐ1 : Qui tắc(15ph)
Với mọi x 0, m, n N 
Nếu m > n thì : 
xm : xn = ? 
Nếu m = n thì :
xm : xn = ? 
GV cho HS làm ?1
GV cho HS làm ?2
Qua ?1 và ?2 các em có nhận xét gì về biến và số mũ của đơn thức chia với đơn thức bị chia ?
-Muốn chia một đơn thức A cho một đơn thức B ta làm thế nào ?
HĐ2 : Áp dụng :(8ph)
-Cho HS làm ?3a
-Cho HS hoạt động nhóm ?3b
-GV nhận xét đánh giá.
HĐ3 : Luyện tập-Củng cố : (8ph)
-GV sử dụng bảng phụ cho HS làm BT sau :
Chọn câu trả lời đúng nhất :
Làm tính chia :
1. 53 : (-5)2 bằng :
A.-5 B.5 C.10 D.-1
2. x10 : (-x)8 bằng :
A. x2 B. –x2 C. x18 D. –x8 
3. (-x)5 : (-x)3 bằng :
A. x2 B.-x2 C. –x8 D. x8
4. 5x2y4 : 10x2y bằng :
A.2y3 B.2xy3 C. xy3 D.y3 
-Làm bài,nêu nhận xét.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS : ?1
 = x
 = 5x5
 = x4
?2
 = 3x
 = xy
Các biến của đơn thức chia đều là biến của đơn thức bị chia và số mủ tương ứng của các biến nhỏ hơn hoặc bằng số mủ trong đơn thức bị chia
-HS đọc nhận xét và ghi bài.
-HS phát biểu qui tắc.
-HS làm vào vở.
-Một HS lên làm câu a
-HS thảo luận câu b, đại diện nhóm lên trình bày.
-HS suy nghĩ trả lời
Câu hỏi :
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :(5đ)
	x4 –2x2
2. Tìm x biết : x2(x -3) +12 –4x = 0 (5đ)
Cho A và B là hai đa thức, B 0
Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A =B.Q
A được gọi là đa thức bị chia
B được gọi là đa thức chia.
Q gọi là đa thức thương. Kí hiệu Q=A : B hoặc Q = .
Bt ?1 ;?2 
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mủ không lớn hơn số mủ của nó trong A
1. Qui tắc :”Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2. Áp dụng :?3
a)15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) p = 12x4y2 : (-9xy2) = -x3
Với x = -3 và y = 1,005 thì giá trị của biểu thức là : -(-3)3 = 36
D/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
Làm BT 59c, 60c, 61b,c, 62

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_ban.doc