Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ II

Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ II

I. MỤC TIÊU:

 - HS hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: Vế trái, vế phải,

 nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.

 - Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phương trình đã cho

 hay không.

 - Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ nội dung ?2, ?3, BT1, BT2

 - HS: đọc trước bài học, bảng phụ và bút dạ.

III. NỘI DUNG

 

doc 58 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/1 /2008. Ngày giảng:20/1 /2008
Chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 41 
Mở đầu về phương trình
I. Mục tiêu:
	- HS hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: Vế trái, vế phải, 
 nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.
	- Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phương trình đã cho
 hay không.
	- Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương.
II. Chuẩn bị:
 - GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ nội dung ?2, ?3, BT1, BT2
 - HS: đọc trước bài học, bảng phụ và bút dạ.
III. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: "Giới thiệu khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan"
1. Phương trình một ẩn
- GV: cho HS đọc bài toán cổ: "Vừa gà, bao nhiêu chó"
- GV: Nêu cách giải bài toán sau: 
Tìm x: 2x + 4 (36 - x) = 100 ?
- GV: đặt vấn đề: "Có nhận xét gì về các hệ thức sau"
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2;
x2 + 1 = x + 1;
2x5 = x3 + x;
 = x – 2
GV: Thế nào là một p/trình ẩn x?
GV:
A(x): vế trái của phương trình.
B(x): vế phải của phương trình
- HS đọc bài toán cổ SGK
- HS trao đổi nhóm và trả lời:
"Vế trái là 1 biểu thức chứa biến x"
- HS suy nghĩ cá nhân, trao đổi nhóm rồi trả lời.
Một phương trình với ẩn x luôn có dạng A(x)= B(x), trong đó:
-G yêu cầu HS thực hiện ?1
- Lưu ý HS các hệ thức:
x +1 = 0; x2 - x =100 cũng được gọi là phương trình một ẩn
- HS thực hiện cá nhân ?1
Hoạt động 2: "Giới thiệu nghiệm của một phương trình"
Cho phương trình:
2x + 5 = 3 (x - 1) +2
- GV: "Hãy tìm gía trị của vế trái và vế phải của phương trình
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2
tại x = 6; 5; - 1"
- HS làm việc cá nhân và trả lời
với x = 6 thì giá trị vế trái là:
2.6 + 5 = 17
Giá trị vế phải là:
3 (6- 1) +2 = 17
.............
- HS làm việc cá nhân và trao đổi kết quả ở nhóm.
- HS trả lời
- HS thực hiện ?3
- HS thảo luận nhóm và trả lời
Chú ý: (SGK)
- GV: "Trong các giá trị của x nêu trên, giá trị nào khi thay vào thì vế trái, vế phải của phương trình đã cho có cùng giá trị"
-GV: "Ta nói x = 6 là một nghiệm của phương trình
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2"
x = 5; x = -1 không phải nghiệm của phương trình trên"
- GV: "Giới thiệu chú ý a"
Hoạt động 3: "Giới thiệu thuật ngữ tập nghiệm, giải phương trình"
- GV: cho HS đọc mục 2 
- GV: cho HS thực hiện ?4
2. Giải phương trình
a/ Tập nghiệm của phương trình:
Ví dụ: SGK 
- HS tự đọc phần 2, rồi trao đổi nhóm và trả lời
- HS làm việc cá nhân
b/ SGK
Hoạt động 4: "Giới thiệu khái niệm 2 phương trình tương đương"
Hai phương trình tương đương kí hiệu "ú" là 2 phương trình có cùng tập nghiệm
- GV: "Có nhận xét gì về `tập nghiệm của các cặp phương trình sau"
3. Phương trình tương đương
Ví dụ: 
x + 1 = 0 ú x - 1 = 0
x = 2 ú x - 2 = 0
- HS làm việc theo nhóm, 
đại diện nhóm trả lời.........
1/ x = -1 và x + 1 = 0 
2/ x = 2 và x - 2 = 0
3/ x = 0 và 5x = 0
4/ x = và x - = 0
Hoạt động 5:"Củng cố"
- GV: khái niệm hai phương trình tương đương?.
1/ BT2, BT4, BT5;
2/ Qua tiết học này chúng ta cần nắm chắc những khái niệm gì?
- HS1:...........
- HS2:...........
IV. Hướng dẫn về nhà:
	- Bài tập về nhà 3;4;5/tr6
	- Đọc trước bài "phương trình một ẩn và cách giải' 
* HD bài 3: 
 Mọi giá trị của x đều là nghiệm của phương trình thì tập nghiệm của PT là:
 S = 
__________________________________________________________
Ngày soạn:18/1/2008. Ngày giảng :23/1/2008.
Tiết 42 
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu:
	- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
	- Hiểu và vận dụng thành thạo hai qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân để giải PT bậc nhất một ẩn.
II. Chuẩn bị:
	 HS: đọc trước bài học.
	 GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
 III. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: "Hình thành khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn"
GV: "Hãy nhận xét dạng của các phương trình sau"
a/ 2x - 1 =0 b/ x +5 =0
c/x- = 0 d/ 0,4x - =0
- GV:thế nào là một phương trình bậc nhất một ẩn?
- GV: Nêu định nghĩa
- GV: PT nào là phương trình bậc nhất một ẩn
a/ b/ x2 - x + 5 = 0
c/ = 0 d/ 3x - =0
1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 
- HS trao đổi nhóm và trả lời. HS khác bổ sung: "Có dạng ax + b =0; a, b là các số; a ạ 0"
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi nhóm 2 em cùng bàn và trả lời Các phương trình
a/ x2 - x + 5 = 0
b/ = 0
không phải là phương trình bậc nhất một ẩn
Hoạt động 2: "Hai quy tắc biến đổi phương trình"
a) Qui tắc chuyển vế 
?1 : "Hãy giải các phương trình sau"
GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời ngay (không cần trình bày)
a/ x - 4 = 0 b/ + x = 0
c/ = - 1 d/ 0,1x = 1,5
b) Qui tắc nhân với 1 số 
(tr8-sgk)
HS đọc qui tắc .
 HS đứng tại chỗ trả lời..........
HS đọc qui tắc .
- GV: giới thiệu cùng một lúc 2 quy tắc biến đổi phương trình"
- GV: "Hãy thử phát biểu quy tắc nhân dưới dạng khác"
GV yêu cầu HS làm ?2
a/ Quy tắc chuyển vế (SGK)
b/ Quy tắc nhân một số (SGK)
- HS trao đổi nhóm trả lời
Hoạt động 3: "Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn"
- GV: giới thiệu phần thừa nhận và yêu cầu hai HS đọc lại.
-GV yêu cầu HS thực hiện giải phương trình 
3x - 12 = 0
GV: Phương trình có một nghiệm duy nhất x = 4 hay viết tập nghiệm S = 
GV kết luận
3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
- Hai HS đọc lại phần thừa nhận ở SGK
-1 HS lên bảng.
3x - 12 = 0ú 3x = 12
ú x = ú x = 4
HS nhận xét 
- HS thực hiện ?3
- HS làm việc cá nhân,
 trao đổi nhóm và trả lời...............
Hoạt động 4: "Củng cố”
- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời BT7.
BT8a, 8c: 
Giải PT:
a) 4x - 20 = 0
b) 2x + x +12 = 0
BT7
- HS làm việc cá nhân, trình bày bài tập 8a, 8c.
a) 4x - 20 = 0 ú 4x = 20 ú x = ú x = 5
b) 2x + x +12 = 0 ú 3x = -12 
ú x = ú x = - 4 
c/ BT6
* Bài tập trắc nghiệm : 
Giá trị của x thoả mãn pt 2x+x=-12 là :
A. 4 ; B. -4 ; C. 10 ; D. Cả A,B,C đều sai .
HS làm việc theo nhóm bài tập 6
HS chọn đáp án và giải thích .
IV. Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại các ví dụ trong bài học 
	- Bài tập 8b, 8d, 9 (SGK). Bài 10, 11, 12, 17 (SBT)
* Hướng dẫn bài 9-SGK: 
	3x - 11 = 0 => 3x = 11 => x = => x = 3,6666666...
	Làm tròn đến hàng phần trăm ta được x 3,67
__________________________________________________________
Ngày soạn:23/1/2008. Ngày giảng:28 /1/2008.
Tiết 43
Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 
A. Mục tiêu
Học sinh biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax+b=0 hoặc ax=-b
Rèn kĩ năng trình bày, nắm chắc phương pháp giải phương trình
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS : Phiếu học tập .
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1. kiểm tra bài cũ ( 8’)
HS1: Bài tập 8d. Yêu cầu học sinh giải thích rõ các bước.
HS2: Bài tập 9c
2 HS lên bảng, dưới lớp theo dõi và nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
a) Giải phương trình
	2x - (5 - 3x) = 3(x+2)
GV: yêu cầu học sinh tự giải.
? Nêu các bước chủ yếu để giải phương trình trên.
? Nhận xét và đánh giá.
b) Giải phương trình
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
HĐ3. áp dụng 
GV: yêu cầu học sinh gấp sách lại tự làm
VD3: Giải phương trình
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
	Giải phương trình
HS: Lớp làm cá nhân sau thống nhất nhóm nhỏ.
1 HS lên làm
 	 2x - (5 - 3x) = 3(x+2)
	 2x - 5 +3x = 3x +6
	 2x = 11
	 x=11/2
1 Học sinh lên làm
HS: làm việc cá nhân, trao đổi nhóm.
HS: làm cá nhân, một em lên làm
HĐ4 chú ý (’)
1) Giải phương trình
	a) x+1 = x -1
	b) 2(x+3) = 2(x - 4) +14
GV: trình bày chú ý1 và nêu VD 4 minh hoạ
HĐ4. củng cố, 
a) Bài tập 10
b) Bài tập 11 c
c) Bài tập 12 c
GV: nhận xét đánh giá.
* Bài tập trắc nghiệm:
Số nào trong ba số -1 ; 2; -3 nghiệm đúng mỗi pt sau :
 =x (1) ; x2+5x+6=0 (2) ; 
 (3) ; 
Học sinh làm việc cá nhân
a) Phương trình vô nghiệm
b) Phương trình vô số nghiệm
Học sinh làm việc cá nhân, gọi 3 học sinh lên bảng
HS1: Bài tập 10
a) Sai phần chuyển vế.
Sửa 3x+x+x=9+6
 x=3
b) Sai phần chuyển vế không đổi dấu.
Sửa 2t+5t - 4t = 12+3
 t = 5
HS2: Bài tập 11c
HS3: Bài tập 12c
Học sinh nhận xét
HĐ5 . Hướng dẫn về nhà (3’)
- Về nhà làm các bài tập 17,18,19(sgk-tr14)
- Xem lại các bài tập và các ví dụ đã chữa , chú ý các qui tắc biến đổi pt
* HD bài 19/tr14
Chiều dài hình chữ nhật là x+x+2=2x+2 (m)
 Chiều rộng hình chữ nhật là 9(m). Diện tích hình chữ nhật là 144m2
 =>Ta có pt (2x+2).9 =144
 b) Hình vẽ 4b là hình thang , ta có pt (2x+5).6 : 2 =75.
 c) Ta có pt 12x+24=168 (Tổng diện tích của 2 hình chữ nhật )
_______________________________________________________________________________
Ngày soạn: 25/1 /2008. Ngày giảng :30/1/2008.
Tiết 44 
luyện tập
I. Mục tiêu:
	Thông qua các bài tập, HS tiếp tục củng cố và rèn luyện kĩ năng giải p/trình, trình bày bài giải.
II. Chuẩn bị:
	- HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà.
III. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
a/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 12b.
b/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 13
a/ sai
vì x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.
b/ Giải phương trình
x (x +2) = x(x + 3)
ú .ú x = 0 
 S = 
Hoạt động 2: Giải bài tập 17f, 18a
GV: "Đối với phương trình = x có cần thay
 x = - 1; x = 2; x = -3 để thử nghiệm không?"
- HS làm việc cá nhân và trao đổi ở nhóm kết quả và cách trình bày.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi ở nhóm kết quả và cách trình bày
 = x ú x ³ 0
Bài 17f:
(x - 1) - (2x - 1) = 9 - x
ú x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
ú x - 2x + x = 9 + 1 - x
ú 0x = 9
Phương trình vô nghiệm.
 Tập nghiệm của phương trình 
S =f 
Hoạt động 3: Giải bài tập 14, 15, 18a
GV cho HS đọc kĩ đề toán rồi trả lời các câu hỏi.
"Hãy viết các biểu thức biểu thị":
- Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô.
Bài tập 15:
- Quãng đường ôtô đi trong x giờ: 48x (km)
- Vì xe máy đi trước ôtô 1(h) nên t/gian xe máy từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là x + 1(h)
- Quãng đường xe máy đi trong x + 1(h) là 32 (x + 1)km.
Ta có p/trình: 32 (x + 1) = 48x
- GV: cho HS giải Bài tập 19
- HS đọc kĩ để trao đổi nhóm rồi nêu cách giải. 32(x + 1)km
Ta có PT: 32(x + 1) = 48x
Hoạt động 4: áp dụng
a/ Tìm đk của x để giá trị của pt được xác định.
- GV: "Hãy trình bày các bước để giải bài toán này.
a/ Ta có: 2(x - 1) - 3(2x +1) =0
ú x = - 
Với x ạ thì p/trình được XĐ
"Nêu cách tìm k sao cho
2(x + 1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 có nghiệm x = 2
- Giải phương trình
2(x-1)-3 (2x+1) =0
- HS trao đổi nhóm và trả lời.
b/ Vì x = 2 là nghiệm của ptrình
2(x + 1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 nên
(22+1)(9.2+2k)-5(2 + 2) =40
ú ú k =- 3
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập 16, 25 /tr6-8(SBT)
* HD bài 25a :
 Biến đổi pt về dạng ú4x.6=25.3 
 => x=.
Ngày soạn:31/1 /2008. Ngày giảng: 13/2 /2008.
Tiết 45
 Phương trình tích
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là một ph ... của BPT hay không ?
HS đọc đề bài 
HS thay x = -2 vào bất phương trình (1) có 
