Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến 10 - Năm học 2012-2013 - Đặng Bích Thảo

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến 10 - Năm học 2012-2013 - Đặng Bích Thảo

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : HS biết quy tắc nhân đa thức với đa thức.

2. Kĩ năng : Biết nhân đa thức với đa thức và trình bày nhân đa thức theo hai cách.

3. Tư duy, Thái độ: Biết tư duy logic và vận dụng tính tương tự hóa vào giải quyết vấn đề.

HS có hứng thú học tập bộ môn và thực hiện phép nhân một cách cẩn thận và chính xác.

Biết tự đánh giá bài làm của mình và đánh giá bài làm của bạn. Phát huy tinh thần hợp tác.

II. CHUẨN BỊ:

1. HS: Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức;đọc trước bài mới;bảng nhóm

2. GV: Bảng phụ ghi ?3

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Đặt và giải quyết vấn đề, Đàm thoại, Thuyết trình, Hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định lớp

2. Tiến trình

 

doc 20 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến 10 - Năm học 2012-2013 - Đặng Bích Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	: 01
Tiết	: 01
Ngày soạn	: 25/8/2012
Ngày dạy	: 28/8/2012
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Kỹ năng : Biết cách nhân đơn thức với đa thức và biết vận dụng linh hoạt để giải toán.
Tư duy, Thái độ: 
 Biết liên hệ cách nhân đơn thức với đa thức và tính chất phân phối đã quen thuộc.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. HS có hứng thú học tập bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1
HS: Ôn tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đặt và giải quyết vấn đề, Đàm thoại, Thuyết trình, Hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
Ổn định lớp
Tiến trình 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 (10’): Hình thành quy tắc
Yêu cầu HS thực hiện ?1 theo nhóm
Qua bt ?1 muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
Gọi 2 hs đọc lại quy tắc
HS phát biểu, HS khác theo dõi
2 HS đọc quy tắc
1) Quy tắc: SGK 
A(B + C) = AB + AC
( A,B,C là các đơn thức )
Hoạt động2: Vận dụng quy tắc, rèn kĩ năng
GV nêu yêu cầu HS lấy ví dụ một đơn thức và một đa thức rồi thực hiện phép nhân 
Tính chất của phép nhân?
Aùp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm ?2
Thu 5 bài làm của HS cho cả lớp nhận xét à cho điểm
GV chia lớp thành nhóm làm bài ?3
Gọi đại diện nhóm trình bày 
và nhận xét, 
HS lấy ví dụ và thực hiện phép nhân
Giao hoán, kết hợp, phân phối, nhân với 1
1 HS khá lên bảng, lớp làm vào nháp
HS làm theo nhóm 
2) Aùp dụng
?2:
?3
Thay x = 3(m); y= 2 (m) vào biểu thức (1) ta có diện tích mảnh vườn là 
S = 8.3.2 + 3.2 +22 = 58 (m2)
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại cách nhân đơn thức với đa thức?
Cho 2 HS lên bảng làm BT 1c
Thu 5 bài làm của HS 
cho cả lớp nhận xét
Gọi 1 HS làm BT 3a/ 
1HS nhắc lại
2 HS lên bảng; HS khác làm nháp
1 HS khá lên bảng; HS khác làm nháp
BT 1c
BT 3a
Tìm x biết
3x (12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
 15 x = 30 
 x = 2
3. Hướng dẫn về nhà
Htl quy tắc, ôn bài sắp xếp đa thức , cộng đa thức đã sắp xếp ở lớp 7
BTVN : 1, 2, 3. HS khá giỏi làm thêm bài 5.
4. Rút kinh nghiệm
Tuần 	: 01
Tiết	: 02
Ngày soạn	: 25/8/2012
Ngày dạy	: 2 /8/2012
 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
 	I.	 MỤC TIÊU:
Kiến thức : HS biết quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Kĩ năng : Biết nhân đa thức với đa thức và trình bày nhân đa thức theo hai cách.
Tư duy, Thái độ: Biết tư duy logic và vận dụng tính tương tự hóa vào giải quyết vấn đề.
HS có hứng thú học tập bộ môn và thực hiện phép nhân một cách cẩn thận và chính xác. 
Biết tự đánh giá bài làm của mình và đánh giá bài làm của bạn. Phát huy tinh thần hợp tác. 
II.	 CHUẨN BỊ:
HS: Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức;đọc trước bài mới;bảng nhóm
GV: Bảng phụ ghi ?3
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đặt và giải quyết vấn đề, Đàm thoại, Thuyết trình, Hợp tác nhóm nhỏ.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Aùp dụng bt1a, b.
HS2: Bt2a
Bt2
Kết quả : x2 + y2 . 
Thay x = - 6; y = 8 vào biểu thức x2 + y2 được kết quả 100
Bt 1
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Yêu cầu HS làm nhóm:
_ Nhân mỗi hạng tử của đa thức 
x – 5 với đa thức 2x2 – 3x + 2
_ Cộng các kquả vừa tìm được
2x3 – 13x2 + 17x – 10 là tích của đa thức x – 5 và đa thức 
2x2 – 3x+ 2
 quy tắc ?
Giới thiệu nhận xét
HS làm nhóm
2 Hs nhắc lại nhận xét
1. Quy tắc
a/ VD:
cách 1: (x – 5) (2x2 – 3x + 2) 
 = x(2x2 – 3x + 2) – 5 (2x2 – 3x + 2) 
 = 2x3 – 3x2 + 2x – 10x2 + 15x – 10 
 = 2x3 – 13x2 + 17x – 10
b/ quy tắc : SGK (7)
Nhận xét : SGK 
Hoạt động 3 (27’): Vận dụng quy tắc, rèn kĩ năng
Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Yêu cầu HS làm miệng ?1
GV hướng dẫn HS thực hiện phép nhân cột dọc
Viết đa thức x – 5 dưới đa thức 
2x2 – 3x + 2 , nhân x với 2x2 – 3x + 2 , nhân -5 với 2x2 – 3x + 2 kết quả viết ở dòng dưới sao cho các hạng tử đồng dạng trong cùng 1 cột , cộng theo từng cột 
 chú ý
_ Trong cách này trước tiên phải làm gì?
Yêu cầu HS làm ?2a bằng 2 cách trên nháp
Vị trí 1, 3, 5 : làm cách 1 
 2, 4, 6 : cách 2
Thu mỗi cách 1 bài cho học sinh nhận xét, cho điểm
Gọi 1 HS lên bảng làm ?2b
Cách tính diện tích hình chữ nhật?
Cho HS làm nhóm ?3
1 HS nhắc lại
_HS trả lời 
1 hs lên bảng làm theo sự hướng dẫn của GV 
1 HS đọc lại chú ý
Sắp xếp đa thức 
_HS làm trên nháp
?2a/ Cách 2:
 x + 3
1HS lên bảng, HS khác làm nháp
Chiều Dài nhân Chiều rộng 
HS làm nhóm ?3
?1
Chú ý: Ta có thể trình bày phép nhân trong VD trên bằng cách sau:
Cách 2:
?2
a/ cách 1: 
?3 
Thay x = 2,5 ; y = 1 vào (1) ta có
 = 24 
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại cách nhân đa thức với đa thức?
Cho HS làm BT : Tính 
a) (x2 + 1)(5 – x) 
b) (x – 2y)(x2 – 2xy + 1) 
Yêu cầu HS Nhận xét dấu của các hạng tử của hai đa thức 5 – x và x – 5? 
Dựa vào kết quả của (x2 + 1)(5 – x) dự đoán kq của (x2 + 1)(x – 5)?
1 HS nhắc lại
Là hai đa thức trái dấu
(x2 + 1)(x – 5) = 
BT
a) (x2 + 1)(5 – x) 
b) (x – 2y)(x2 – 2xy + 1)
= 
3. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc. BTVN : 7a, 8, 10. HS khá giỏi làm thêm BT 11, 12
4. Rút kinh nghiệm
Tuần 	: 02
Tiết	: 03
Ngày soạn	: 2/9/2012
Ngày dạy	: 4/9/2012
LUYỆN TẬP
 MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Hiểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Kĩ năng : HS có kĩ năng tính toán thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Biết vận dụng linh hoạt vào bài tập cụ thể.
Tư duy, Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học khi giải BT.
 Phát huy khả năng làm việc tập thể .
II. CHUẨN BỊ: 
HS : Làm bài tập về nhà, ôn cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
GV: Bài tập mẫu
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đặt và giải quyết vấn đề, Đàm thoại, Hợp tác nhóm nhỏ.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
HS 1 : Quy tắc nhân đơn thức với đa thức . 
Bt5a (6)
HS 2 : Quy tắc nhân đa thức với đa thức . 
Bt7a
HS trung bình.
Kết quả : x2 + y2
HS trung bình.
Kết quả: x3–3x+3x–1 
Hoạt động 2: Luyện tập
BT8
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
BT 12 
1 HS lên bảng thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức
HS khác làm trên nháp
HS số 1, 3, 5: câu a, c
HS số 2, 4, 6 : câu b, d
Thu, chấm 3 bài
BT14
Thế nào là số chẵn?
Dạng tổng quát của số chẵn ?
 3 số liên tiếp có dạng ntn?
Viết biểu thức mối liên hệ tích 2 số sau lớn hơn tích 2 số đầu là 192
Thứ tự thực hiện phép tính ở vế trái?
Để tìm a trước hết phải tìm gì?
Xác định tổng và số hạng ?
Yêu cầu các nhóm trình bày bài giải.
Học sinh trung bình lên bảng nhân
1 HS lên bảng , HS khác làm trên nháp
Số chia hết cho 2 
2a (a N)
2a, 2(a+1), 2 (a+2) 
1 HS lên bảng, HS khác làm nháp
2(a + 1).2(a + 2) – 2a.2(a + 1) = 192
Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Thu gọn đa thức
-Tìm 8a
Lấy tổng trừ số hạng đã biết
192 ; 8
HS thảo luận nhóm
BT8
a) 
b) 
BT 12 
(x2 – 5)(x + 3) + (x +4)(x – x2)
= x3 + 3x2 –5x –15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 
= – x –15 (2) 
a/ x = 0 – x –15 = 0 – 15 = – 15 
b/ x = 15 – x –15 = – 15 – 15 = – 30 
c/ x = –15 – x – 15 = –(– 15) – 15 = 0
d/ x = 0,15 – x –15 = – 0,15 – 15 = 15,15
BT14
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2(a+1), 2 (a+2) (với a N ). Theo đề bài ta có:
2(a + 1).2(a + 2) – 2a.2(a + 1) = 192
(2a + 2)2 (a + 2) – 4a (a +1) = 192
4a2 + 8a + 4a + 8 – 4a2 – 4a = 192
 8a = 192 – 8
 8a = 184 a = 23
 Số chẵn thứ nhất là 23.2 = 46
 Số chẵn thứ hai là 46 + 2 = 48
 Số chẵn thứ ba là 46 + 4 =50
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại cách nhân đơn thức với đa thức? Nhân Đa thức với đa thức?
Thực hiện phép tính 
a/ (a + b).(a + b) 
b/ (a + b).(a – b)
Đáp án : 
a/ (a + b).(a + b) = a2 + 2ab + b2
b/ (a + b).(a – b) = a2 – b2
3. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc 2 quy tắc. Làm bài tập 15.
4. Rút kinh nghiệm
Tuần 	: 02
Tiết	: 04
Ngày soạn	: 2/9/2012
Ngày dạy	: 7/9/2012
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
 MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Nhớ và viết được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng; Bình phương của một hiệu; Hiệu hai bình phương
Kĩ năng : Biết vận dụng 3 hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.
Tư duy, Thái độ : Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
Biết phát hiện kiến thức mới nhờ kiến thức quen thuộc.
Phát huy khả năng làm việc tập thể .
 II. CHUẨN BỊ: 
GV : Bài tập kiểm tra bài cũ; bảng phụ.
HS : ôn cách nhân đa thức với đa thức
 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đặt và giải quyết vấn đề, Đàm thoại, Thuyết trình, Hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
Thực hiện phép tính 
a/ (a + b).(a + b) 
b/ (a + b).(a – b)
1HS yếu lên bảng, 
HS khác làm nháp
a/ (a + b).(a + b) =  = a2 + 2ab + b2
b/ (a + b).(a – b) =  = a2 – b2
Hoạt động 2 (7’) : Tìm quy tắc bình phương của 1 tổng
Aùp dụng xm.xn (a + b)(a+b) =? 
 (a + b)2 = ?
Hình vẽ 1 cho biết ý nghĩa hình học của công thức (a + b)2
Yêu cầu HS phát biểu hằng đẳng thức đó thành lời
Yêu cầu HS làm áp dụng (SGK)
HS 1 : câu a ; HS 2 : câu b
HS 3 : câu c ; HS 4 : câu d
(a+b) (a+b) =(a+b)2
(a + b)2 = a2+2ab+b2 
HS phát biểu, 
HS khác theo dõi, bổ sung
4 HS khá lên bảng, HS khác làm nháp
1. Bình phương của một tổng
A, B là các biểu thức tùy ý
Aùp dụng 
a/ (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1
b/ x2 + 4x + 4 = x2 + 2x.2 + 2 = (x + 2)2
c/ 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 
= 2500 + 100 + 1 =  ... 
HS khá 
Bt 30
a) ( x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) 
= (x3 + 33 ) – (54 + x3) 
= x3 + 27 – 54 – x3 = - 27
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = (8x3 + y3) – (8x3 – y3) = 2y3
BT 32
Hoạt động 2: Luyện tập
BT33
 Gọi 6 HS lên bảng sửa,HS dưới lớp làm vào nháp
Thu 6 bài làm của HS cho cả lớp nhận xét 
Hướng dẫn câu e, f
(2x – y)(4x2 + 2xy + y2) có dạng hằng đẳng thức nào?
Xác định A, B ?
(x + 3)(x2 – 3x + 9) có dạng hđt nào?
Xác định A, B ?
BT 34 
Làm thế nào để rút gọn được biểu thức (a + b)2 – (a – b)2 ?
Xác định Dạng hđt ?
Xác định A?, B?
Cho HS làm việc nhóm
Bt 35
Làm thế nào để Tính nhanh được?
Dùng hằng đẳng thức nào? 
Cho HS tương tự làm 35a trên nháp
BT37
Treo BT37 cho học sinh lên nối
A3 – B3
A= 2x; B = y
A3 + B3
A = x ; B = 3
Aùp dụng HĐT khai triển vế trái
A2 – B2
 A = a + b
B = a – b 
HS thảo luận nhóm
Dùng hằng đẳng thức
 (A - B)2
Học sinh lên nối
BT33
a/ (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2 
= 4 + 4xy + x2y2
b/ (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2 
= 25 – 30x + 9x2
c/ (5 – x2)(5 + x2) = 52 – x4 = 25 – x4 
d/ (5x – 1)3 = (5x)3 – 3(5x)2 + 3.5x.1 – 13 
= 125x3 – 75x2 + 15x +1
e/ (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 – y3 
= 8x3 – y3 
f/ (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27
BT 34
a/ (a + b)2 – (a – b)2 
= (a + b + a – b) [a + b –(a – b)]
= 2a(a + b – a + b) = 2a.2b = 4ab
Bt 35: Tính nhanh
b/ 742 + 242– 48.74 = ( 74 – 24)2 
= 502 = 2500
BT37
(x – y)(x2+xy+y2) = x3 – y3 
(x + y)(x – y) = x2 – y2 
x2 – 2xy + y2 = (x – y) 2
(x + y) 2 = x2 + 2xy + y2
(x + y)(x2 – xy +y2) = x3 + y3
y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 = (x + y) 3
(x – y) 2 = x2 – 2xy + y2 
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học?
Treo bảng phụ đề bài. Chia HS làm 4nhóm. 2nhóm làm cùng một đề. Tổ chức thi làm toán nhanh giữa các nhóm
Đề 1
a) (x – 2y) 2
b) (x + 3) 3
c (x + 2)(x2 – 2x + 4)
Đề 2
a) (x + 2y) 2
b) (x – 1)(x2 + x + 1)
c) (x - 3) 3
1 HS nhắc lại 7 HĐT
Hs thi theo nhóm
a) (x – 2y) 2 = x2 – 4xy + 4y2
b) (x + 3) 3 = x3 + 9x2 + 27x + 27
c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) = x3 + 23 = x3 + 8
a) (x + 2y) 2 = x2 + 4xy + 4y2
b) (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
c) (x – 3) 3 = x3 – 9x2 + 27x – 9
3. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các hằng đẳng thức. 
Làm các bài tập 36. HS khá giỏi làm thêm BT 38.
4. Rút kinh nghiệm
Tuần 	: 05
Tiết	: 09
Ngày soạn	: 23/9/2012
Ngày dạy	: 25/9/2012
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
 MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử; biết nhân tử chung; đặt nhân tử chung. 
Kĩ năng : Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. 
Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 
3. Tư duy, Thái độ : Phát triển tư duy, khả năng nhạy bén trong nhận định và giải quyết bài toán 
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học khi giải BT.
Biết tự đánh giá bài làm của mình và đánh giá bài làm của bạn. Phát huy tinh thần hợp tác.
 II. CHUẨN BỊ: 
GV :Bảng phụ ghi cách tìm nhân tử chung 
HS :Ôn quy tắc tìm ƯCLN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đặt và giải quyết vấn đề, Đàm thoại, Thuyết trình, Hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 Bài cũ
HS1: Bt 36 b 
HS2: Tính nhanh : 38.72 + 38.28
Từ bt tính nhanh bài mới
Hs khá
Hs trung bình
Bt 36 b 
x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Ta có : x3 + 3x2 + 3x + 1
 = ( x + 1)3 = ( 99 + 1)3 = 1003 = 1000000
Tính nhanh : 38.72 + 38.28
38.72 + 38.28 = 38 (72 + 28) = 38 . 100 = 3800
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm
Viết 5x2 thành tích của 2 thừa số?
10x có thể viết thành tích mà 1 trong các thừa số là 5x hoặc x ?
Nhân tử chung của 5x.x và 5x.2 ?
Việc bđổi 5x2 – 10x thành 5x(x -2) gọi là phân tích đa thức thành nhân tử
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
Cách làm như vd trên là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Nhận xét gì về hệ số của nhân tử chung và phần biến của nó so với các hạng tử trong đa thức ?
 cách tìm nhân tử chung với đa thức có hệ số nguyên
Hệ số là ƯCLN của các hệ số của các hạng tử
Phần biến của nhân tử chung là các lũy thừa bằng chữ có trong mọi hạng tử, mỗi chữ lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Cho VD 2. Hướng dẫn HS tìm NTC
Phần hệ số có ƯCLN là bao nhiêu ?
Phần biến có số mũ nhỏ nhất là bao nhiêu ?
5x2 = 5x.x
5x.2 hoặc 10.x
5x
Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó thành tích
Hệ số là ƯCLN của các hệ số của các hạng tử trong đa thức
6
1
1. VD
VD1 : 5x2 – 10 x = 5x.x – 5x.2 = 5x (x – 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
Cách tìm nhân tử chung :
- Tìm ƯCLN của các hệ số của các hạng tử trong đa thức
- Tìm Các lũy thừa bằng chữ , các biểu thức có mặt trong mọi hạng tử,mỗi chữ , mỗi biểu thức lấy với số mũ nhỏ nhất của nó 
VD2: Phân tích 12x2 – 6x3 + 18x thành nhân tử 
12x2 – 6x3 + 18x = 6x.2x – 6x.x2 + 6x.3
 = 6x( 2x – x2 + 3)
Hoạt động 3 (14’) : Vận dụng, rèn kĩ năng
Nhân tử chung của x2 – x là ? 
Nhân tử chung của 
5x2 ( x – 2y ) – 15x.(x – 2y) là ? 
Nhận xét về quan hệ x – y và y – x ?
Xác định nhân tử chung?
Từ ?1c chú ý
?2 :
Nhân tử chung là?
Tích bằng 0 khi nào?
Tích này có mấy thừa số ? 
x
5x(x – 2y) 
Đối nhau
x – y 
1 học sinh đọc chú ý
3x
Một trong các thừa số bằng 0
3 thừa số 
2. Aùp dụng 
?1
a/ x2 – x = x.x – x = x( x – 1)
b/ 5x2 ( x – 2y ) – 15x.(x – 2y) 
 = 5x (x – 2y).x – 5x.(x – 2y).3 
 = 5x(x – 2y)(x – 3)
c/ 3( x – y) – 5x(y – x)
 = 3 (x – y) – 5x[– (x – y)
 = 3 (x – y) + 5x(x – y) = (x – y)(3 + 5x)
 Chú ý: SGK 
A = – (– A)
?2 : Tìm x
3x2 – 6x = 0
3x.x – 3x.2 = 0
3x (x – 2) = 0 khi x = 0
 hoặc x – 2 = 0 x = 2
Hoạt động 4 : Củng cố
Cho HS làm nhóm bài tập 39 b, c
Nhóm 1, 3, 5, 7 : 39b
Nhóm 2, 4, 6, 8 : 39c
Nhận xét chéo.
39 b) 
c )14x2 y – 21xy2 + 28x2y2 
= 7xy(2x – 3y + 4xy)
3. Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn BT40 : áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
BTVN : 39, 41, 42. Ôn lại 7 hằng đẳng thức 
BT nâng cao cho HS khá giỏi : phân tích đa thức thành nhân tử:
xn+1 – 2xn+3 + xn
4. Rút kinh nghiệm
Tuần 	: 05
Tiết	: 10
Ngày soạn	: 23/9/2012
Ngày dạy	: 28/9/2012
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 
 MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. 
Kĩ năng :Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 
3. Tư duy, Thái độ : Phát triển tư duy, khả năng nhạy bén trong nhận định và giải quyết bài toán.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học khi giải BT.
 Biết tự đánh giá bài làm của mình và đánh giá bài làm của bạn. Phát huy tinh thần hợp tác. 
 II. CHUẨN BỊ: 
GV : Bảng phụ ghi vế trái của hằng đẳng thức: A2 – B2 , A3 + B3 , A3 – B3
 Bảng phụ vế phải các hằng đẳng thức : (AB)2 , (AB)3 ; phiếu ht ghi ?1b 
HS :Ôn 7 hđt đã học 
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đàm thoại, Thuyết trình, Hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
 1. Ổn định lớp
2. Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 Bài cũ
BT 39b, c ,e
Yêu cầu HS điền tiếp vào chỗ trống trên Bảng phụ 
A2 – B2 = ; A3 + B3 =  ; A3 – B3 = ; A2 + 2AB + B2 =  A2 – 2AB + B2 =  
A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 =  ; A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 =  
Nhận xét vế phải của các đẳng thức trên có dạng tích không?
 Bài mới
1HS trung bình yếu 39b
1HS trung bình khá 39c
7 HS yếu lần lượt lên điền vào chỗ trống
vế phải của các đẳng thức trên có dạng tích
Bt 39
b/ x2 + 5x3 + x2y = x2 (+ 5x +y)
c/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy(2x – 3y +4xy)
d/10x(x – y) – 8y ( y –x) 
=10x (x- y) +8y (x –y) = 2(x – y) (5x + 4y)
Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới
Cho ví dụ. Hướng dẫn HS phân tích:
x2 – 6x + 9 có dạng HĐT nào ?
viết 5 dưới dạng bình phương của?
x2 – 5 có dạng HĐT nào ?
viết 1, 27x3 dưới dạng lập phương của 1 đơn thức?
Cách làm như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Cho HS làm nhóm ?1
Gợi ý:
x3 + 3x2 + 3x + 1 có dạng hđt nào ?
(x + y)2 – 9x2 có dạng hđt nào ?
Cho HS làm ?2 trên phiếu ht 
Hướng dẫn HS phân tích thành nhân tử để tính nhanh
*Áp dụng
Gọi HS đọc đề VD
Chứng minh bằng cách nào?
Ptích bằng cách nào?
Hằng đẳng thức nào?
Xác định A?, B?
Thừa số nào chia hết cho 4?
Bình phương của 1hiệu
5 = 
Hiệu 2 bình phương
1 = 13 ; 27x3 = (3x)3
Lập phương của 1 tổng
 Hiệu 2 bình phương
Ptích số bị chia thành nhân tử, trong đó có thừa số chia hết cho 4
Dùng HĐT
A2 – B2
A = 2n+5; B = 5
4 4 
1. VD
a/ x2 – 6x + 9 = x2 – 2.3x + 32 = (x – 3)2
b/
c/ 1 – 27x3 = 13 – (3x)3 
 = (1 – 3x)[ 12 + 3x + (3x)2 ]
 = (1 – 3x)(1 + 3x + 9x2)
?1
a/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
b/ (x + y)2 – 9x2 = (x + y)2 – (3x)2
= (x + y – 3x)( x + y + 3x) 
= ( y–2 x) ( 4x + y)
?2: Tính nhanh
1052 – 25 = 1052 – 52 
 = (105 + 5)(105 – 5)
 = 110.100 = 11000 
2. Aùp dụng 
VD: CMR : [(2n + 5)2 – 25]4 với n Z
Giải:
Ta có (2n + 5)2 – 25 = (2n + 5)2 – 52 
 = (2n + 5 + 5)(2n + 5 – 5)
 = (2n + 10).2n 
 = 4n( n + 5)
4 4 4n( n + 5) 4 
[(2n + 5)2 – 25]4 với n Z
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?
Cho HS làm bài tập 43 theo nhóm 
Hướng dẫn HS giải bài tập 45a
Phân tích vế trái thành nhân tử?
Tích a.b = 0 khi nào?
= 0 khi nào?
1 HS nhắc lại, HS khác bổ sung
Nhóm 1, 3, 5: 43b
Nhóm 2, 4, 6 : 43c
Nhóm 7, 8 : 43d
2 – 25x2 = 
 =
a = 0 hoặc b = 0
 = 0 hoặc = 0
Bt 43b, c, d
b) 10x – 25 – x2 = – (x2 – 10x + 25)
 = – (x – 5) 2
c) 8x3 - = (2x) 3 - = 
Bài tập 45a
 2 – 25x2 = 0
 = 0
 = 0
 = 0 hoặc = 0
 x = – hoặc x = 
3. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc 7 hằng đẳng thức. Làm các btập 43; 44 c , d ; 45; 46 
BT nâng cao cho HS khá giỏi : chứng minh: ( 1993 – 199) 200
4. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_1_den_10_nam_hoc_2012_2013_dang_bi.doc