. KTBC: * Bài 12
- GV nhận xét,đánh giá.
- GV yêu cầu viết chữ: i, a, bi, cá.
- GV nhận xét,đánh giá.
B. Dạy bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp. HĐ2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ. *Chữ n:
- GV gắn chữ : n
+ So sánh chữ n với chữ h?
b. Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm mẫu: n
Lưu ý: Khi phát âm n lưỡi cong lên chạm vòm họng, môi mở rộng.
- GV theo dõi sửa phát âm.
- Đánh vần:
+ Có chữ ghi âm n , muốn có chữ ghi tiếng nơ ta ghép thêm chữ gì, vị trí ở đâu?
- GV nhận xét, ghép bảng: nơ.
- GV nhận xét.
- HD đánh vần:
- GVđánh vần:
*Chữ m: (GV hướng dẫn tương tự chữ n)
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng.
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
d. HD viết chữ n, m, nơ, mψ
- GV gắn chữ đã viết mẫu
- GVviết mẫu từng chữ, HD quy trình viết.
- GV nhận xét, sửa chữa.
TUẦN 4 Thứ .................., ngày ........... tháng ............ năm Tiếng Việt Bài 13: n, m I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, mψ - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Tiếng Việt; SGK, Vở Tập viết III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: * Bài 12 - GV nhận xét,đánh giá. - GV yêu cầu viết chữ: i, a, bi, cá. - GV nhận xét,đánh giá. B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp. HĐ2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ. *Chữ n: - GV gắn chữ : n + So sánh chữ n với chữ h? b. Phát âm và đánh vần: - Phát âm: GV phát âm mẫu: n Lưu ý: Khi phát âm n lưỡi cong lên chạm vòm họng, môi mở rộng. - GV theo dõi sửa phát âm. - Đánh vần: + Có chữ ghi âm n , muốn có chữ ghi tiếng nơ ta ghép thêm chữ gì, vị trí ở đâu? - GV nhận xét, ghép bảng: nơ. - GV nhận xét. - HD đánh vần: - GVđánh vần: *Chữ m: (GV hướng dẫn tương tự chữ n) c. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng. - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa. d. HD viết chữ n, m, nơ, mψ - GV gắn chữ đã viết mẫu - GVviết mẫu từng chữ, HD quy trình viết. - GV nhận xét, sửa chữa. - HS đọc CN. - HS viết bảng con. - HS theo dõi - HS QS và nhận xét: - HS tìm và gắn chữ n - HS phát âm n (ĐT, nhóm, CN) - HS trả lời - HS ghép: nơ, HS đọc trơn. - HS phân tích tiếng nơ - HS đánh vần CN. - HS theo dõi. - HS đánh vần (ĐT, nhóm, CN) - HS đọc thầm trong SGK. - HS đọc CN. - HS luyện đọc (CN, nhóm, ĐT) - HS QS - HS theo dõi - HS viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ3. Luyện tập a. Luyện đọc: *Âm, tiếng, từ vừa học: - GV theo dõi, sửa phát âm. * Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV đọc mẫu. b. Luyện nói: Nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má GV gợi ý cho HS nói theo chủ đề c. Luyện viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV thu chấm một số bài và nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng. - GV nhận xét chung tiết học. - HS đọc lại bài tiết 1(CN, nhóm, ĐT) - HS QS tranh, nêu ND tranh. - HS đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, ĐT - HS theo dõi. - HS đọc lại. - HS QS tranh,đọc tên bài luyện nói. - HS tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV. - HS mở vở đọc ND bài viết. - HS viết bài. - HS đọc lại toàn bài. - HS ôn bài. Chuẩn bị bài sau. Đạo đức Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, quần áo gọn gàng và sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - Bài hát Rửa mặt như mèo; lược, gương; Vở BT Đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: + Tiết trước em học bài gì? + Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ? + Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có ích lợi gì ? - GV nhận xét. B. Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV Giới thiệu trực tiếp. HĐ1. Bài tập 3 MT: HS QST BT3 & trả lời câu hỏi. Cách tiến hành: GV hỏi HS trả lời. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không ? + Em có muốn làm như bạn nào? Vì sao? - Cho HS thảo luận theo cặp rồi phát biểu ý kiến. - GV dẫn dắt nội dung của các câu trả lời của HS đến phần kết luận bài. KL: Nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 ? vì nó là những hoạt động giúp chúng ta trở nên gọn gàng sạch sẽ. HĐ2. BT3: Giúp bạn: - GV nêu YC - GV nhận xét, đánh giá. HĐ3. Hát tập thể bài : “Rửa mặc như mèo” MT: Nhắc nhở HS giữ gìn vệ sinh cá nhân. Cách tiến hành: Bắt nhịp bài hát “Rửa mặc như mèo”. + Mèo rửa mặt ntn trong bài hát ? + Rửa mặt như mèo bẩn hay sạch? + Lớp mình trông có bạn nào giống mèo không nhỉ ? + Em có nên học tập mèo cách rửa mặt không? Vì sao? * KL: Cần vệ sinh cá nhân cho sạch sẽ (phải rửa mặt cho sạch sẽ không được bắt chước mèo: lười nhát, cẩu thả nên bẩn thỉu. Làm như thế mọi người sẽ yêu mến. HĐ4. BT5: Đọc thơ MT: Ghi nhớ 2 câu thơ “ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu.” - GV đọc 2 câu thơ + Câu thơ khuyên các em phải như thế nào? Vì sao? C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét & tổng kết tiết học. - HS nêu ý kiến - HS trả lời câu hỏi - HS thảo luận, nêu ý kiến. - HS bổ xung. - HS theo dõi. - HS giúp bạn sửa lại quần áo, đầu tóc nếu chưa gọn gàng. - Hát tập thể. - HS trả lời câu hỏi . - HS thực hiện gọn gàng, sạch sẽ. - CB bài sau. - HS đọc theo (ĐT, CN) - HS nêu ý kiến - HS ôn bài, CB bài sau. . Thứ .................., ngày ........... tháng ............ năm ................... Tiếng Việt Bài 14: d, đ I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Đọc và viết được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng: d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Tiếng Việt; SGK, Vở Tập viết III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: - GV viết các từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, đánh giá. - GV yêu cầu viết chữ n, m, nơ, me - GV nhận xét,đánh giá. B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp HĐ2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ. * Chữ d: - GV gắn chữ : d b. Phát âm và đánh vần: * Chữ d: - Phát âm: GV phát âm mẫu: d - GV theo dõi sửa phát âm. - Đánh vần: + Có âm d, muốn có tiếng dê ta ghép thêm âm gì? vị trí ở đâu? - GV nhận xét, ghép bảng dê. +Trong tiếng dê âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - GV nhận xét. - HD đánh vần: d đứng trước đánh vần trước, ê đứng sau đánh vần sau. - GV đánh vần mẫu *Chữ đ: (GV hướng dẫn tương tự chữ d) c. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng. - GV theo dõi,nhận xét,chỉnh sửa. d. HD viết chữ: d, đ, dê, đò. - GV gắn chữ đã viết mẫu - GV viết mẫu từng chữ, HD quy trình viết. - GV nhận xét, sửa chữa. - HS đọc CN. - HS viết bảng con. - HS theo dõi - HS đọc - HS QS và nhận xét: - HS tìm và gắn chữ d - HS nêu ý kiến - HS phát âm (ĐT, nhóm, CN) - - HS ghép: dê, đọc trơn. - HS đánh vần CN. - HS theo dõi. - HS đánh vần (ĐT, nhóm, CN) - HS đọc thầm trong SGK. - HS đọc CN. - HS luyện đọc (CN, nhóm, ĐT) - HS đọc ĐT - HS QS - HS theo dõi - HS viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ3. Luyện tập a. Luyện đọc: *Âm, tiếng, từ vừa học. - GV theo dõi, sửa phát âm. *Đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV đọc mẫu. b. Luyện nói: Nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. GV gợi ý cho HS nói theo chủ đề: + Em biết những loại bi nào? Em có thích chơi bi không? + Cá thường sống ở đâu? ... c. Luyện viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV thu chấm một số bài và nhận xét. C.Củng cố- dặn dò: - GV chỉ bảng. - GV nhận xét chung tiết học. - HS đọc lại bài tiết 1(CN, nhóm, ĐT) - HS QS tranh, nêu ND tranh. - HS đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, ĐT - HS theo dõi. - HS đọc lại. - HS QS tranh,đọc tên bài luyện nói - HS tự nói hoặc nói theo gợi ý - HS mở vở đọc ND bài viết. - HS viết bài. - HS đọc lại toàn bài. - HS ôn bài, CB bài sau. Toán Bằng nhau, dấu bằng I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Nhận biết được sự bằng nhau về sồ lượng; mỗi số bằng chính nó (0 =0; 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Toán, SGK, vở BT III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KTBC: + Tiết trước em học bài gì ? + 3 học sinh lên bảng làm bài tập: 2...3 , 3...5, 4...3, 1...3, 3...4, 4... 5 - GV nhận xét B. Bài mới : * HĐ 1: Giới thiệu khái niệm bằng nhau * YC QS tranh SGK: + Có mấy con hươu cao cổ? + Có mấy bó cỏ? + Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào? * GV gắn chấm tròn như SGK + Có mấy chấm tròn xanh? + Có mấy chấm tròn đỏ? + Cứ 1 chấm tròn xanh lại có (duy nhất) 1 chấm tròn đỏ (và ngược lại) nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có: 3 = 3 - Giới thiệu cách viết 3 = 3 * Với tranh 4 ly và 4 thìa: GV cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với HS: 4 = 4 * HĐ 2: Học sinh tập viết dấu = - GV HD viết bảng con dấu = và 3= 3, 4= 4 - Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 - Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = - Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ? * HĐ 3: Thực hành Bài 1. Viết dấu = - GV theo dõi, HD Bài 2. Viết phép tính phù hợp với hình - Cho học sinh làm miệng - GV giới thiệu hd thêm rồi cho làm vào VBT. Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm - Giáo viên hướng dẫn mẫu Bài 4. Nhìn tranh viết phép tính - GV hướng dẫn C. Củng cố dặn dò : + Em vừa học bài gì? + 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào? - Nhận xét tiết học; tuyên dương HS. - 3 HS lên làm bài - HS QS, nhận xét - HS QS - HS TLCH - HS nhắc lại - HS QS - HS TLCH - HS nhắc lại -HS nhắc lại 3 = 3 - HS viết bảng con dấu = ; 3 = 3 ; 4 = 4 - HS gắn bảng cài - HS nêu ý kiến - Hoc sinh viết vào VBT - HS QS hình ở SGK - Hoc sinh làm vào VBT. - 1 HS chữa bài . - HS nêu YC, HS làm bài - HS nêu - 2 hoc sinh làm miệng - HS TL - HS làm và chữa bài - HS ôn bài, CB bài sau Tự nhiên và xã hội Bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ mắt và tai sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - GV: Các hình trong bài 4 SGK; VBT TN &XH. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KTBC: + Tiết trước em học bài gì? + Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết được các các vật xung quanh? - GV nhận xét. B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp HĐ1. Bảo vệ mắt: MT: - HS biết các việc nên làm để bảo về mắt. - GV nêu YC: QST trang 10, đặt và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi, gợi ý đặt câu hỏi: + Bạn đang làm gì? + Theo em việc làm đó là đúng hay sai? - GV nhận xét, đánh giá. KL: Nên giữ vệ sinh mắt: rửa mặt bằng nước sạch , kiểm tra định kì, ... Không nên để ánh sáng chiếu trực tiếp vào mắt,... HĐ1. Bảo vệ tai: MT: - HS biết các việc nên làm để bảo về tai. - GV nêu YC: QST trang 11, đặt và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi, gợi ý: + Hai bạn đang làm gì? + Theo em việc làm đó là có lợi không? - GV nhận xét, đánh giá. KL: Nên giữ vệ sinh tai, không nên ngoáy tai, để nước vào tai, không nghe âm thanh lớn. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - 3HS tiếp nối trả lời - HS nhận xét. - HS theo dõi - HS thực hiện yêu cầu - Tập đặt và trả lời câu hỏi theo cặp. - Từng cặp HS trình bày trước lớp. - HS nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện yêu cầu - Từng cặp HS trình bày trước lớp. - HS nhận xét, bổ sung. - HS làm bài VBT. - HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. . Thứ .............., ngày .............. tháng .............. năm ................... Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Chuẩn ... ện nói: Nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ GV gợi ý cho HS nói theo chủ đề: + Con gì có ổ? Con gì có tổ? ... c. Luyện viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV thu chấm một số bài và nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng. - GV nhận xét chung tiết học. - HS đọc lại bài tiết 1(CN, nhóm, ĐT) - HS QS tranh, nêu ND tranh. - HS đọc câu ứngdụng: CN, nhóm, ĐT - HS theo dõi. - HS đọc lại. - HS QS tranh,đọc tên bài luyện nói - HS tự nói hoặc nói theo gợi ý. - HS mở vở đọc ND bài viết. - HS viết bài. - HS đọc lại toàn bài. - HS ôn bài, CB bài sau. ........................................................................................... Thứ .....................,ngày ................. tháng .............. năm ........................ Tiếng Việt Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: - Giúp HS - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. II. Chuẩn bị: - GV viết câu ứng dụng. - GV kẻ bảng ôn tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: - GV đọc: t, th, tổ, thỏ. - GV chỉ bảng. - GV nhận xét đánh giá. B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: - Yêu cầu HS mở SGK QS tranh và cho biết : + Bức tranh vẽ gì? - GV vào bài. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập: a. Các chữ và âm đã học: - GV chỉ bảng - GV theo dõi, sửa phát âm. b. Ghép chữ thành tiếng - HD ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang và đọc tiếng. - GV theo dõi, sửa phát âm. c. Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề - GV theo dõi,sửa phát âm d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: tổ cò, lá mạ - GV viết và HD cách viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - HS viết bảng con. - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát tranh SGK - HS nêu ND tranh vẽ. - HS đọc ĐT, CN. - HS lên bảng tự chỉ và đọc - HS ghép và đọc theo yêu cầu. - HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, lớp, CN. - HS QS chữ mẫu - HS theo dõi. - HS viết bảng con và đọc. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ3. Luyện đọc MT: - Đọc được câu ứng dụng * Đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng : + Nhận xét tranh minh hoạ + Tìm tiếng có âm vừa học HĐ5. Kể chuyện: MT: Kể lại được 1 đoạn trong câu chuyện: cò đi lò dò * Cách tiến hành: - GV kể chuyện - HD HS kể: HĐ4. Luyện viết: MT: HS viết đúng các chữ còn lại trong vở tập viết. * Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. C. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Đọc lại bài tiết 1 (CN, ĐT) - Thảo luận và trả lời - Đọc câu ứng dụng (CN, ĐT) - Đọc SGK (CN, ĐT) - HS theo dõi, QST - HS kể theo nhóm 4 - Cử đại diện thi kể từng đoạn. * 4 HS xung phong kể tiếp nối cả câu chuyện. - HS nêu ý kiến - HS đọc ND bài viết. - HS viết bài. - HS đọc lại toàn bài. - HS ôn bài. CB bài sau. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn, bằng nhau và các dấu . = để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Chuẩn bị: - VBT; kẻ bảng BT 2, 3 III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KTBC: Viết dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: 3 2 ; 4 5 ; 2 3 1 2 ; 4 4 ; 3 4 - GV nhận xét B. HD luyện tập: * GV giao BT và HD HS làm bài. Bài1. Làm cho bằng nhau (bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt.) - GV nêu YC và HD - GV theo dõi - GV nhận xét, đánh giá. Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp: - GV nêu YC - GV theo dõi, HD - GV nhận xét. Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp: - GV nêu YC - GV theo dõi, HD - GV nhận xét, đánh giá C. Củngcố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS theo dõi - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra, nhận xét - HS giải thích cách làm - HS nhắc lại - HS làm bài - 3 HS tiếp nối lên bảng làm. - HS nhận xét - HS nêu YC - 4 HS chữa bài - HS nhận xét - HS ôn bài, CB bài sau Thứ .................., ngày ........... tháng ............ năm ................... Tập viết Tuần 3 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Viết đúng các chữ: lľ, cọ, bờ, hổ, bi Ȭψ kiểu chữ viết thường theo mẫu vở Tập viết 1 - HS khá giỏi có thể viết được đủ các dòng quy định. II. Chuẩn bị: - Viết bảng lớp nội dung bài 3 III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KT: - Vở và ĐDHT - GV nhận xét. B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp HĐ1. Quan s¸t, nhËn xÐt MT: Giúp HS nắm được cách viết chữ trong bài Cách tiến hành: - GV YC HS các chữ mẫu - GV cho HS nhËn xÐt vÒ ®é cao cña c¸c con ch÷ trªn. - Khi viÕt c¸c con ch÷ nµy ta ph¶i viÕt nh thÕ nµo? - GV nhËn xÐt. HĐ2. Híng dÉn viÕt vµo b¶ng con - GV viÕt mÉu vµ HD qui tr×nh viÕt: lľ, cọ, bờ, hổ, bi Ȭψ * Lu ý: NÐt nèi gi÷a l vµ ª, b vµ ¬. VÞ trÝ ®Æt dÊu thanh. - GV nhËn xÐt, söa ch÷a. HĐ3. Thực hành : MT: HS viết được các nét vào vở Tập viết * Cách tiến hành : - GV nêu yêu cầu bài viết - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu. - Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài viết. C. Củng cố , dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - HS QS đọc. - HS theo dõi - HS nhận xét. - HS QS - HS theo dõi - HS viÕt vµo b¶ng con. - HS nhắc lại - HS mở vở Tập viết - HS theo dõi - HS luyện viết ở nhà - Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 2 Tập viết Tuần 4 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường theo mẫu vở Tập viết 1 - HS khá giỏi có thể viết được đủ các dòng quy định. II. Chuẩn bị: - Viết bảng lớp nội dung bài 3 III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KT: - Vở và ĐDHT - GV nhận xét. B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp HĐ1. Quan s¸t, nhËn xÐt MT: Giúp HS nắm được cách viết chữ trong bài Cách tiến hành: - GV YC HS các chữ mẫu - GV cho HS nhËn xÐt vÒ ®é cao cña c¸c con ch÷ trªn. - Khi viÕt c¸c con ch÷ nµy ta ph¶i viÕt nh thÕ nµo? - GV nhËn xÐt. HĐ2. Híng dÉn viÕt vµo b¶ng con - GV viÕt mÉu vµ HD qui tr×nh viÕt: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ * Lu ý: NÐt nèi gi÷a t vµ h; VÞ trÝ ®Æt dÊu thanh. - GV nhËn xÐt, söa ch÷a. HĐ3. Thực hành : MT: HS viết được các nét vào vở Tập viết * Cách tiến hành : - GV nêu yêu cầu bài viết - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV theo dõi, HD. - Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài viết. C. Củng cố , dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - HS QS đọc. - HS theo dõi - HS nhận xét. - HS QS - HS theo dõi - HS viÕt vµo b¶ng con. - HS nhắc lại - HS mở vở Tập viết - HS theo dõi - HS luyện viết ở nhà - Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 2 Toán Số 6 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Chuẩn bị: - Các nhóm có 6 đồ vật cùng loại III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KTBC: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 2 ... 3 3 ... 3 5 ... 4 4 ... 1 2 ... 5 4 ... 4 - GV nhận xét, đánh giá B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài trực tiếp HĐ1. Giới thiệu số 6 : MT: Có khái niệm ban đầu về số 6. Cách tiến hành: Bước 1: Lập số 6. - HD QS tranh và hỏi: “Có năm bạn đang chơi, một bạn khác chạy tới. Tất cả có mấy bạn?”. - GV yêu cầu HS: - Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích “năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn.; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính”. - GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS: - GV nêu: Các nhóm này đều có số lượng là sáu”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết. - GV nêu: “Số sáu được viết bằng chữ số 6”. - GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết. - GV gắn tấm bìa có chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - GV hướng dẫn đếm: + Số 6 đứng liền sau số mấy? HĐ2: Thực hành MT: HS biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí số 6 trong phạm vi từ 1 đến 6 Cách tiến hành: HD HS làm BT 1, 2, 3 Bài 1: Viết số 6 - GV hướng dẫn HS viết số 6 - GV nhận xét bài viết của HS. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - HD: QS số chấm tròn trong mỗi ô và viết số thích hợp - GV theo dõi, HD + 6 gồm 5 và mấy? 6 gồm 1 và mấy”... - GV nhận xét Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống - GV HD HS làm bài - GV chấm một số bài và nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: + Lớp vừa học bài gì? - GV nhận xét tuyên dương. - 3 HS lên bảng làm bài. - Lớp làm bảng con - HS nhận xét - HS xem tranh SGK - HSTL - HS lấy ra 5 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói :” năm hình tròn thêm một hình tròn là sáu hình tròn” - Vài HS nhắc lại. - Quan sát tranh. - Vài HS nhắc lại. - HS đọc số - HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1. - HS nhận ra số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - HS nêu yêu cầu - HS viết 1 dòng số 6 vào vở BT - HS nêu yêu cầu - HS QS và viết số. - HS trả lời - HS nhắc lại. - Với các tranh còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự. - HS nêu yêu cầu - HS điền số thích hợp vào ô trống rồi đếm theo thứ tự từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1. * HS làm bài 4 nếu còn thời gian - HS ôn bài, hoàn thành bài tập, CB bài sau. Thủ công Xé dán hình vuông I. Mục tiêu: - Giúp HS: - HS biết cách xé, dán hình vuông. - Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Biết giữ vệ sinh lớp học. II. Chuẩn bị: - Bài mẫu; giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KT: - GVKTĐD học tập của HS - GV nhận xét sự chuẩn bị B. Bài mới: Giới thiệu bài: - GV nêu MT bài HĐ 1: Quan sát và nhận xét MT. Biết quan sát, phát hiện xung quanh có đồ vật dạng hình chữ nhật. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mẫu, hỏi + Đây là hình gì? + Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình vuông? HĐ2: Hướng dẫn mẫu MT: Hướng dẫn mẫu cách vẽ và xé dán hình vuông. Cách tiến hành: - Vẽ và xé hình vuông: + Đếm ô + Dùng bút chì nối các dấu để thành hình vuông. - GV HD hướng dẫn từng bước để vẽ. - Xé mẫu hình vuông - GV hướng dẫn thao tác dán hình HĐ3: Thực hành: MT: HS xé được hình vuông - Hướng dẫn HS vẽ, xé - GV nhận xét C. Củng cố dặn dò: - Đánh giá sản phẩm - GV nhận xét tiết học - HS theo dõi - HS QS - HS nêu ý kiến. - HS quan sát và TL - HS theo dõi - HS quan sát - Quan sát cách dán hình trên nền 1 tờ giấy trắng. - HS thực hành trên giấy nháp - Lần lượt thực hành theo các bước vẽ, xé . - HS đổi vở kiểm tra sản phẩm lẫn nhau - HS nhắc lại qui trình xé dán hình vuông. - HS CB bài Xé dán hình tròn. - Thu dọn vệ sinh.
Tài liệu đính kèm: