Giáo án Kế hoạch bộ môn Vật lí Khối 8 - Chương trình cả năm

Giáo án Kế hoạch bộ môn Vật lí Khối 8 - Chương trình cả năm

*Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực

*Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ chuyển động thẳng đều

*Nêu một số ví dụ về quán tính. hiện tượng quán tính

* Đàm thoại gợi mở

* Quan sát, so sánh , nhận xét

* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân

Dụng cụ để làm TN vẽ ở các hình 5.3, 5.4 SGK

*Nhận biết thêm một loại lực cơ học là lực ma sát. Ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại

*Phân tích được một số hiện tượng về ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Khắc phục tác hại của ma sát và vận dụng lợi ích của lực này * Ôn tập

* Vận dụng

*Đàm thoại, gợi mở

* quan sát so sánh , nhận xét

* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *lực kế, miếng gỗ, quả cân cho mỗi nhóm

 

doc 14 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kế hoạch bộ môn Vật lí Khối 8 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÝ 8
TUẦN/ THÁNG
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TRỌNG TÂM BÀI
PHƯƠNG PHÁP 
 CHUẨN BỊ ĐDDH 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
Tuần 1
Tháng 8
1
CHƯƠNG I 
CƠ HỌC
BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
* Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày
* Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc
* Nêu được ví dụ về các dạng chuyển dộng cơ học thường gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn
* Ôn tập 
* Thực hành 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
Tranh vẽ ( h 1.1; 1.2; 1.3 SGK
* C 1 à 10 SGK 
*BT 1.1 -> 1.6 SBT 
- Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động
- Nêu được ví dụ về các dạng chuyển dộng cơ học thường gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn
Tháng 8
Tuần 2
2
BÀI 2:
VẬN TỐC
* So sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó
* Nắm vững công thức tính vận tốc và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi đơn vị vận tốc
*Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động
* Thực hành, thí nghiệm 
* Đàm thoại gợi mở .
* Quan sát , so sánh nhận xét .
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân 
*Đồng hồ bấm giây
*Tranh vẽ tốc kế của xe máy
* C 1 à C 8 SGK 
* BT 2.1 -> 2.5 SBT 
- Biết vận tốc là đại lượng nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động
- Nắm vững công thức tính vận tốc và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi đơn vị vận tốc
Thang 9
Tuần 3
3
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
* Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều và nêu được những ví dụ về chuyển động đều
*Nêu được những ví dụ về chuyển động không đều thường gặp. Xác định được những đặc trung của chuển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian
*Vận đụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường
* Ôn tập 
* Thực hành thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát, so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ có kim giây hay điện tử
* C1, à C7 SGK
* Bài tập: 3.1 à 3.7 SBT
- Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc
- Nhận biết được lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được vectơ lực.
Tuần 4
4
BÀI 4:
BIỂU DIỂN LỰC
*Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc
*Nhận biết được lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được vectơ lực.
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát, so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
*Tranh các hình 4.1, 4.2, 4.4
* xe lăn hình 4.3
*C1 à C3 SGK
*BT: 4.1à 4.5 SBT
- Mô tả sự xuất hiện của lực ma sat. Phân tích được một số hiện tượng về ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Khắc phục tác hại của ma sát và vận dụng lợi ích của lực này
Tuần 5
5
BÀI 5:
SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH
*Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực
*Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ chuyển động thẳng đều
*Nêu một số ví dụ về quán tính. hiện tượng quán tính
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát, so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
Dụng cụ để làm TN vẽ ở các hình 5.3, 5.4 SGK
*C1à C8 SGK
*BT 5.1 à 5.8 SBT
- Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực
Tháng 10
Tuần 6
6
BÀI 6:
LỰC MA SÁT
*Nhận biết thêm một loại lực cơ học là lực ma sát. Ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại
*Phân tích được một số hiện tượng về ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Khắc phục tác hại của ma sát và vận dụng lợi ích của lực này
* Ôn tập 
* Vận dụng
*Đàm thoại, gợi mở 
* quan sát so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*lực kế, miếng gỗ, quả cân cho mỗi nhóm 
