Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ I - Ninh Đình Tuấn

Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ I - Ninh Đình Tuấn

A - MỤC TIÊU

- HS nắm vững nhân quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- GV: Bảng phụ , phấn màu, bút dạ

- HS : Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức , bút dạ, bảng nhóm

C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 91 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Học kỳ I - Ninh Đình Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 5 / 9 / 2007
Tiết : 1 nhân đơn thức với đa thức 
A - mục tiêu 
- HS nắm vững nhân quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
B - chuẩn bị của GV và hs
- GV: bảng phụ , phấn màu, bút dạ
- HS : Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức , bút dạ, bảng nhóm
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
- GV giới thiệu chương trình đại số 8 (4 chương)
- GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ hóc tập, ý thớc và phương pháp học bộ môn toán
- GV giới thiệu chương I
Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Nội dung hôm nay là “nhân đơn thức với đa thức”
HS nghe giới thiệu
Hoạt động 2 : Qui tắc (10 phút)
Cho đơn thức 5x 
hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm ba hạng tử
nhân 5x với từng hạng tử vừa viết 
cộng các tích vừa tìm được
GV yêu cầu HS làm ?1
Cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài của bạn 
GV giới thiệu : hai ví dụ vừa làm ta dã nhân một dơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
GV nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát
A(B + C) = A.B + A.C
(A, B, C ) là các đơn thức)
HS cả lớp làm nháp
Một HS lên bảng trình bày
5x(3x2 - 4x +1)
= 15x3- 20x2 + 5x
Một HS lên bảng trình bày
HS phát biểu qui tắc
Hoạt động 3 : áp dụng (12 phút)
GV hướng dẫn HS làm ví dụ SGK
GV yêu cầu HS làm ?2
(3x3y - x2 + xy) . 6xy3
GV : Khi HS đã nắm vững qui tắc rồi các em có thể bỏ bớ bước trung gian
GV yêu cầu HS làm ?3
- Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang
- Viết công thức tính diện tích mãnh vườn theo x và y
HS làm tương tự SGK
(-2x3)(x2 + 5x - )
= -2x5-10x4+x3
HS làm ?2
(3x3y - x2 + xy) . 6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
S = [(5x+3) + (3x+y)].2y
 2
 = 8xy + 3y + y2
 Với x = 3 (m) ; y = 2 (m)
 S = 58 (m2)
Hoạt động 4 : Luyện tập (16 phút)
Gv yêu cầu HS làm bài tập 1 Tr 5 SGK
GV đưa bài lên bảng
a) 
b) 
c) 
Bài 2 Tr 5 SGK
Yêu cầu HS hoạt đông theo nhóm
Bài 2 Tr 5 SGK
Bài đưa lên bảng
Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần làm gì ?
GV cho 3 HS lên bảng: mỗi em làm một câu
a) x (x - y)	+ y(x + y) tại x = -6; y = 8
 = x2 - xy + xy + y2
 = x2 + y2
Thay x = -6; y = 8 vào biểu thức ta có
 36 + 64 = 100
b) x (x2 - y)	- x2(x + y) + y(x2 - x) 
 tại x = ; y = -100
 = x3 - xy - x3- x2y + x2y - xy
 = - 2xy
Thay x = ; y = -100 vào biểu thức ta có = - 2 = 100
Ta cần thu gọn vế trái
a) 3x.(12x - 4) - 9x.(4x - 3) = 30
 36x2 - 12x - 36x2 + 27x = 30
 15x = 30 
 x = 2
b) x.(5 - 2x) + 2x.(x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15 
 x = 5
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo , trình bày theo hướng dẫn
Bài tập 4, 5, 6 Tr5, 6 SGK; bài tập 1, 2, 3, 4, 5 Tr3 SBT
đọc trước bài : nhân đa thức với đa thức
Ngày 5 / 9 / 2007
Tiết : 2 nhân đa thức với đa thức 
A - mục tiêu 
- HS nắm vững nhân quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
B - chuẩn bị của GV và hs
- GV: bảng phụ ghi bài tập , phấn màu, bút dạ
- HS : bút dạ, bảng nhóm
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :Kiêmtra (7 phút)
HS1 :- phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức . viết dạng tổng quát
 - Chữa bài tập 5 tr 7 SGK
HS2: Chữa bài tập 5 tr 3 SBT
2 HS lên bảng trình bày
bài tập 5 tr 7 SGK
ĐS: a) x2 - y2
 b) xn - yn
bài tập 5 tr 3 SBT
ĐS: x = - 2
Hoạt động 2 :Qui tắc (18 phút)
Tiết trước ta đã học nhân đơn thức với đa thức 
Tiết này ta học tiếp : nhân đa thức với đa thức
ví dụ : (x - 2).(6x2 - 5x + 1)
các em tự đọc SGK để tìm hiểu cách làm
GV nêu lại các bước làm và nói 
Muốn nhân đa thức (x - 2) với đa thức 6x2 - 5x + 1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x - 2 với tong hạng tử của đa thức 6x2 - 5x + 1 rồi côn các tích lại với nhau
Ta nói đa thức 6x3 - 17x2 + 11x - 2 là tích của đa thức x - 2 và đa thức 6x2 - 5x + 1
Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm thế nào? 
Tổng quát:
(A +B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
GV yêu cầu HS làm ?1
GV cho HS làm tiếp bài tập :
(2x - 3).(x2 - 2x + 1)
GV Khi nhân các da thức một biến ở ví dụ trên, ta có thể trình bày bằng cách sau
Cách 2: Nhân đa thức đã sắp xếp
 6x2-5x+1
 x x-2
 + -12x2+10x-2
 6x3- 5x2+x
 6x3-17x2+11x-2
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phảI sắp xếp cung một cột để dễ thu gọn 
Cả lớp nghiên cứu ví dụ SGK
HS nêu qui tắc SGK
Cả lớp làm vào vở
= 2x3 - 7x2 + 8x - 3
Hoạt động 3 : áp dụng (8 phút)
GV yêu cầu HS làm ?2
GV yêu cầu HS làm ?3
HS làm ?2
2 HS lên bảng làm
a) (x +3)(x2+3x-5)
= x(x2+3x- 5) + 3(x2+3x- 5)
=x3 +3x2 - 5x+3x2 + 9x-15
=x3 + 6x2+ 4x-15
(xy-1)(xy +5)
= xy(xy+ 5) - 1(xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy-5
HS làm ?3
S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 - y2
S = 4.(5/2)2 - 1 = 24 (m2)
Hoạt động 4 :Luyện tập (10 phút)
Bài tập 7 Tr 8 SGK
HS hoạt đông nhóm
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
Bài 9 Tr8 SGK(thi tính nhanh)
Tổ chứ 2 đội chơi, mỗi đội có 5 HS, mỗi đội điền kết quả trên một bảng
Luật chơi: Mỗi HS được điền kết quả một lần, HS sau có thể sửa bài của bạn trước. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức 
x = - 10 ; y = 2 
x = - 1  ; y = 0
x = 2  ; y = - 1
x = - 0,5; y = 1,25
Cách 1: a) (x2 - 2x + 1). (x - 1)
= x2 (x - 1) - 2 (x - 1) + 1 (x - 1)
= x3 - x2 - 2x2 + 2x2 + 2x + x - 1
= x3 - 3x2 + 3x - 1
Cách 2: làm theo cột 
b) cách 1 : (x3 - 2x2  + x - 1) (5 - x)
= x3(5 - x) - 2x2(5 - x) + x(5 - x)
 -1(5 - x)
= - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5
Cách 2: làm theo cột 
-1008
-1
9
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức 
Nắm vững các cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2
Làm bài tập 8 tr 8 SGK; Bài tâp 6, 7, 8 Tr4 SBT
Ngày 7/ 9 / 2007
Tiết :3 luyện tập 
A - mục tiêu 
Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực veà caực quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực
Hoùc sinh thửùc hieọn thaứnh thaùo pheựp nhaõn ủụn , ủa thửực 
B - chuẩn bị của GV và hs
- GV: bảng phụ
- HS : bút dạ, bảng nhóm
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra - Chữa bài tập (5 phút)
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức 
- Chữa bài tập 8 Tr 8 SGK
HS2: chữa bài tập 6 (a, b) SBT
(5x - 2y)(x2 - xy + 1)
(x - 1)(x + 1)(x + 2)
ĐS: 
a) x3y2 - 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y2
b)x3 + y3
ĐS
5x3 - 7x2y + 2xy2 + 5x - 2y
x3 + 2x2 -x - 2
Hoạt động 2 : Luyện tập (34 phút)
Bài tập 10 Tr 8 SGK
GV đưa bài lên bảng và yêu cầu HS trình bày theo 2 cách 
Bài tập 11 Tr 8 SGK
Muốn chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến ta làm thế nào?
Bài tập 12 Tr 8 SGK
GV đưa bài lên bảng
Yêu cầu HS ttrình bày miệng quá trình rút gọn biểu thức
GV ghi lại
(x2 - 5)(x +3) + (x +4)(x - x2)
= x3 +3x2 - 5x - 15 + x2 - x3 + 4x - 4x2
= - x - 15
Sau đó yêu cầu HS lên bảng lần lượt điền các giá trị của biểu thức 
Bài tập 13 Tr 9 SGK
GV đưa bài lên bảng
Yêu cầu lớp hoạt động nhóm
Bài tập 13 Tr 9 SGK
- yêu cầu HS đọc đề bài
- Hãy viết công thức của ba số tự nhiên chẵn liên tiếp
Bài tập 9 tr 4 SBT
GV đưa bài lên bảng
Hãy viết công thức tổng quát số tự nhiên a chia cho 3 dư 1, số tự nhiên b chia cho 3 dư 2
- GV yêu cầu Hs làm bài, 1 HS lên bảng chữa
Bài tập 10 
a)(x2-2x+3)(x-5)
= x2.x + (-2x).(x) + 3. x 
+ x2. (-5)+(-2x).(-5) +3.(-5)
=x3-6x2+x-15
Cách 2: làm theo cột
b). (x2-2xy + y2)(x - y)
= x2..x + (-2xy).x + y2.x+ . x2(-y)+(-2xy)(-y)+y2.(-y)
= x3-3x2y+3xy2-y3
Bài tập 11 
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 
( x-5) ( 2x+ 3)-2x(x-3)+x+7
 = 2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 = 8
- Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài tập 12 
Giá trị của x
Giá trị của biểu thức (x2 - 5)(x +3) + 
(x+ 4)(x - x2) = - x - 15
x = 0
- 15
x = - 15
0
x = 15
-30
x = 0,15
- 15, 5
Bài tập 13 
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
48x2 - 12x - 20x +5 + 3x - 48x2 -7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Bài tập 14 
Goùi 3 soỏ chaỹn liên tieỏp laứ 2a; 2a+ 2
2a+4 ( a thuoọc N )
Tớch cuỷa 2 soỏ sau lụựn hụn tớch cuỷa 2 soỏ ủaàu laứ 192, vaọy ta coự :
(2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192
4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192
 8a = 184
 A = 23
Vaọy 2a = 2.23 = 46
 2a+2 = 46+2 =48
 2a+4 = 46+4 = 50
Ba soỏ ủoự laứ : 46 ; 48 ; 50
HS đứng tại chỗ trả lời
 a = 3q + 1
 b = 3p + 2 (p, q N)
một HS lên bảng chữa bài
gọi số tự nhiên a chia cho 3 dư 1 là 
a = 3q + 1
gọi số tự nhiên b chia cho 3 dư 2 là 
b = 3p + 2
ta có 
a . b = (3q + 1)( 3p + 2)
a . b = 9pq + 6q + 3p + 2
a . b = 3(3pq + 2q + p) + 2
vậy a, b chia cho 3 dư 2
Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
làm bài tập 15 Tr9 SGK; bài 8, 9, 10 tr 4 SBT
Đọc trước bài hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày 8 / 9 / 2007
Tiết :4 hằng đẳng thức đang nhớ 
A - mục tiêu 
- HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý
B - chuẩn bị của GV và hs
GV : vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK, các pháp biểu hằng đẳng thức bằng lời, thước kẻ, phấn màu, bút dạ
HS: Ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức, bảng nhóm, bút dạ
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra(5 phút)
- Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Chữa bài tập 15 tr 9 SGK
ĐS: a) 
 b) 
Hoạt động 2 : Bình phương của một tổng (15 phút)
GV đặt vấn đề : trong bài toán trên để tính ()(x + y) bạn phải thực hiện phép nhân đa thức với đa thức
để có kết quả nhanh chóng cho phép nhân một số dang đa thức thường gặp và ngược lạ biến đổi đa thức thành tích, người ta đã lập các hằng đẳng thức đáng nhớ. Trong chương trình toán học lớp 8 ta sẽ được học 7 hằng đẳng thức. Các hằng đẳng thức này có nhiều ứng dụng để việc biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức được nhanh hơn
GV yêu cầu HS làm ?1
GV gọi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính
Với a > 0 , b > 0 công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật trong hình 1
GV đưa hình 1 lên bảng để giải thích
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có
GV yêu cầu HS làm ?2
Với A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai
Vế trái là bình phương của tổng hai biểu thức
áp dụng 
 Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai
GV hướng dẫn HS làm
(a+b)2 = (a + b)(a + b) 
= a2+ ab +ab + b2 
= a2 + 2ab + b2	
HS phát biểu
a) (a+1)2= a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 =x2+2.x.2+22
 = (x+2)2
c) 512 = (50 + 1 )2
 = 502+250 +1
 = 2500 +100 +1
 = 2601
 3012 = (300+1)2 = 3002 + 2.300 + 1
 = 90000+600+1
 = 90601
Hoạt động 3 : Bình phươ ... ?
Bài tập 26 tr 47 SGK
HS : đứng tại chỗ đọc bài
? Theo các em bài toán có mấy đại lượng ? là những đại lượng nào?
GV: Hướng dẫn HS kể bảng phân tích
Năng suất
Thời gian
Số m3 đất
Giai đoạn đầu
Gia đoạn sau
x m3/ngày
x + 25 m3/ngày
(ngày)
(ngày)
5000m3
6600m3
Bài tập 27 tr 48 SGK
Hãy rút gọn biểu thức
Ngày đó là ngày gì ?
Bài tập 25
a) 
b) 
c) 
= 
d) x2 +
e) 
= 
Bài 24
 Thời gian lần 1 mèo đuổi bắt được chuột là: (giây)
 Thời gian lần thứ 2 mèo đuổi bắt được chuột là: (giây)
 T/g kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn:
 (giây)
 = (giây)
Bài 26
Bài toán có ba đại lượng: là năng suất, thời gian và số m3 đất
a) T/g xúc 5000m3 đầu tiên là: (ngày)
 Phần việc còn lại là: 
 11600-5000 = 6600 m3
 Ns làm việc ở phần còn lại: 
 x+25 (m3 / ngày)
 T/g làm nốt phần việc còn lại là:(ngày)
 T/g làm việc để hoàn thành công việc:
 (ngày)
 Ta có:
 = 
 b) với x=250 
 Biểu thức có giá trị bằng 44(ngày)
Bài 27
= 
Với x = - 4 ta cú : là ngày Quốc tế lao động .
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Xem lại các bài tập đã luyện
 - Làm bài tập : 17 , 23 (SBT)
 - Học thuộc các qui tắc
Ngày
Tiết :30 Phép trừ các phân thức đại số 
A - mục tiêu 
- Kiến thức : Hs biết cách viết các phân thức đối của 1 phân thức.HS nắm vững qui tắc đổi dấu.
- Kĩ năng : HS biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy phép trừ.
- Thái độ : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
B - chuẩn bị của GV và hs
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc
Học sinh : ôn tập cách cộng các phân thức đại số, định nghĩa phép trừ phân số
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Phân thức đối (18 phút)
GV : ta đã biết thé nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ
GV cho HS làm ?1
làm tính cộng 
Hai phân thức trên và có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau 
Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ?
GV nhấn mạnh
 là phân thức đối của , Ngược lại là phân thức đối của 
Cho phân thức Hãy tìm phân thức đối của , Giải thích
GV : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?
+ Vậy và là hai phân thức đối nhau
- GV giới thiệu phân thức đối của phân thức được kí hiệu 
Vậy = 
Tương tự hãy viết tiếp = ......
GV yêu cầu HS làm ?2
Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này
HS : Hai số đối nhau có tổng bằng 0
ví dụ : 2 và - 2
 và 
 = 
Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 
Phân thức có phân thức đối là 
vì + = 0 
Phân thức có phân thức đối là phân thức 
 = 
HS làm ?2
Phân thức đối của phân thức là vì 
Hai phân thức này có mẫu bằng nhau, tử đối nhau
Hoạt động 2 : Phép trừ (15 phút)
GV :Phát biểu qui tắc phép trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát
GV giới thiệu : tương tự như vậy, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức và ghi công thức tổng quát 
GV yêu cầu vài HS đọc lại qui tắc SGK
GV nói : Kết quả của phép trừ cho gọi là hiệu của và 
Ví dụ : 
 = 
 = 
GV yêu cầu HS làm ?3 , ?4
Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
HS làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của GV
HS làm ?3
 = 
MTC: x(x-1)(x+1)
 = 
 = 
HS làm ?4
 =
Hoạt động 3 : Luyện tập - củng cố (12 phút)
1 HS làm bài 29 a
1 HS làm câu c
1 Hs làm Bài 30 a
Ynhận xét bài làm của bạn ?
Bài 29(50): Làm tính trừ:
 a, = 
 = 
 c, 
 Bài 30(50): 
 a, 
 = MTC: 2x(x+3)
Hoạt động 4 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau
- Qui tắc trừ phân thức , viết dưới dạng tổng quát
- Bài tập : 30, 31, 32, 33 tr 50 SGK ; Bài 24, 25 tr 21, 22 SBT
- Tiết sau luyện tập
Ngày
Tiết : 31 luyện tập 
A - mục tiêu 
- Kiến thức : Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức đại số.Biết viết phân thức đối thích hợp. 
- Kĩ năng : Biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy phép trừ
- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm
B - chuẩn bị của GV và hs
Giáo viên : Thước kẻ, bảng phụ (nếu cần)
Học sinh : Giải các bài tập trong SGK
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 phút)
 - HS1: Hãy phát biểu quy tắc phép trừ phân thức cho phân thức ?
 áp dụng: Tính ?
 - HS2 : Tính: 
Hoạt động 2 : Luyện tập (36 phút)
Bài 34 tr 50 SGK
a, 
GV: em có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này?
- Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào
HS làm tiếp câu b
Bài 35 tr 50 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
Bài 36 tr 51 SGK
HS đọc đề bài
GV: Trong bài toán này có những đại lượng nào?
Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp: Kế hoạch và thực tế
Số sản phẩm
Số ngày
Số SP làm 1 ngày
Kế hoạch
10000 (SP)
x (ngày)
Thực tế
10080 (SP)
x - 1 (ngày)
GV hướng dẫn HS lập bảng
Bài 37 tr 51 SGK
Bài 34
- (x - 7) và (7 - x) là hai phân thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau
- Nên thực hiện phép biến đổi trừ thành cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức 
a, 
 =
 =
 b, 
 = 
 = 
 =
 Bài 35 Thực hiện phép tính:
 a, 
 =
 =
 =
 =
 b, 
 = 
 =
 =
 = 
 Bài 36 
Bài toán có các đại lượng 
- Số sản phẩm
- Số ngày
- Số sản phẩm làm trong một ngày 
Giải:
 a, Số sản phẩm phải SX trong 1 ngày theo kế hoạch: (sp)
 Số sản phẩm thực tế làm đựoc trong 1 ngày: ( sp)
 Số sản phẩm thêm trong 1 ngày:
 (sp)
 b, Với x=25 bthức :
 có giá trị bằng :
 (sp)
 Bài 37 Gọi phân thức phải tìm
 Theo bài ra ta có:
Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Xem lại các bài tập đã luyện
 - Học thuộc các qui tắc
 - Làm bài tập : 24 , 28(SBT)
Ngày
Tiết : 32 phép nhân các phân thức đại số 
A - mục tiêu 
- Kiến thức : Hs nắm được qui tắc và các tính chất cuả phép nhân các phân thức. Bước đầu vận dụng để giải 1 số bài tập ở Sgk.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử ; rút gọn phân thức.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , kỹ năng trình bày lời giải.
B - chuẩn bị của GV và hs
Giáo viên : Phép nhân các phân số ; T/c phép nhân phân thức
Học sinh : Ôn tập qui tắc nhân phân số , các T/c của phép nhân phân số
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra (5 phút)
 ? Quy tắc phép nhân phân số? Nêu công thức tổng quát
 Tính: 5. ; ?
Hoạt động 2 : Qui tắc (18 phút)
GV yêu cầu HS là ?1
Một HS lên bảng trình bày
GVgiới thiệu: Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức và 
Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào?
ở công thức nhân hai phân số: a, b, c, d là gì? Còn ở công thức nhân hai phân thức thì A, B, C, D là gì?
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn
GV yêu cầu HS đọc và làm lại ví dụ SGK
Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức :
GV yêu cầu HS làm ?2 và ?3
GV thông báo 
HS là ?1 
Một HS lên bảng trình bày
. = 
Muốn nhân hai phân thức ta nhân tử với nhau, nhân mẫu với nhau
Vài HS nhắc lại
ở công thức nhân hai phân số: a, b, c, d là các số nguyên (b, d ≠ 0). Còn ở công thức nhân hai phân thức thì A, B, C, D là các đa thức (B, D ≠ 0)
HS làm ?2
HS làm ?3
Hoạt động 3 : Tính chất của phép nhân phân thức (10 phút)
Phép nhân phân số có những tính chất gì?
Tương tự nhơ vậy, phép nhân phân thức củng có những tính chất sau :
Giao hoán:
 Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng :
Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức, ta có thể tính nhanh các giá trị của biểu thức 
GV yêu cầu HS làm ?4
Phép nhân phân số có những tính chất
- Giao hoán
- Kết hợp
- Nhân với 1
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS làm ?4
 = . .
 = 
Hoạt động 4 : Luyện tập - củng cố (10 phút)
Bài 38 tr 52 SGK
Gọi 3HS lên bảng, mỗi em làm 1 câu.Cả lớp làm vào vở và nhân xét bài làm của bạn
GV sửa chữa các sai sót cho HS
Bài 39 a tr 52 SGK
Gọi 1 Hs lên bảng làm
Bài 38 
 a, 
 b, 
 c, 
 Bài 39(52):
 a, 
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Học thuộc qui tắc nhân các phân thức đại số và chú ý trong SGK
 - Làm các bài tập: 39b ; 40 ; 41
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ngày
Tiết : 
A - mục tiêu 
B - chuẩn bị của GV và hs
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : (5 phút)
Hoạt động 2 : (13 phút)
Hoạt động 3 : (12 phút)
Hoạt động 4 : (12 phút)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_hoc_ky_i_ninh_dinh_tuan.doc