Kiến thức
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét .
- Nêu được điều kiện nổi của vật.
Kĩ năng
- Vận dụng được công thức p = .
- Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd.
- Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.
TRƯỜNG : T.H.C.S.ĐOÀN KẾT TỔ : TỰ NHIÊN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC : VẬT LÍ LỚP : 8 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN T.H.C.S HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2O11 – 2O12 môn học : vật lí 2.chương trình : cơ bản học kì l năm học 2011 - 2012 3.họ và tên giáo viên : nguyễn phi long 4.chuẩn của môn học (theo chuẩn do bộ giáo dục và đào tạo ban hành ) ; phù hợp với thực tế sau khi kết thúc học kì l học sinh sẽ đạt được CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ 1. Chuyển động cơ a) Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ b) Tính tương đối của chuyển động cơ c) Tốc độ Kiến thức - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Kĩ năng - Vận dụng được công thức v = - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí theo thời gian của một vật so với vật mốc. 2. Lực cơ a) Lực. Biểu diễn lực b) Quán tính của vật c) Lực ma sát Kiến thức - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được lực là đại lượng vectơ. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động. - Nêu được quán tính của một vật là gì. - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. Kĩ năng - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 3. Áp suất a) Khái niệm áp suất b) Áp suất của chất lỏng. Máy nén thuỷ lực c) Áp suất khí quyển d) Lực đẩy Ác-si-mét . Vật nổi, vật chìm Kiến thức - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét . - Nêu được điều kiện nổi của vật. Kĩ năng - Vận dụng được công thức p = . - Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. - Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. - Không yêu cầu tính toán định lượng đối với máy nén thuỷ lực. 4. Cơ năng a) Công và công suất b) Định luật bảo toàn công c) Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng Kiến thức - Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. - Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất. - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này. Kĩ năng - Vận dụng được công thức A = F.s. - Vận dụng được công thức P = . Số ghi công suất trên một thiết bị cho biết công suất định mức của thiết bị đó, tức là công suất sản ra hoặc tiêu thụ của thiết bị này khi nó hoạt động bình thường. Thế năng của vật được xác định đối với một mốc đã chọn 5. Yêu cầu về thái độ: - Có hứng thú học tập môn vật lý, yêu thích tìm tòi khoa học. - Có thái độ khách quan trung thực, có tác phong tỉ mỉ cẩn thận chính xác và có thái độ tinh thần hợp tác trong công việc học tập môn Vật lí , cũng như trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được - Có ý thức vận dụng những hiểu biết Vật li vào đời sống nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập cũng như giữ gìn bảo vệ mội trường sống tự nhiên 6 Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung Mục tiêu chi tiết Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Lớp 8 T1: Chuyển động cơ học - Nhận biết được rằng, chuyển động nào là chuyển động cơ học. - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. - Hiểu được tính thương đối của chuyển động - Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ. T2: Vận tốc - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. - Biết được công thức tính vận tốc - Nêu được đơn vị đo của tốc độ. - Làm được các bài tập áp dụng công thức, khi biết trước hai trong ba đại lượng và tìm đại lượng còn lại. T3: Chuyển động đều - chuyển động không đều - Nêu được định nghĩa về chuyển động đều – chuyển động không đều - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển, động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. T4: Biểu diễn lực - Nêu được lực là đại lượng vectơ. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Biểu diễn được lực bằng vectơ. T5: Sự cân bằng lực – Quán tính - Nêu được hai lực cân bằng là gì? - Nêu được quán tính của một vật là gì. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. T6: Lực ma sát - Nhận biết thêm một loại lực cơ học nữa là lực ma sát. - Biết được sự xuất hiện và đặc điểm của các loại lực ma sát - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. T7: Kiểm tra 1 tiết T8: Áp suất - Nêu được áp lực, áp suất là gì. - Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. - Vận dụng được công thức p = . T9: Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy. - Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. T10: Áp suất khí quyển Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. T11: Lực đẩy Ắc-si-mét - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét - Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. - Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. T12: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ắc-si-mét Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét T13: Sự nổi Nêu được điều kiện nổi của vật. Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng và các hiện tượng nổi thường gặp trong đời sống. T14: Công cơ học - Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. - Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. - Vận dụng được công thức A = F.s. T15: Định luật về công - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được ví dụ minh họa. - Vận dụng các định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động T16: Ôn tập 7. Khung Phân phối chương trình Học kỳ I: 19 tuần, 34 tiết Nội dung bắt buộc/ 38 tiết ND tự chọn 14 tiết Tổng số tiết Ghi chú Lý thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra Trả bài kiểm tra 13 1 1 2 17 8. Lịch trình chi tiết Bài học Tiết Hình thức tổ chức Phương pháp Phương tiện KT ĐG Chuyển động cơ học 1 + phần tìm hiểu của học sinh : cách xác định một vật là chuyển động hay đứng yên , dựa váo đâu để xác định . dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C9 -liên hệ thực tế , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C10, C11 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 1.1 →1.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Đồ dùng + Tranh vẽ(H.1.SGK) *(H.1.2.SGK) + Tranh vẽ(H,1.3.SGK) - SGK và SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Vận tốc 2 + phần chuẩn bị của học sinh : cách xác định một vật chuyển động nhanh hay chậm , xem lại công thức tính vận tốc dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C5 -liên hệ thực tế, rút ra kết luận - làm các câu: C6→ C8 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 2.1 →2.5. SBT - chuẩn bị cho tiết sau thực hành Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Đồng hồ bấm giây - Tranh vẽ - Bảng phụ +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Chuyển động đều – Chuyển động không đều 3 + phần chuẩn bị của học sinh : tìm hiểu sự thay đổi tốc độ của cùng một vật trên các quãng đường khác nhau. --nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện làm thí nghiệm , điền kết quả vào bảng 3.1 SGK rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C4→C7 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 3.1 →3.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập Máng nghiêng, bánh xe đồng hồ bấm giây. _ SGK+ SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Biểu diễn lực 4 + phần tìm hiểu của học sinh : xem lại kết quả tác dụng của lực lý 6, tìm hiểu cách biểu diễn lực dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời câu C1 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm câu phần vận dụng : C2,C3 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 4.1 →4.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Hình vẽ H.4.3; H.4.4 - SGK+SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Sự cân bằng lực. Quán tính 5 + phần tìm hiểu của học sinh : xem lại về hai lực cân bằng lý 6, các hiện tượng liên quan tới đà chuyển động của một vật dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C5 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C6 → C8 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 5.1 →5.6 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Máy A tút - Xe lăn, búp bê - Bảng 5.1 . - SGK+SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Lực ma sát 6 + phần tìm hiểu của học sinh : nguyên nhân gây ra cản trở chuyển động của vật, ích lợi và tác hại dạy trên lớp : nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C7 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C8, C9 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - làm bài tập : 6.1 →6.6 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , vẽ ảnh qua gương - Mỗi nhóm học sinh 1 lực kế một miếng gỗ( 1 mặt nhẵn và một mặt nhám) và một quả nặng. - Tranh vẽ 6.3;6.4;6.5 +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra thực hành trong tiết học Kiểm tra 1 tiết 7 Áp suất 8 + phần tìm hiểu của học sinh :giải thích hiện tượng nêu ở hình 7.1 SGK dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C3 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C4 ,C5 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 7.1→7.6 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Tranh vẽ H.7.1;7.2;7.3 - Mỗi nhóm học sinh một chậu nhựa đựng bột mì - ba miếng kim loại hình họp chữ nhật của bộ dụng cụ thí nghiệm - SGK và SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau 9 + phần tìm hiểu của học sinh : tại sao chất lỏng ở đáy đập cao có lực đẩy rất mạnh dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C5SGK - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C6 → C9 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 8.1 →8.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - 01 bình có đáy C và các lỗ A,B ở thành bịt bằng cao su mỏng +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Áp suất khí quyển 10 + phần tìm hiểu của học sinh : hiện tượng nêu ở hình 9.1, hình 9.2 SGK dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C6 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C7→ C12 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập :9.1→9.5SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , vẽ ảnh qua gương - Hai vỏ chai nước khoáng bằng nhựa mỏng - Một ống thủy tinh dài từ 10- 15cm, tiết diện từ2-3mm2 - Một cốc nước Lực đẩy Ăc-si-mét 11 + phần tìm hiểu của học sinh : hiện tượng nêu ở hình 10.1 SGK dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C3 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C4→ C7 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 10.1 →10.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Đồ dùng TN0 như hình vẽ 10.2;10.3 SGK - SGK+SGV Chương 2 : âm học (7 tiết lí thuyết + 1tiết tổng kết = 9 tiết) Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ắc-si-mét 12 + phần chuẩn bị của học sinh : mẫu báo cáo thực hành trang42 SGK dạy trên lớp : + hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung thực hành , cách tiến hành thí nghiệm +tổ chức học sinh làm thí nghiệm , ghi kết quả vào báo cáo thực hành + hướng dẫn học ở nhà : - xem lại bài học ,thí nghiệm đã hướng làm Nêu vấn đề tìmhiểu,làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - lực kế GDH 2.5N - Vật nặng bằng nhômV=50cm3 - Bình chia độ - Giá đỡ, bình nước - Khăn lau +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Sự nổi 13 + phần tìm hiểu của học sinh : hiện tượng một vật nổi được , vật khác bị chìm dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C5 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C6→ C9 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 12.1 →12.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập + Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS - Một côc thủy tinh to đựng nứơc - một chiếc đinh, một miếng gỗ nhỏ - Một ống nghiệm nhỏ cố định cắt làm vật lơ lửng- Hình vẽ SGK +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Công cơ học 14 + phần tìm hiểu của học sinh : so sánh kết hợp lực và quãng đường đi ở các vật , ở máy cơ đơn giản lớp 6 dạy trên lớp : dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C4 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C5→ C7 + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 12.1 →12.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Tranh vẽ H 13.1;13.2;13.3 - SGK-SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Định luật về công 15 + phần tìm hiểu của học sinh : xem lại các máy cơ đơm giản lớp 6 , dụa vào công thức tính công rút ra nhận xét dạy trên lớp : -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện - thảo luận trả lời các câu C1→ C4 - làm thí nghiệm , rút ra kết luận - làm các câu phần vận dụng : C5, C + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - làm bài tập : 13.1 →13.5 SBT Nêu vấn đề , thảo luận , dự đoán , làm thí nghiệm kiểm tra , vận dụng , liên hệ , giải bài tập - Một lực kế - SGK vật lý loại SN 8 - Một RRĐ, quả SBT nặng 200g - Giá, thước đo - SGK.SGV +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Ôn tập 16 + phần chuẩn bị của học sinh : ôn tập kiến thức học ki I , trả lời câu hỏi phần tự kiểm tra dạy trên lớp : -hướng dẫn ôn tập và hệ thống hóa kiến thức Tổ chức học sinh giải thích câc hiện tượng vận dụng kiến thức + tổ chức học sinh giải bài tập có liên quan + hướng dẫn học ở nhà : - nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố ) - xem lại bài học , , các bài tập đã hướng dẫn giải - làm bài tập : 14.1 →15.5 SBT - chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra học kì I Nêu vấn đề , thảo luận giải bài tập . , liên hệ , giải bài tập - Tranh vẽ - SGK vật lý H15.1 SGK 8 - SGK,SGV và sách bài tập +Kiểm tra miệng đầu giờ +kiểm tra vấn đáp trong tiết học Kiểm tra học kì I 17 45’ 9 Kế hoạch kiểm tra đánh giá Hình thức KTDDG Số lần Hệ số Thời điểm nội dung Kiểm tra miệng 2 1 Các bài lý thuyết, bài tập Kiểm tra 15' 1 1 Tiết11 : Lực đẩy Ăc-si-mét Kiểm tra 45' 3 2 T7 Cơ học 10. Kế hoach triển khai các nội dung chủ đề bám sát Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá 11 Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá 6 Lực ma sát Tính 2 mặt của lực ma sát Tìm các biện pháp làm tăng hoặc giảm ma sát trong đời sống và trong kĩ thuật Tập thể đánh giá 15 Sự nổi Sự nổi Nêu các điều kiện để vật nôi, vật chìm Tập thể đánh giá Giáo viên Tổ trưởng chuyên môn Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: