HỌC VẦN: UÔI- ƯƠI
I/ Mục tiêu:
- H đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng
- H viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II. Chuẩn bị: Học cụ TV, Bảng phụ
Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
Tuần 9 Thứ hai ngày tháng năm 200 HỌC VẦN: UÔI- ƯƠI I/ Mục tiêu: - H đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng - H viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II. Chuẩn bị: Học cụ TV, Bảng phụ Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. GI HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: uôi a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: uôi (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học. T đọc từ cho từng dãy viết T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: uôI, ươi T nêu: Vần uôI, được tạo nên từ : âm uô và âm i T nhận xét kết luận T y\ c H tìm cài vần uôi T phát âm mẫu T HD H đánh vần: u- ô - i - uôi T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần uôi muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào? T y/c H tìm cài tiếng mới : chuối T y/c H phân tích tiếng chuối -T HDH đọc trơn từ khóa: uôi, chuối Nải chuối T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần ươi (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết T viết mẫu: uôi, ươi nải chuối, múi bưởi T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ (hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *PP quan sát, thảo luận, luyện nói *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T y/c H quan sát tranh T gợi ý: - Tranh vẽ gì? T tổ chức cho H luyện nói T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện Lớp viết bài theo dãy H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H tìm bộ chữ cài vần uôi H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần uôi muốn có tiếng chuối ta thêm âm ch đứng trước vần uôi đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên âm ô . H dùng bảng cài ghép tiếng chuối H ; nhiều H phân tích H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Đồi núi H quan sát tranh 1,2H lên chỉ vào tranh đọc tên các tranh H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - HS biết phép cộn với số 0, thuộc bản cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Phấn màu, nội dung bài tập. - Học sinh: Sách, bút. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : ND- KT-TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN: HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:(5’) 2, Bài mới: *HĐ1: *HĐ 2: 4/ Củng cố: -Học sinh lên bảng làm bài tập 3 + 0 ..... 1 + 2 0 + 5 = 0 + 4 ..... 4 + 0 4 + 0 = - Giới thiệu bài: Luyện tập. -Làm bài tập. Bài 1: (6phút) Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán:Tính: 0 + 1 = ..... 3 + 1 = ..... 4 + 1 = .... 2 + 1 = ..... 1 + 1 = ..... Bài 2: (8 phút) 1 + 2 = ..... 2 + 1 = ..... Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính? Hỏi: Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính? Hỏi: Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không? Vậy: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng, kết quả của chúng ra sao? Giáo viên nói thêm “Đó chính là 1 tính chất của phép cộng”. Khi biết 1+2 = 3 thì biết ngay 1+2 cũng có kết quả bằng 3. Bài 3: (5 phút)Điền dấu > < = 2 ..... 2 + 3 5 ..... 2 + 1 -Thu chấm, nhân xét. Hỏi:Phép cộng với số 0.Tính chất của phép cộng. 2 HS làm BL. Lớp đọc phiếu. Nhắc đề. Học sinh đọc đề và làm bài. Gọi 3 học sinh lên bảng làm. Trao đổi, sửa bài. Học sinh đọc đề và làm bài. Gọi học sinh lên sửa bài. Bằng nhau và bằng 3. Giống nhau. Vị trí khác nhau. Kết quả không đổi. Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. Lên bảng chữa bài, học sinh theo dõi và sửa bài. Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Trả lời. ÔLT.VIỆT: LUYỆN ĐỌC UI, ƯI, UÔI, ƯƠI I/ Mục tiêu: - H đọc được một cách chắc chắn các vần uôi, ươi, ui, ưi - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên . - Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TBi - Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới II/ Chuẩn bị: Bảng ôn , phiếu. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. GI HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1.Giới thiệu bài (1-2') 2. Luyện đọc bài ui, ưi (8-10') 3.Luyện đọc uôi,ươi (8-10') 4.Thi đọc tiếng, từ mới có vần uôi, ươi, ui, ưi (8-10') 4. Củng cố dặn dò (3-4') T giới thiệu bài ôn luyện *PP luyện tập, thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp *T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng T gọi H đọc các vần đã học trong bài T theo dõi chỉnh sửa T chỉ không theo thứ tự(gọi H TBi đọc T giúp H đọc đúng, đọc trơn *T HD H đọc câu ứng dụng T tổ chức H luyện đọc theo nhóm T giúp H yếu đọc đúng T gọi H đọc(T chỉ) * T HDH đọc toàn bài trong SGK T theo dõi chỉnh sửa. T HD tương tự bài ep, êp *PP luyện tập, thực hànhHình thức: Nhóm, cá nhân, lớp T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học T giúp H yếu tìm được tiềng, từ mới có vần uôi, ươi, ui, ưi T gọi H trình bày T ghi bảng các tiếng từ mới có vần uôi, ươi, ui, ưi T HDH đọc T tổ chức H thi đọc trên phiếu T theo dõi, nhận xét T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài. H lắng nghe H đọc nối tiếp H đọc 1,2H K+G đọc H đọc bài theo nhóm đôi H đọc bài(cá nhân, lớp) H thi đọc H thực hiện H trao đổi theo nhóm Các nhóm thi nêu tiếng mới H luyện đọc tiếng, từ mới Một số H thực hiện H lắng nghe về nhà luyện đọc Thứ ba ngày tháng năm 2009 TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Giúp H củng cố về bảng tính cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đă học cộng với số với 0. HS làm được BT 1,2,4. - H tư duy độc lập. II. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ, vở BT, bảng con III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND- T. G HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1.Kiểm tra bài cũ (5') 2.Bài mới 3.Thực hành Bài 1: Tính (5’) Bài 2: Tính ( 10’) Bài 4: Viết phép tính ( 7') 4, Củng cố (5') T gọi 2 H lên bảng làm BT Một số H khác nêu kết quả PT trên phiếu T nhận xét - ghi điểm T GT bài, ghi đề bài lên bảng *PP luyện tập thực hành T y/c H làm bài T chữa chung T chốt kiến thức T y/c H tìm số liền sau của các số đã cho T huy động kết quả T gọi H đọc y/c của BT T gợi ý giúp H yếu T huy động kết quả T chữa chung T chốt kiến thức về thực hiện các PT cộng, trừ về dạng bài đã học. T gọi 1,2H đọc lại kết quả T hệ thống kiến thức về phép cộng, trừ các số đã học T nhận xét, dặn dò 2H làm ở bảng Một số H trả lời kết quả 2H đọc đề bài H thực hiện làm bài vào vở 1H làm ở bảng phụ 1,2H đọc lại kết quả H đọc y/c bài tập H : viết phép tính thích hợp 2H làm ở bảng phụ H đổi vở kiểm tra chéo H lắng nghe HỌC VẦN AY – Â – ÂY I/ Mục tiêu: - H đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng - H viết được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II/ Chuẩn bị: Bộ ghép chữ TV, bảng phụ. . III/ Hoạt động dạy và học: 1/ ổn định lớp: ND - TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Kiểm tra bài cũ:(5-6’) 2/ Dạy học bài mới: *HĐ 1: Dạy vần ay (7 phút) *Viết bảng: ây. (8 phút) *Hoạt động 2: Viết bảng con (5 phút) *HĐ 3: Đọc từ ứng dụng (5phút) *Đ1: Luyện đọc. (12 phút) *HĐ 2: Luyện viết. (6 phút) *HĐ 3: Luyện nói (5 phút): *HĐ 4: Đọc bài SGK (4 phút). 4/ Củng cố -Dặn dò:(5’) -Học sinh viết: uôi – ươi, bưởi, chuối -Học sinh đọc bài SGK - Nhận xét cho điểm. *Viết bảng: ay. H: Đây là vần gì? -Phát âm: ay. -Hướng dẫn gắn vần ay. -Hướng dẫn phân tích vần ay. -Hướng dẫn đánh vần vần ay. -Đọc: ay. -Hương dẫn học sinh gắn: bay. -Hương dẫn học sinh phân tích tiếng bay. - HDđánh vần tiếng bay. -Đọc: bay. -Treo tranh giới thiệu: máy bay. -Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. -Đọc phần 1. -H: Đây là vần gì? -Phát âm: ây. ( Dạy tương tự vần ay) Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: -Hướng dẫn cách viết ay -â - ây - máy bay - nhảy dây. -Nhận xét, sửa sai. Giảng từ -HD nhận biết tiếng có ay – ây. -Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2: -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: “Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. HD viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. *Nghỉ giữa tiết: -Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ,đi xe. H: Tranh vẽ gì?Cho hs luyƯn ni *Cho hs Đọc bài SGK Chơi trò chơi tìm tiếng mới: - Dặn về học thuộc bài. - HS viết bảng con, nhận xét. - Đọc bài ở SK Vần ay Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng sau. Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ây. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc xay, ngày, vây, cây. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ay – ây. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Hát múa. Cá nhân, lớp. Tự trả lời. Cá nhân, lớp. - Tham gia trò chơi ÔL TIẾNG VIỆT: LVCĐ: BÀI 8 I. Mục tiêu: Giúp hs - Củng cố cách viết các chữ: s, r, k, kh, sẻ, rễ, kẻ, khế. - Hs yếu (Tiến. ánh, Thuận) viết đúng quy trình, chính tả các từ trên - HsScó ý thức nắn nót cẩn thận khi viết. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con, vở LVCĐ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND- T. GI HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1. Bài cũ: (5’) 2. Bài mới: a. GTB (2’) b. Hướng dẫn viết bảng con (7’) c. Hướng dẫn viết vở (15’) 3. Củng cố (3’) - Gv ... OẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1 . Giới thiệu bài ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 2.HD luyện viết vào vở (12 -15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') 4. Củng cố, dặn dò (2- 3') -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu : -T giải nghĩa 1 số từ : xưa kia, ngà voi. -T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý -T giao việc -T giúp H yếu -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn tư thế ngồi , tư thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . -H lắng nghe , về nhà thực hiện . TẬP VIẾT: TUẦN 8 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: đồ chơi , tươi cười, này hội , vui vẻ,..kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. GI HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 2.HD luyện viết vào vở (12 -15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') 4. Củng cố, dặn dò (2- 3') -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu : -T giải nghĩa 1 số từ : đồ chơi, ngày hội. -T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý -T giao việc -T giúp H yếu -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn tư thế ngồi , tư thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . -H lắng nghe , về nhà thực hiện . TOáN: PHéP TRỪ TRONG PHạM VI 3 1.Mục tiêu: Giúp H - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - H tư duy, tích cực chủ động. 2.Chuẩn bị: SGK, bộ biểu diễn toán 1 số hình con vật, VBT, bộ TH toán. 2. Hoạt động dạy học: Nội dung 1. bài cũ: 5’ 2.Bài mới: a. GTB:2’ b. Giới thiệu k/n ban đầu về phép trừ: HĐ1: 2+1= HĐ2: 3-1=2 3-2=1 HĐ3: Đọc TL các CT. 2.Thực hành 20’ Bài 1:Tính Bài 2: Tính ( cột dọc) Bài 3: Viết PT 3. Củng cố (3’) Hoạt động dạy * GV ghi bảng 1+2+0= 3+ 0 + 1= 0+2+1= - KT H dưới lớp các phép tính trong bảng cộng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Gv nêu mục tiêu tiết học, ghi đề - Gv cùng H thao tác: lấy 2 HT bớt 1 HT. -Y/c H nhìn mô hình và nêu BT. ? 2 HT bớt đi 1 còn mấy? GV: “ bớt” có nghĩa là phải trừ đi. 2 bớt đi 1 ta có phép tính nào? -GV ghi bảng, HD đọc: 2-1=1. * GV hướng dẫn H thao tác trên đồ dùng để H nêu được BT và phép tính. -Y/c H lấy SGK quan sát hình vẽ và đọc các VT ở SGk. * Gv hướng dẫn H đọc TL các CT. - Gv gắn mô hình chấm tròn ( như SGK) -Y/c H dựa vào mô hình và 3 số đã cho để lập phép tính thích hợp. - Gv hướng dẫn H nhận xét để biết mqh giữa phép cộng và phép trừ. - GV với 3 số 1,2,3 có thể lập thành các phép tính +,- khác nhau. * GV hướng dẫn H cách làm. - Gv huy động kết quả nhận xét. * Gv hướng dẫn H cách ghi kết quả phép trừ. *Y/c nêu BT và viết phép tính. - Gv huy động kết quả, nhận xét * Hệ thống ND bài. *GV nhận xét tiết học, dặn dò H Hoạt động học H làm bt H nhận xét H lắng nghe H thao tác cùng GV H nhìn mô hình nêu bài toán -H đọc -H thao tác trên đồ dùng nêu bt và pt -H quan sát hình vẽ và đọc. - H đọc thuộc lòng - H quan sát, lập pt thích hợp - H nhận xét -H lắng nghe -H làm bài tập và chữa bài -H nhận xét bài bạn - H làm bt, chữa bài - H nêu bt và viết phép tính, H nhận xét - H lắng nghe ÔN LUYỆNT.VIỆT: LUYỆN ĐỌC CÁC VẦN ĐÃ HỌC TRONG TUẦN - H đọc được một cách chắc chắn các vần từ bài 36 đến bài 39. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên . - Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TB - Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới II/ Chuẩn bị: Bảng ôn , phiếu. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1.Giới thiệu bài (1-2') 2. Luyện đọc bài 36 đến bài 39. (17-20') 3.Thi đọc tiếng, từ mới có vần đã học trong các bài trên. (8-10') 4. Củng cố dặn dò (3-4') -T giới thiệu bài ôn luyện *PP luyện tập, thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp *T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng -T gọi H đọc các vần đã học trong bài -T theo dõi chỉnh sửa -T chỉ không theo thứ tự(gọi H TBi đọc -T giúp H đọc đúng, đọc trơn *T HD H đọc câu ứng dụng -T tổ chức H luyện đọc theo nhóm -T giúp H yếu đọc đúng -T gọi H đọc(T chỉ) * T HDH đọc toàn bài trong SGK -T theo dõi chỉnh sửa. *PP luyện tập, thực hành Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp -T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học -T giúp H yếu tìm được tiềng, từ mới có vần ưu ,ươu + các vần trong bài ôn. -T gọi H trình bày -T ghi bảng các tiếng từ mới có vần :iêu ,yêu ,ưu ,ươu -T HDH đọc -T tổ chức H thi đọc trên phiếu -T theo dõi, nhận xét -T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài. HS lắng nghe H đọc nối tiếp H đọc 1,2H K+G đọc H đọc bài theo nhóm đôi -H đọc bài(cá nhân, lớp) -H thi đọc -H trao đổi theo nhóm -Các nhóm thi nêu tiếng mới -H luyện đọc tiếng, từ mới -Một số H thực hiện -H lắng nghe về nhà - H lắng nghe HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP 1 . Nhận xét các hoạt động trong tuần qua : *Số lượng : H đi học chuyên cần , đúng giờ , duy trì sĩ số 100% *Chất lượng giáo dục : - HK : Không có H hư hỏng , đa số H ngoan , biết nói lời hay , làm việc tốt - HL : Đã có nhiều H biết cố gắng vươn lên trong học tập Như em Thống , Luyện, Hưng và một sốốH khác ) Lớp đã biết tự quản , tự giác ôn bài đầu buổi . *Tồn tại :Một số H còn lười học dẫn đến học yếu các kỹ năng đọc ,viết, toán Phương Nhi, Linh, Yến Vy.. 2 .Các hoạt động khác : H đã biết giữ gìn vs tốt , thực hiện tốt mọi hoạt động ca múa hât , thể dục giữa giờ , xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực. 3 Kế hoạch tuần tới : - Duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động , thực hiện tốt theo kế hoạch của Liên đội đề ra -Tiếp tục phụ đạo H yếu vào các thời gian 15 phút đầu buổi, vào các tiết ôn luyện và cuối buổi. - Có mối quan hệ tốt với phụ huynh để giúp đỡ các em học tập có kết quả học tập tốt tron đợt KTĐK giữa kì 1. ÔLTOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4, 5 I. Mục tiêu : - Giúp H củng cố về bảng tính cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3,4,5 HS làm được BT 1,2,3,4. - H tích cực tư duy độc lập. II. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ, vở BT, bảng con III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND- T. G HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1.Kiểm tra bài cũ (5') 2.luyện tập Thực hành Bài 1: Tính (5’) Bài 2: Tính ( 10’) Bài 3: Viết phép tính ( 7') Bài 4: Trò chơi 4, Củng cố (5') T gọi 2 H lên bảng làm BT Một số H khác nêu kết quả PT trên phiếu T nhận xét - ghi điểm T GT bài, ghi đè bài lên bảng *PP luyện tập thực hành T y/c H làm bài T chữa chung T chốt kiến thức T y/c H tính theo cột dọc T huy động kết quả - Nhận xét cách đặt tính. T gọi H đọc y/c của BT T gợi ý giúp H yếu T huy động kết quả T chữa chung - Tổ chức trò chơi Nối phép tính với KQ đúng T chốt kiến thức về thực hiện các PT cộng, trừ về dạng bài đã học. T gọi 1,2H đọc lại kết quả T hệ thống kiến thức về phép cộng, trừ các số đã học T nhận xét, dặn dò 2H làm ở bảng Một số H trả lời kết quả 2H đọc đề bài H thực hiện làm bài vào vở 1H làm ở bảng phụ 1,2 H đọc lại bảng cộ trong phạm vi 3, 4, 5 H đọc y/c bài tập, làm vở ô li, nhận xét. H : viết phép tính thích hợp 2H làm ở bảng phụ H đổi vở kiểm tra chéo - 2 đội tham gia trò chơi. H lắng nghe - Đọc lại kết quả ÔLTV: LUYỆN VIẾT I/Mục tiêu: * Giúp HS TB-Yếu: - Viết đúng, đẹp các từ ngữ ở vở tập viết 1 bài tuần 7,8 kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. * HSKG viết được một số từ có chứa vần ua, ưa, ia, chữ viết nét thanh, đậm. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. GI HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 2.HD luyện viết vào vở (12 -15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') 4. Củng cố, dặn dò (2- 3') -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu : -T y/ c HSY nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con - T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý -T giao việc: HSY viết các từ còn lại ở Tập viết bài 7,8; HSKG viết vào vở ô li . -T giúp H yếu -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn tư thế ngồi , tư thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . -H lắng nghe , về nhà thực hiện . HĐNG: GIÁO DỤC T.H VỆ SINH RĂNG MIỆNG I/ Mục tiêu: - Giúp H đánh răng theo đúng quy trình - H thấy được tác dụng của việc vệ sinh răng miệng. - H có ý thức giữ vệ sinh răng miệng II/ Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. GI HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1 . ổn định (5' ) 2. ích lợi của việc đánh răng ( 15 ') 3.Thực hành ( 15 ' ) 4.Củng cố dặn dò (3-4') - GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS, nêu mục tiêu tiết sinh hoạt. - Hằng ngày em đánh răng mấy lần? - Em đánh răng vào lúc nào? - Em thực hiện đánh răng ntn? - GV làm mẫu, hướng dẫn cách đánh - GV tổ chức chức cho H thực hành. - GV theo dõi giúp đỡ H - Gọi một số H thực hành trước lớp - H nhận xét - GV nhận xét chốt lại. - Gv cho H nêu ích lợi của việc đánh răng. - Cho H nhận xét - GV nhận xét, kết luận - Gv giáo dục H có ý thức thường xuyên vệ sinh răng miệng sạch sẽ. - GV nhận xét tiết học -HS tập trung, đưa dụng cụ -HS thảo luận, trả lời câu hỏi của GV -H thực hành trước lớp -HS nhận xét -H lắng nghe - H nêu ích lợi của việc đánh răng -H lắng nghe -H lắng nghe
Tài liệu đính kèm: