I / Mục tiêu :
Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài
Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .
II / Phương tiên dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi .
III / Hoạt động trong lớp :
1 / Ổn định lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ :
a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy
các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã soạn lên đọc ).
Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khoãng 25000 người .
_ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km .
_ Diện tích bề mặt trái đất khoãng 510,2 triệu km2 .
_ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . .v .v
Gv : Nêu các ích lợi của việc làm tròn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ tính toán
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số
Tiết 15 + 16 LÀM TRÒN SỐ - LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn . Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày . II / Phương tiên dạy học : Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi . III / Hoạt động trong lớp : 1 / Ổn định lớp: 2 / Kiểm tra bài cũ : a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã soạn lên đọc ). Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khoãng 25000 người . _ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km . _ Diện tích bề mặt trái đất khoãng 510,2 triệu km2 . _ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . ..v .v Gv : Nêu các ích lợi của việc làm tròn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ tính toán 3 / Bài mới : Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số 4 5 Gv : Đưa bảng phụ H4 để học sinh quan sát và làm . Lưu ý : Với số 4 , 5 chấp nhận cả hai kết quả dẫn đến việc phải làm tròn số . GV hướng dẫn học sinh làm các vd (sgk) 1 / Ví dụ : Ví dụ 1 (SGK) Làm phần ? 1 trang 35 5,4 4,5 » 5,8 Ví dụ : 2 (SGK) Ví dụ : 3 (SGK) Hoạt động 2 : Quy ước làm tròn số Hướng dẫn học sinh làm Vd trường hợp 1 Cho học sinh đọc nhiều lần quy ước 1 Cho 2 hs làm 2 vd 1 quy ước 1 Hướng dẫn học sinh làm 2 vd trường hợp 2 Cho học sinh đọc nhiều lần quy ước 2 2 / Quy ước làm tròn số : Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . vd :a/ 86,14986,1 ( chính xác đến 1 chữ số thập phân) Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại : Vd: a/ 0,08610,09 (chính xác đến 2 chữ số thâp phân ) Làm phần ? 2 trang 36 79,3826 79,383 79,3826 79,38 79,3826 79,4 Hoạt động 3 : Củng cố Học sinh làm bài 74 trang 36 : Điển trung bình môn toán của bạn Cường là : Học sinh làm bài 77 trang 37: Làm tròn số 76324753 Làm tròn số 3695 76324750 (tròn chục ) 3700 (tròn chục ) 76324800 (tròn trăm) 3700 (tròn trăm ) 76325000 (tròn nghìn ) 4000 (tròn nghìn ) Hs làm bài 77 trang 37 : a / 495.52 500.50 =25000 ( Tích xấp xỉ 25000) b / 82,36.5,1 80.5 = 400 ( Tích phải tìm khoảng trên 400) c / 6730 : 48 7000 : 50 =140 (Thương xấp xỉ 140) Hoạt động 4 : Luyện tập Gv có thể tham khảo sgv , xem phần E / 46 để cho hs làm tròn các số liệu về diện tích một số tỉnh thành phố . Bài 78 trang 38 : 21 inch 53 cm Bài 79 trang 38: Chu vi 30m Bài 80 trang 38 : 1kg 2,22 lb Bài 81 trang 38: a/ B =14,61 – 7,15 + 3,2 Cách 1 : B 15 – 7 + 3 = 11 ; Cách 2: B 10,66 11 ; 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học bài quy ước làm tròn số . _ Đọc phần “ Có thể em chưa biết “ _ Xem trước bài :” Khái niệm về căn bậc 2 . Số vô tỉ “
Tài liệu đính kèm: