Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

I.MỤC TIÊU

- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0

+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình

- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải.

- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bài soạn.bảng phụ

- HS: bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ

 

doc 62 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20:
Tiết 41:
Ngày soạn: 28/12/2011
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
MỞ ĐẦU VỀ 
PHƯƠNG TRÌNH
Ngày dạy: 09/01/2012
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.
+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
II. CHUẨN BỊ: 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương 
-GV giới thiệu qua nội dung của chương:
+ Khái niệm chung về PT .
+ PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài toán bằng cách lập PT 
HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục SGK/134 để theo dõi . 
Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn 
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2
là một phương trinh với ẩn số x.
Vế trái của phương trình là 2x+5
Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 
- GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . 
- Em hiểu phương trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .
- GV: Cho HS làm cho ví dụ về:
a) Phương trình ẩn y
b) Phương trình ẩn u
- GV cho HS làm 
Ta nói x=6 thỏa mãn PT ,gọi x=6 là nghiệm
của PT đã cho .
- GV cho HS làm 
 Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mãn phương trình không?
HS nghe GV trình bày và ghi bài .
* Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
 B(x) vế phải
+ HS cho VD 
+ HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .
HS làm 
tại sao?
b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao?
* GV: Trở lại bài tập của bạn làm 
x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1
 Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1
-GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai?
-Vậy x2 = - 1 vô nghiệm.
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình?
- GV nêu nội dung chú ý .
Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x
a) x = - 2 không thoả mãn phương trình
b) x = 2 là nghiệm của phương trình.
Sai vì không có số nào bình phương lên là 1 số âm. 
* Chú ý:
- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm  nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm
Hoạt động 3 : Giải phương trình
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S
+GV cho HS làm . 
 Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ? 
a) PT x2 =1 có S= ;b) x+2=2+x có S = R
2 HS lên bảng làm .
a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = 
b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S =
HS a) Sai vì S =
 b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT 
Hoạt động 4 : Phương trình tương đương 
GV yêu cầu HS đọc SGK .
Nêu : Kí hiệu ó để chỉ 2 PT tương đương.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ không ? 
Tương tự x2 =1 và x = 1 có TĐ không ?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .
1HS đọc to .
HS ghi bài : x+1 = 0 ó x = -1
Có vì chúng có cùng tập nghiệm S = 
Không vì chúng không cùng tập nghiệm
Hoạt động 5 : Luyện tập 
Bài 1/SGK ( Gọi HS làm ) Lưu ý với mỗi PT tính KQ từng vế rồi so sánh .
Bài 5/SGK : Gọi HS trả lời 
HS : 
KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
HS trả lời miệng : 2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm .
Hoạt động 6 : E-BT - Hướng dẫn về nhà
+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .
+ Làm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết  
+ Ôn quy tắc chuyển vế .
Tuần 20:
Tiết 42:
Ngày soạn: 28/12/2011
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
Ngày dạy: 10 /01/2012
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số 
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số 
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. CHUẨN BỊ:
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
1)Chữa BT 2/SGK 
2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ?
? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? 
GV nhận xét cho điểm .
HS1: t = 0 ; t = -1 là nghiệm .
HS2 :Nêu đ/n , cho VD .
Không TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT 
x(x-2) = 0 nhưng không là nghiệm của PT x-2 = 0
Hoạt động 2 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 
GV giói thiệu đ/n như SGK
Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ;
3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? 
Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? 
1HS đọc lại 
HS trả lời từng PT 
HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN
Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi phương trình
GV đưa BT : Tìm x biết : 2x-6=0
Yêu cầu HS làm .
Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ?
Nhắc lại QT chuyển vế ?
Với PT ta cũng có thể làm tương tự .
a)Quy tắc chuyển vế :
- Yêu cầu HS đọc SGK 
- Cho HS làm 
b)Quy tắc nhân với một số :
HS : 2x-6=0 
ó 2x=6 ó x=6 :2=3
HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT chia .
HS nhắc lại QT chuyển vế 
HS đọc QT chuyển vế 
Làm a) x - 4 = 0 x = 4
 b) + x = 0 x = - 
 c) 0,5 - x = 0 x = 0,5
- Yêu cầu HS đọc SGK 
- Cho HS làm 
Cho HSHĐ nhóm 
HS đọc to .
Làm a) = -1 x = - 2
 b) 0,1x = 1,5 x = 15
 c) - 2,5x = 10 x = - 4
Hoạt động 4 : - Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn
GV nêu phần thừa nhận SGK/9.
Cho HS đọc 2 VD /SGK 
GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - 
HS làm 
HS nêu t/c.
HS đọc 2 VD/SGK 
HS làm theo sự HD của GV 
 ax+b = 0 
ó ax=-b 
ó x = -
HS làm 
0,5 x + 2,4 = 0 
 - 0,5 x = -2,4 
 x = - 2,4 : (- 0,5) 
 x = 4,8 
 => S=
Hoạt động 5 : Luyện tập - Củng cố: 
Bài tập 6/SGK : 
C1: S = [(7+x+4) + x] x = 20
C2: S = .7x + .4x + x2 = 20
Bài tập 8/SGK :(HĐ nhóm ) 
GV kiểm tra 1 số nhóm .
? Trong các PT sau PT nào là PT bậc nhất .
a) x-1=x+2  ; b) (x-1)(x-2)=0
c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5
HS làm bài theo sự HD của GV 
KQ
a)
HS :a) Không là PTBN vì PTó0x=3
b) Không là PTBN vì PTóx2-3x+2 =0
c) Có là PTBN nếu a0 , b là hằng số 
d) Là PTBN .
Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình .
Làm bài tập : 9/SGK
 10;13;14;15/SBT 
Giáo án đã thông qua ngày 30/12/2011.
TTCM
 Đào Văn Thủy
Tuần 21:
Tiết 43:
Ngày soạn: 04/01/2012
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC ĐƯA VỀ 
DẠNG AX + B = 0
Ngày dạy: /01/2012
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số 
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:
- HS1: Giải các phương trình sau
a) x - 5 = 3 - x
b) 7 - 3x = 9 - x
- HS2: Giải các phương trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)
d) 
2- Baì mới:
- GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phương trình của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu vẫn dùng 2 qui tắc để giải nhanh gọn được phương trình. Trong quá trình giải bạn biến đổi để cuối cùng cũng đưa được về dạng 
ax + b = 0. Bài này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn
* HĐ1: Cách giải phương trình
1, Cách giải phương trình
 - GV nêu VD
 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
- GV: hướng dẫn: để giải được phương trình bước 1 ta phải làm gì ?
- áp dụng qui tắc nào?
- Thu gọn và giải phương trình?
- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải
- GV: Chốt lại phương pháp giải 
* Ví dụ 2: Giải phương trình
+ x = 1 + 
- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào trước?
- Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.
* Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ?
- HS trả lời câu hỏi
* HĐ2: áp dụng
2) Áp dụng 
Ví dụ 3: Giải phương trình
- GV cùng HS làm VD 3.
- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
x - = x = 
-GV: cho HS nhận xét, sửa lại 
- GV cho HS làm VD4.
- Ngoài cách giải thông thường ra còn có cách giải nào khác?
- GV nêu cách giải như sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK
* HĐ3: Tổng kết
3- Luyện tập - Củng cố: - Nêu các bước giải phương trình bậc nhất
- Chữa bài 10/12
a) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)
- Ôn lại phương pháp giải phương trình .
a) x - 5 = 3 - x 2x = 8 x = 4 ; S = {4}
b) 7 - 3x = 9 - x 3x = -2 x = ; 
S = 
c) x + 4 = 4(x - 2) x + 4 = 4x - 8
3x = 12 x = 4 S = {4}
d) 15 - 9x = 10x - 4
19 x = 19 x = 1 S = {1}
1- Cách giải phương trình
* Ví dụ 1: Giải phương trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
Phương trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15 x = 5 
 vậy S = {5}
* Ví dụ 2:
+ x = 1 + 
10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
25x = 25 x = 1 , vậy S = {1}
+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn các hằng số sang vế kia
+Giải phương trình nhận được
2) Áp dụng 
Ví dụ 3: Giải phương trình
 x = 4 vậy S = {4}
 Các nhóm giải phương trình nộp bài
Ví dụ 4:
x - 1 = 3 x = 4 . Vậy S = {4}
Ví dụ5:
 x + 1 = x - 1 
 x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTvô nghiệm
Ví dụ 6:
 x + 1 = x + 1 
 x - x = 1 - 1 
 0x = 0
phương trình nghiệm đúng với mọi x.
Tuần 21:
Tiết 44:
Ngày soạn: 05/01/2012
LUYỆN TẬP
Ngày dạy: /01/2012
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ
Hoạt động củaGV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra
- HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
- HS2: Trình bày bài tập 13/sgk
- Giải phương trình
x(x +2) = x( x + 3) x2 + 2x = x2 + 3x
 x2 + 2x - x2 - 3x = 0- x = 0 x = 0
2- Bài mới
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 17 (f)
* HS lên bảng trình bày
2) Chữa bài 18a
- 1HS lên bảng
3) Chữa bài 14.
- Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phương trình nào ta làm như thế nào?
 GV: Đối với PT = x có cần thay x = 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì = x x 0 2 là nghiệm )
4) Chữa bài 15
- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đường ô tô đi trong x giờ
+ Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô?
- Ta có phương  ...  - 18}
3) Chữa bài 42
Giải bất phương trình
( x - 3)2 < x2 - 3 
 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 
 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}
4) Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0 x < 
Vậy S = {x / x < }
5) Chữa bài 45
Giải các phương trình 
Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 
-6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình 
 S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi 
Giáo án đã thông qua ngày 24/03/2012.
TTCM
 Đào Văn Thủy
Tuần 32:
Tiết 65:
Ngày soạn: 27/03/2012
KIỂM TRA 45'
Ngày dạy: 16 /04/2012
I.MỤC TIÊU
- Giúp cho học sinh kiểm tra quá trình lĩnh hội kiến thức của bản thân.
- Có khả năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập nhanh chính xác.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng-phép nhân
Nắm được t/c của bđt để so sánh
Hiểu tính chất để chứng minh bđt
Vận dụng t/c bđt để chứng minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Bất pương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được bpt bậc nhất một ẩn, nghiệm bpt
Hiểu được hai bpt tương đương
Biết giải bpt bậc nhất một ẩn
Biết tìm và viết tập nghiệm của bpt
Vận dụng các phép biến đổi bpt giải bpt đưa về bpt bậc nhất một ẩn
Vận dụng thành thạo phép biến đổi tìm nghiệm bpt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
4
1
10%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
11
4,25
42,5%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Nhận biết được nghiệm của bpt
Giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
2
20%
4
2,75
27,5%
Tổng
7
2,5
25%
6
3
30%
3
3,25
32,5%
2
1,25
12,5%
18
10
10%
III.Đề 
A.Phần trắc nghiệm(3 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu từ câu 1 đến câu 6
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. - 1 > 0 
B. +2 < 0
C. 2x2 + 3 > 0
D. 0x + 1 > 0
Câu 2:Cho bất phương trình: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào sau đây là đúng?	
A. 4x > - 12
B. 4x < 12
C.4x>12 
D. x<-12
Câu 3:Tập nghiệm của bất phươnng trình 5 - 2x là:
A. {x / x}
B. {x / x}
C. {x / x }
D. { x / x }
Câu 4:Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?	
A. 3x+3>9
B.-5x>4x+1
C. x-2x<-2x+4
D. x-6>5-x
Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là? 
A. {-6; 12}
B. {6}
C. {12}
D. {-12}
 Câu 6: Cho khi ®ã x nhËn gi¸ trÞ:
A. x>0
B. x<0
C. x=0
D. x0
Câu 7: (1,5 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Bất phương trình 5x + 4 0 và bất phương trình - 5x - 4 0 gọi là tương đương.
2
Tập nghiệm của bất phương trình là S =
3
Bất phương trình | x| +3,5 > 0 có tập nghiệm là R
4
Bất phương trình x - 9 0
5
Cho suy ra 
6
Các phép biến đổi tương đương của phương trình giống với bất phương trình
B.Tự luận(7 đ)
Trình bày lời giải cho các bài tập từ bài 1 đên bài 3
Bài 1(3 đ):a.Cho a>b chứng minh 2a+3 và 2b+3?
 b.Cho -3a-1 >-3b-1 so sánh a và b?
 c.Biết 3-4a<5c+2 và 5c-1<-4b . So sánh a và b?
Bài 2(2 đ): Giải các bât phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số?
	a) 2x-3 <5 	b) 
 Bài 3(2 đ):Giải phương trình : = - 3x +15
 IV.Đáp án- thang điểm
Mỗi câu đúng 0,25 đ
 Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
D
C
A
C
Câu 7: (1,5 điểm) 
1
2
3
4
5
6
S
S
Đ
S
Đ
S
B.Phần tự luận:
Bài 1: a.Nhân cả hai vế bđt a > b với 2 > 0 ta được 2a > 2b
 Cộng cả hai vế bđt 2a > 2b với 3 ta được 2a +3 > 2b +3 1 đ
 b.Cộng cả hai vế bđt -3a -1 > -3b -1 với 1 ta được -3a > -3b
 Nhân cẩ hai vế bđt -3a > -3b với ta được a < b 
 Vậy a < b 1đ
 c.Cộng cả hai vế bđt 3-4a < 5c+2 với -3 ta được -4a < 5c -1
 mà 5c -1 < -4b nên -4a < -4b
 Nhân cả hai vế bđt -4a b 1 đ
Bài 2: a) 2x-3 <5 
 Vậy bpt có nghiệm x>4.Biểu diễn nghiệm đúng 1đ 
 	b) 
 Vậy bpt có nghiệm x .Biểu diễn nghiệm đúng 1đ
 Bài 3: Có =
 Nên có hai trường hợp:
TH1:x-3 = -3x+15 nếu TH2:3-x= -3x+15 nếu x<3
 Vậy phương trình có nghiệm x= 2
Tuần 32:
Tiết 66:
Ngày soạn: 28/03/2012
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày dạy: 23 /04/2012
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. CHUẨN BỊ :
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
 Lồng vào ôn tập
* HĐ2: Ôn tập về PT, bất PT 
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: 
PHƯƠNG TRÌNH
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số 
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. 
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. 
* HĐ3:Luyện tập 
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng 
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ; 
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
* HĐ4: Củng cố:
 Nhắc lại các dạng bài chính
* HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3 
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
HS xem lại bài 
Giáo án đã thông qua ngày 30/03/2012.
TTCM
 Đào Văn Thủy
Tuần 33:
Tiết 67:
Ngày soạn: 02/04/2012
ÔN TẬP CUỐI NĂM (TIẾP)
Ngày dạy: 30/04/2012
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. CHUẨN BỊ :
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
*HĐ4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
*HĐ5:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
6) Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
Giáo án đã thông qua ngày 07/04/2012.
TTCM
 Đào Văn Thủy
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng: / /2010
Tiết 68+69
 KIỂM TRA CUỐI NĂM: 90’
(CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC ) 
 (Đề KSCL Phũng giỏo dục ra)
Về nhà ôn tập : 1. Thế nào là 2 PT tương đương ? Cho VD. 
2. Thế nào là 2 BPT tương đương ? Cho VD.
3.Nêu các QT biến đổi PT, các QT biến đổi BPT. So sánh?
4. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn? Số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn? Cho VD. 
5. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn? Cho VD. 
Tuần 36:
Tiết 70:
Ngày soạn: /0 /2012
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
( PHẦN ĐẠI SỐ )
Ngày dạy: /0 /2012
I.MỤC TIÊU
	- Học sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
II. CHUẨN BỊ
	GV:	Bài KT học kì II - Phần đại số 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra 
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài 
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
 - Đã biết làm trắc nghiệm .
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày 
còn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2011_2012.doc