Giáo án môn Đại số 8 tiết 15, 16

Giáo án môn Đại số 8 tiết 15, 16

Tiết 15: Đ 10 - CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.

 HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi nhận xét, quy tắc,bài tập.

- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng: 12/10/2009
Tiết 15: Đ 10 - chia đơn thức cho đơn thức
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
 HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi nhận xét, quy tắc,bài tập.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 8A..
 8B..
2. Kiểm tra: 
- GV: Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- áp dụng tính:
 54:52
 x10 : x6 với x ạ 0
 x3: x3 với x ạ 0
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Chúng ta đã biết khi nào thì một số a chia hết cho một số b, vậy một đa thức A chia hết cho một đa thức B khi nào? Và muốn chia đơn thứ cho đơn thức ta làm thế nào, chúng ta đi vào bài hôm nay.
Một HS lên bảng.
- HS phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bài tập
54: 52 = 52
x10 : x6 = x4(với x ạ 0)
x3: x3 = 1 (với x ạ 0)
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
- Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0. Khi nào ta nói a chia hết cho b?
- Tương tự, cho A và B là hai đa thức, B ạ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào?
GV:
A: Đa thức bị chia.
B: Đa thức chia.
Q: đa thức thương.
- Kí hiệu: Q = A : B
 hay : Q = 
- ở bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
Hoạt động của HS
Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS: Cho a, b ẻ Z; b ạ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b.
Cho A và B là hai đa thức, B ạ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho: A = B.Q
- GV nhắc lại các công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số trong SGK- tr25
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Phép chia 20x5 : 12x có phải là phép chia hết không? Vì sao?
- GV nhấn mạnh: hệ số không phải là số nguyên, nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là phép chia hết.
- Cho HS làm ?2.
- Thực hiện phép chia này như thế nào?
- Phép chia này có phải là phép chia hết không?
- Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
- GV nhắc lại nhận xét tr 26 SGK.
- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?
- GV đưa quy tắc lên bảng phụ.
- GV đưa bài tập sau lên bảng phụ:
Trong các phép chia sau, phép chia nào chia hết? Giải thích.
a) 2x3y4 : 5x2y4
b) 15xy3 : 3x2
- Yêu cầu HS cả lớp làm ?3. Yêu cầu hai HS lên bảng.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải, 1 HS khác nhận xét bài làm trên bảng, GV chốt lại cách giải và cách trình bày.
1.Quy tắc:
?1.
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5
20x5 : 12x = x4
?2.
a) 15x2y2 :5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 = 
* Nhận xét: SGK.
* Quy tắc: SGK.
HS: 
a) 2x3y4 : 5x2y4= x ( là phép chia hết)
b) 15xy3 : 3x2 (là phép chia không chia hết vì x không chia hết cho x2)
2. áp dụng:
?3.
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -x3
Thay x = -3 vào P
P = - (-3)3 = - .(-27) = 36
- Cho HS làm bài 60.
- Lưu ý HS: Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 61, 62.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Luyện tập
Bài 60: SGK- tr27
Bài 61: SGK tr27
a) 5x2y4 : 10x2y = y3
b) 
c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = - x5y5
Bài 62: SGK-tr27
15 x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y
Thay x = 2 ; y = -10 vào biểu thức: 3.23.(-10) = - 240.
- HS nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
4.Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 59 SGK-tr26 ,39, 40, 41 tr 7 SBT.
Giảng:16/10/2009
Tiết 16: Đ11- chia đa thức cho đơn thức
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
 HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Kỹ năng: HS vận dụng tốt các quy tắc trên vào giải toán.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Học và làm bài đầy ssủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 8A
 8B
2. Kiểm tra: 
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết)
- Chữa bài 41 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
 Yêu cầu HS thực hiện ?1.
 - Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện.
- Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?.
- Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức cần có điều kiện gì?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. 
- Yêu cầu HS đọc VD SGK.
- GV lưu ý HS: Trong thực hành ta có thể bỏ bớt bước trung gian.
Hoạt động của HS
1.Quy tắc:
?1.(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 
 = (6x3y2 : 3xy2) + (- 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2)
 = 2x2- 3xy + 
* Quy tắc : SGK- tr27
* VD: SGK- tr28
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào?
2.áp dụng:
?2.
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
= - x2 + 2y2 - 3x3y
ị Bạn Hoa giải đúng.
b) (20x4y- 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
= 4x2 - 5y - 
Bài 64 SGK- tr28
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, ba học sinh lên bảng giải.
- Bài 65.
- Có nhận xét gì về các luỹ thừa trong phép tính? Nên biến đổi như thế nào?
- GV tổ chức "Thi giải toán nhanh"
Hai đội chơi, mỗi đội 5 người, có một bút viết, HS truyền tay nhau viết. Mỗi người giải một bài.
GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
Luyện tập
Bài 64 – tr28
a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
 = -x3 + - 2x
b) (x3 - 2x2y + 3xy2) : 
 = - 2x2 + 4xy - 6y2
c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12 xy) : 3xy
 = xy + 2xy2 - 4.
Bài 65- tr 29
P = : (x - y)2
Đặt x - y = t
Ta có: P = (3t4 + 2t3 - 5t2) : t2
 P = 3t2 + 2t - 5
 = 3(x- y)2 + 2 (x- y) - 5
Bài tập:
1. (7.35 - 34 + 36) : 34
2. (5x4 - 3x3 + x2) : 3x2
3. (x3y3 - x2y3 - x3y2) : x2y2
4. : (b-a)2
5. (x3 +8y3) : (x + 2y)
4.Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Làm bài 44,45,46 tr 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai8t15,16.doc