 a) -3 x +2 > -5 (1)
Thay x = -2 vào (1)
-3(-2) +2 > -5 
=>8 > -5 (luôn đúng)
=> x = -2 là nghiệm bất PT
GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
+ Chữa và chốt phơng pháp ?
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa vào vở bài tập 
d) 4 + 2x 2x 2x x <1/2
GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ?
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có)
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ
+ các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đ ưa ra đáp án và chữa 
HS đọc đề bài 
HS hoạt động nhóm 
HS đa ra kết quả nhóm 
Tìm x sao cho 
a) 5 - 2x là số dương 5 - 2x >0 -2x > -5
 x < 5/2
HS nhận xét và chữa
GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt phương pháp 
IV. Củng cố + HD về nhà 
HS nghiên cứu đề bài của BT 45
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét và HS chữa .
Giải các phương trình 
b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
- Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)
-2x = 4x +18 -2 -4x = 18 -6x = 18
x = -3
- Nếu x >0 thì (1) -(-2x) = 4x +18
2x - 4x = 18 -2x = 18 x=-9
Câu1: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu2: Cách viết nào sau đây là đúng:	
- Xem lại lý thuyết chương IVvà các bài tập đã chữa . làm bài tập7,8,10,12/tr131
* HD Bài 10b: Đổi 4-x2 = -(x2 - 4) .Ta có MTC là (x+2)(x-2).
_______________________________________________________________________________
Ngày soạn:18/5 /2008 Ngày giảng:21/5 /2008
Tiết 66- 67
kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra ch ương IV
- Đánh giá chất l ượng dạy của GV , chất l ượng của HS 
- Rèn kĩ năng trình bày cho HS 
II. Chuẩn bị 
 GV: Đề kiểm tra 
 HS : Ôn tập ch ương IV
III. Nội dung
A. Đề bài 
Bài 1 (2 điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp
Cho a >b ta có 
Đúng
Sai
a. 3/5a >3/5b
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
c. 3a - 5 < 3b - 5 
d. a2 > b2 
 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a. 2(3x -1) < 2x +4 
b. 
Bài 3 (2 điểm) Tìm x sao cho
a. Giá trị của biểu thức 3x +2 là số không âm
b. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
Bài 4: (3 điểm) Giải ph ương trình 
a) ẵx - 3ẵ = -3x +15
b. ẵ2x +4ẵ = 4x 
B. Đáp án
Bài 1: (2 điểm)
Đúng
sai 
a. 3/5a >3/5b
Đ
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
Đ
c. 3a - 5 < 3b - 5 
S
d. a2 > b2 
S
Bài 2: (3 điểm)
a) 6x -2 < 2x +4 
 6x -2 < 4 +2
3x < 6
x < 2
b) 3 + 2(1+2x) > 2x -1 
 5 +4x > 2x -1
2 x > -6 
 x > - 3
Bài 3: (2 điểm)
a. 3x +2 ³0 x ³-2/5
b. 
 5 - 2x < 3+x
 -3x < - 2
 x > - 2/3
Bài 4 (3điểm)
a) Nếu x ³3 thì ph ương trình trở thành : x - 3 = -3x +15
 4x = 18 
x = 9/2
Nếu x <3 thì phương trình trở thành 
3 - x = -3x +15 
2x = 12 
 x = 6
b) Nếu x ³ -2 thì phương trình trở thành : 2x +4 = 4x 
 -2x = -4 x = 2
Nếu x -6x = 4 x = -2/3
Ngày soạn: 18/5 /2008 Ngày giảng :23/5 /2008.
Tiết 68
ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, th ước
 HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 ph ương trình
 t ương đ ương, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phơng trình , so sánh?
4. Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ?
 Phơng trình
HS 1: Hai ph ương trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phơng trình tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phơng trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
Hoạt động 2: Bài tập 38 phút
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phơng pháp 
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phơng trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phơng pháp giải phơng trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận 
HS đó là phơng trình bậc nhất 1 ẩn cha ở dạng tổng quát
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phơng pháp giải?
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa 
HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải phơng trình bậc nhất
B3: kết luận 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
* Hướng dẫn về nhà 
-Làm các bài tập còn lại .
BT 12/131
Gọi quãng đ ường AB là x(km) , x >0
Thì thời gian lúc đi : 
x/20 (h)
Thời gian lúc về : x/30 (h)
PT: x/25 - x/30 = 1/3
 6x - 5x = 50
 x = 50 (TMĐK)
Vậy quãng đ ường AB là: 50km 
________________________________________________________________________________Ngày soạn:18/5/2008 Ngày giảng : 23/5/2008
Tiết 69
 ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phơng trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, th ước
 HS : th ước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
GV: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập ph ương trình?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : B1: Lập phơng trình 
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn 
- Tìm mối liên hệ để lập phơng trình 
B2: Giải phơng trình 
B3: Chọn ẩn, rồi kết luận 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ?
+ Điền vào ô trống trong bảng 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
Lúc về
x
+ Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và yêu cầu HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
25
x/25
x; x>0
Lúc về
30
x/30
x
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ?
+ Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)?
+ Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài 
HS nghiên cứu đề bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình
GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A <-3
c) Tìm x để A = 0
+ 2 em lên bảng giải phần a?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Biểu thức A <-3 khi nào?
+ Biểu thức A = 0 khi nào?
Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập 
HS đọc đề bài ở trên bảng phụ 
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS : Khi - x - 4 < -3 
 -x < - 3 +4 
 x > -1
A = 0 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4
* Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức và bài tập đẫ ôn tập trong 2 tiết 68-69,làm tất cả các bài tập còn lại.
 Ngày soạn:22/5 /2008. Ngày giảng:25/5 /2008
Tiết 70 
trả bài kiểm tra cuối năm
I/ Mục tiêu :
	Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh
II/ Nội dung :
	Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng :
	1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là :
	A) B) C) 
	2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 2 B) x > 0 C ) x < 2
	3) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
 A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
	Bài 2 (2,5đ) Giải phương trình sau :
	1) 
	2) 
	Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
	Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
	Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm.
	a) Tính đường chéo AC
	b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
III/ Biểu điểm và đáp án
	Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
 ĐA: 1) C 2) A 3) B
	Bài 2 : 
	1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x cho 0,5 đ
	 x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ
	 S = cho 0,5 đ
2) Nghiệm phương trình : x = 3 cho 0,5 đ
 x = - cho 0,5 đ
	Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ
 Lập luận => phương trình 0,5 đ
 Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ
 Trả lời 0,5 đ
	Bài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ
 A B
	 1,5
 D K 25 H C
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = 0,75 đ
 HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đ
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đ
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ
	S ABCD = 0,5 đ
	Bài 5 :
	- Vẽ hình chính xác 0,25 đ
	- Tính được AC = 10 0,25 đ
	- Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ
	- Tính thể tích hình chóp : V = 0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_hoc_ky_ii.doc