* C1-> C 9 SGK
* Bài tập: 6.1 - > 6.5 SBT
- Biết áp suất là gì và mối quan hệ giữa áp suất, lực tác dụng và diện tích tác dụng
- Định nghĩa áp lực và áp suất
Tuan 7
7
Kiem tra 1 tiet
Kiểm tra nội dung trọng tâm của các bài trước
Trắc nghiệm khách quan và tự luận
Đề kiểm tra phôto
Tháng10
Tuần 7
8
BÀI 7: ÁP SUẤT
*Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất
*Công thức tính áp suất, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức
*Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
* Thực hành, thí nghiệm 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* HS làm việc nhóm , cá nhân 
*Mỗi nhóm: một chậu nhựa đựng cát, ba miếng kim loại hình hộp chữ nhật của bộ dụng cụ TN hoặc ba viên gạch
- C1 ->C 5, BT C9,10.11 SGK 
- Btập 7.1-> 7.6 SBT 
- Công thức tính áp suất, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức
- Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
Tuần 8
9
BÀI 8:
ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - BÌNH THÔNG NHAU
*Mô tả được TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng
*Công thức tính áp suất chất lỏng, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức
*Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp
* Thực hành , thí nghiệm 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát , so sánh, nhận xét 
* HS làm việc theo nhóm, cá nhân 
*Mỗi nhóm: một bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng, một bình trụ thuỷ tinh có đĩa CD tách rời, một bình thông nhau
C 1 -> C9 SGK 
* 8.1 -> 8.6 SBT 
- Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, Giải thích sự nổi, điều kiện nổi
- các trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra được sự khác biệt giữa các trường hợp đó
- công thức tính công, nêu được tên các đại lượng trong công thức A=F.s
Tuần 9
10
BÀI 9:
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
*Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển
*Giải thích được TN Tô-ri-xe-li và một số hiện tượng đơn giản
* Hiểu được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thường được tính theo độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát , so sánh , nhận xét 
*Mỗi nhóm: hai vỏ chai nước khoáng bằng nhựa, một ống thuỷ tinh dài 10-15 cm, tiết diện 2-3m, một cốc nước
* C 1 - ề SGK 
* 9.1 -> 9.6 SBT 
- Biết ý nghĩa của công suất. công suất là công thực hiện được trong một giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh chậm của con người, con vật hay máy móc
- Viết được công thức tính công suất, đơn vị công suất
Tuần 10 
11
BÀI 10:
LỰC ĐẨY ACSIMÉT
*Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ các đặc điểm của lực này
*Công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức
*Giải thích được hiện tượng đơn giản thường gặp có liên quan
* Ôn tập 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* HS làm việc nhóm, cá nhân 
*Dụng cụ để HS làm TN ở H. 10.2 SGK
*Dụng cụ để GV làm TN H.10.3 cho HS em
* C1 -> C 7 SGK
* 10.1 -> 10.6 SBT 
Thang11
Tuần 11
12
BÀI 11: THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH: NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMÉT
*Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimet, nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức
*Đề xuất phương án TN trên cơ sở những dụng cụ đã có
*Sử dụng được nhiệt kế, bình chia độ
TH theo nhóm, ghi kết quả, báo cáo TN
*Mỗi nhóm: 1 lực kế 0-2,5N, 1 vật nặg bằng nhôm thể tích 50cm3, bình chia độ, 1 giá đỡ, 1 bình nước
Tuần 12
13
BÀI 12: 
SỰ NỔI
*Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng
*Nêu được điều kiện nổi của vật
*Giải thích được các hiện tượng vật nổi thường gặp trong đời sống 
* Thực hành, thí nghiệm 
*Đàm thoại 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
*Mỗi nhóm: Một cốc thuỷ tinh to đựng nước, một chiếc đinh, một miếng gổ nhỏ, một ống nghiệm nhỏ 
*Bảng vẽ sẵn các hình SGK
*Mô hình tàu ngầm
*C1à C9 SGK
*BT: 12.1à 12.7 SBT
Tuần 14
14
BÀI 13: CÔNG CƠ HỌC
*Nêu được các ví dụ khác trong SGK về các trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra được sự khác biệt giữa các trường hợp đó
*công thức tính công, nêu được tên các đại lượng trong công thức A=F.s 
* Thực hành, thí nghiệm 
*Đàm thoại 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* HS làm việc nhóm, cá nhân
*Tranh con bò kéo xe, vận động viên cử tạ. Máy xúc đất đang làm việc
C 1 -> C7 SGK 
13.1 -> 13.5 SBT 
Tuần 15
15
 BÀI 14: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
*Phát biểu được định luật về công dưới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi
*Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động
* Thực hành, thí nghiệm 
*Đàm thoại 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* HS làm việc nhóm, cá nhân
*Mỗi nhóm: 1 lực kế loại 5N; 1 ròng rọc động; 1 quả nặng 200g; 1 giá có thể kẹp vào mép bàn; 1 thước đo thẳng
C1 -> C6 SGK
* 14.1 -> 14.7 SBT 
Tháng12
Tuần 16
16
BÀI 15: CÔNG SUẤT
*Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh chậm của con người, con vật hay máy móc
*Viết được công thức tính công suất, đơn vị công suất
* Thực hành, thí nghiệm 
*Đàm thoại 
* Quan sát, so sánh, nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
Tranh vẽ người công nhân xây dựng đưa vật lên cao nhờ dây kéo qua ròng rọc cố định
C1 -> C6 SGK 
BT: 15.1 -> 15.6 SBT
Tuần 17
17
ÔN TẬP
1. Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương.
2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ năng
* Ôn tập 
* Vận dụng 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát , so sánh , nhận xét 
* HS làm việc nhóm , cá nhân
- Vẽ to bảng ô chữ
Tuần 18 
18
KIỂM TRA HỌC KỲ I
* Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức chương I
* Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận
*Đề kiểm tra 2 phương án cho 2 đối tượng 
*BT: Sử dụng được các CThức tính công và công suất
Tháng 1
Tuần 19
19
BÀI 16
CƠ NĂNG
*Tìm được ví dụ minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng
*Thấy được một cách định tính, thế năng ấp dẫn của một vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
* Ôn tập 
* Vận dụng 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sá, so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
*Tranh mô tả H.16.1
*Lò xo uốn thành vòng tròn
*quả nặng, sợi dây, bao diêm
*thiết bị TN mô tả hình 16.3
C1 -> C 10 SGK
BT: 16.1 -> 16.5 SBT
Tuần 20
20
BÀI 17: SỰ CHUYỂN HOÁ BẢO TOÀN CƠ NĂNG
*Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng, biết nhận ra, lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế.
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát , so sánh , nhận xét 
* HS làm việc nhóm , cá nhân
*Tranh H.17.1 SGK 
*Con lắc đơn và giá treo
*C1à C9 SGK
*BT 17. 1 à 17.5
Tuần 21
21
BÀI 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC
*Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
*Vận dụng các kiế thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng
* Ôn tập 
* Vận dụng 
* Đàm thoại gợi mở 
*Quan sát, so sánh , nhận xét 
*HS làm việc nhóm, cá nhân
*GV vẽ to bảng ô chữ của trò chơi ô chữ
*HS ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏi ôn tập
*Các câu hỏi ôn tập và bài tập SGK 
*Câu hỏi trò chơi ô chữ
*Các bài tập SBT
Tháng 2
Tuần 22
22
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
BÀI 19: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO?
*Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách
*Nhận biết TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và hiện tượng cần giải thích.
*Hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tượng
* Ôn tập 
* Vận dụng 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát , so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân
*2 bình thuỷ tinh để làm TN
*Khoảng 100cm3 rượu và 100cm3 nước
*2 bình chia độ
*khoảng 100cm3 ngô và 100cm3 các khô
*C1 -> C5 SGK 
*BT 19.1-> 19.7 SBT
- Nhận biết các chất cấu tạo từ phân tử chuyển động không ngừng, mối quan hệ giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử.
- Biết nhiệt năng là gì.
-Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng
Tuần 23
23
 BÀI 20: NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN?
*Giải thích được chuyển động Bơ-rao
*Chỉ ra được sự tương tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vô số HS từ nhiều phía chuyển động Bơ-rao
*Nắm được nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh nhiệt độcàng cao
* Vận dụng 
* Đàm thoại gợi mở 
* Quan sát , so sánh , nhận xét 
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân
* một ống nghiệm
*Tranh vẽ hiện tượng khuyến tán
* C 1 -> C 7 SGK 
* 20.1 -> 20.7 SBT 
-Giải thích một số hiện tượng về ba cách truyền nhiệt trong tự nhiên và cuộc sống hàng ngày
- Xác định được nhiệt lượng của một vật thu vào hay toả ra. 
Tuần 24 
24
BÀI 21: NHIỆT NĂNG
*Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật
*Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt
*Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượng
* Thực hành thí nghiệm , quan sát , so sánh , nhận xét 
* Đàm thoại gợi mở 
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân 
*1 quả bóng cao su
*1 miếng kim loại
*1phích nước nóng, 1 cốc thuỷ tinh
 * C1 -> C5 SGK
*BT 21.1 -> 21.6 SBT 
Dùng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải những bài tập đơn giản, gần gũi với thực tế về sự trao đổi nhiệt giữa hai vật.
Tuần 25
25
KIỂM TRA
* Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức phần trên
* Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận
*Đề kiểm tra 2 phương án cho 2 đối tượng
Tháng 3
Tuần 26
26
BÀI 22: DẪN NHIỆT
*Tìm được ví dụ thực tế về sự dẫn nhiệt
