Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 15+16: Làm tròn số. Luyện tập

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 15+16: Làm tròn số. Luyện tập

I / Mục tiêu :

Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .

Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài

Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .

II / Phương tiên dạy học :

 Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi .

III / Hoạt động trong lớp :

 1 / Ổn định lớp:

 2 / Kiểm tra bài cũ :

 a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy

 các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã soạn lên đọc ).

 Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khoãng 25000 người .

 _ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km .

 _ Diện tích bề mặt trái đất khoãng 510,2 triệu km2 .

 _ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . .v .v

Gv : Nêu các ích lợi của việc làm tròn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ tính toán

 3 / Bài mới :

Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 15+16: Làm tròn số. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 + 16 LÀM TRÒN SỐ - LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu : 
Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài 
Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .
II / Phương tiên dạy học : 
	Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi .
III / Hoạt động trong lớp : 
	1 / Ổn định lớp:
	2 / Kiểm tra bài cũ : 
	a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy 
	các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã soạn lên đọc ).
	Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khoãng 25000 người .
	_ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km .
	_ Diện tích bề mặt trái đất khoãng 510,2 triệu km2 .
	_ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . ..v .v 
Gv :	Nêu các ích lợi của việc làm tròn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ tính toán 
	3 / Bài mới : 
Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số
4
5
Gv : Đưa bảng phụ H4 để học sinh quan sát và làm .
Lưu ý : Với số 4 , 5 chấp nhận cả hai kết quả dẫn đến việc phải làm tròn số .
GV hướng dẫn học sinh làm các vd (sgk)
 1 / Ví dụ : 
Ví dụ 1 (SGK)
Làm phần ? 1 trang 35
 5,4 
 4,5 »
 5,8 
Ví dụ : 2 (SGK) 
 Ví dụ : 3 (SGK) 
Hoạt động 2 : Quy ước làm tròn số
Hướng dẫn học sinh làm 
Vd trường hợp 1 
Cho học sinh đọc nhiều lần quy ước 1
Cho 2 hs làm 2 vd 1 quy ước 1
Hướng dẫn học sinh làm 2 vd
 trường hợp 2
Cho học sinh đọc nhiều lần quy ước 2
2 / Quy ước làm tròn số : 
Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại 
. vd :a/ 86,14986,1 ( chính xác đến 1 chữ số thập phân)
Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại :
 Vd: a/ 0,08610,09 (chính xác đến 2 chữ số thâp phân )
Làm phần ? 2 trang 36
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
Hoạt động 3 : Củng cố
Học sinh làm bài 74 trang 36 :
Điển trung bình môn toán của bạn Cường là : 
Học sinh làm bài 77 trang 37:
Làm tròn số 76324753	Làm tròn số 3695
76324750 (tròn chục )	3700 (tròn chục )
76324800 (tròn trăm)	3700 (tròn trăm )
76325000 (tròn nghìn )	4000 (tròn nghìn )
Hs làm bài 77 trang 37 :
a / 495.52 500.50 =25000 ( Tích xấp xỉ 25000)
b / 82,36.5,1 80.5 = 400 ( Tích phải tìm khoảng trên 400)
c / 6730 : 48 7000 : 50 =140 (Thương xấp xỉ 140)
Hoạt động 4 : Luyện tập Gv có thể tham khảo sgv , xem phần E / 46 để cho hs làm tròn các số liệu về diện tích một số tỉnh thành phố .
Bài 78 trang 38 : 
21 inch 53 cm
Bài 79 trang 38: 
Chu vi 30m
Bài 80 trang 38 : 1kg 2,22 lb 
Bài 81 trang 38:
a/ B =14,61 – 7,15 + 3,2	Cách 1 : B 15 – 7 + 3 = 11 ;
	Cách 2: B 10,66 11 ;
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học bài quy ước làm tròn số .
_ Đọc phần “ Có thể em chưa biết “
_ Xem trước bài :” Khái niệm về căn bậc 2 . Số vô tỉ “

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_7_tiet_1516_lam_tron_so_luyen_tap.doc