*So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí
*Thực hiện được TN về sự dẫn nhiệt, TN chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất lỏng, chất khí
* Thực hành thí nghiệm , quan sát , nhận xét 
* Đàm thoại gọi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*Các dụng cụ để làm TN ở các hình 22.1à 22.4 SGK
*C 1 -> C12 SGK 
*BT 22.1 -> 22.6 SBT 
- Nhận biết sự chuyển hoá năng lượng trong các quá trình cơ năng và nhiệt thừa nhận sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình này
- Mô tả hoạt động của động cơ nhiệt bốn kì. Nhận biết một số động cơ nhiệt khác. 
Tuần 27 
27
BÀI 23: ĐỐI LƯU - BỨC XẠ NHIỆT
*Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí
*Biết sự đối lưu xảy ra trong trường hợp nào và không xảy ra trong môi trường nào
*Tìm được ví dụ bức xạ nhiệt
*Nêu được tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không
* Trực quan 
* Thực hành, thí nghiệm 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*Các dụng cụ để làm TN ở các hình 23.1à 22.5 SGK
*Có thể thay bếp diện bằng bếp dầu
*C1à C12 SGK
*BT 23.1à 23.7 SBT
- Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hết. Biết cách tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
Tuần 28 
28
BÀI 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
*Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên
*Viết được công thức tính nhiệt lượng, kể tên, đơn vị của từng đại lượng trong công thức
*TN chứng tỏ Q phụ thuộc vào m, t và chất làm vật
* Trực quan 
* Thực hành thí nghiệm 
* Đàm thoại 
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân 
*Dụng cụ cần thiết để minh hoạ TN trong bài
*Vẽ to ba bảng kết quả ba TN
* C1 -> C10 
* BT 24.1 -> 24.7 SBT
Tháng 4
Tuần 29
29
BÀI 25: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
*Phát biểu được ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt
*Viết phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau
*Giải được các bài toán cơ bản về trao đổi nhiệt giữa hai vật
* Trực quan
* Thực hành, thí nghiệm 
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*GV giải trước các bài tập trong phần vận dụng
* C1 -> C 3 SGK 
* 25.15 -> 25.7 SBT 
Tuần 30
30
BÀI 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
*Phát biểu được định nghĩa năng suất toả nhiệt
*Viết được công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra, kể tên, đơn vị của từng đại lượng trong công thức
* Thực hành thí nghiệm 
* So sánh, phân tích , đàm thoại 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*Một số tranh ảnh và tư liệu về khai thác dầu khí ở VN
*C 1 -> C 2 SGK 
* BT 26.1 -> 26.6 SBT 
Tuần 31
31
BÀI 27: SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT
*Tìm được những ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự chuyển hoá dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng
*Phát biểu được định luật bảo toàn và huyển hoá năng lượng
*Dùng định luật bảo toàn và huyển hoá năng lượng để giải thích một số hiện tượng đơn giản liên quan đến định luật này
* Trực quan
* Thực hành, thí nghiệm 
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*Vẽ lại trên giấy khổ lớn các hình vẽ trong bài
*C 1-> C 6 SGK
BT: 27.1 -> 27.6 SBT
Tuần 32
32
BÀI 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT
*Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt
*Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ bốn kì mô tả cấu tạo, chuyển vận của động cơ này
*Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt, kể tên, đơn vị của từng đại lượng trong công thức
* Diễn giảng 
* Đàm thoại gợi mở 
* Suy luận 
* Thực nghiệm 
* Học sinh làm việc theo nhóm, cá nhân
*Hình vẽ hoặc ảnh chụp các loại động cơ nhiệt
*Vẽ trên giấy A0 hình vẽ về động cơ nổ bốn kì
*C1à C6 SGK
*BT 28.1à 28.7 SBT
Tháng 5
Tuần 33
33
BÀI 29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
*Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập
*Làm được các bài tập phần vận dụng
* Đàm thoại gợi mở 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
*Vẽ to bảng 29.1 SGK
*Vẽ to ô chữ trong trò chơi ô chữ H.29.1SGK
Các câu hỏi ôn tập SGK
Tuần 34
34
ÔN TẬP
*Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập cuối năm
*Làm được các bài tập phần vận dụng
* Đàm thoại gợi mở 
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân 
Các câu hỏi ôn tập SGK
-Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập cuối năm.
- Làm được các bài tập.
Tuần 35
35
THI HỌC KỲ II
* Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức chương II
* Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận
*Đề kiểm tra 2 phương án cho 2 đối tượng 
*Các câu hỏi Bài KT như SGV
 Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức chương II.
 Duyệt của tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docKHBM LI8.doc