Giáo An Hội Giảng Cấp Trường
Môn : TOÁN
Tiết 72 : HÌNH BÌNH HÀNH
I/ Mục tiêu :
- Hiểu được định nghĩa, các tính chất của hình bình hành.
- Biết vẽ một hình bình hành, chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh hai đường thẳng song song.
PHÒNG GDĐT CẨM MỸ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Giáo Aùn Hội Giảng Cấp Trường Môn : TOÁN Tiết 72 : HÌNH BÌNH HÀNH I/ Mục tiêu : - Hiểu được định nghĩa, các tính chất của hình bình hành. - Biết vẽ một hình bình hành, chứng minh một tứ giác là hình bình hành. - Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh hai đường thẳng song song. II. Chuẩn bị : GV : Giáo án, SGK, phim trong có bài tập, bài tập thêm. Bảng phụ ghi các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, đèn chiếu. HS : Ôn lại định nghĩa hình thang, hình thang cân. Các dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân. III. Hoạt động : Hoạt động 1 : GV : Chiếu phim trong có nội dung Điền vào (...) để được phát biểu đúng 1.Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. 2. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. 3. Nếu một hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. 4. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. H: Lên bảng điền vào phim trong; H : Nhận xét và đánh giá cho điểm. Hoạt động 2 : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Bảng ghi Vẽ hình 66/SGK 110o 70o 70o Tứ giác ABCD trên hình vẽ có tính chất gì về cạnh ? Vì sao ? Giới thiệu hình bình hành Ghi đề lên bảng Vẽ hbh ABCD Giới thiệu các định nghĩa hình bình hành theo hình thang. Vậy theo định nghĩa muốn chứng minh 1 từ giác là hình bình hành thì ta cần chứng minh : à Dấu hiệu 1 : Hoạt động 3 : Vẽ hình bình hành ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Để khẳng định : AB = CD ; AB = BC OA = OC ; OB = OD Ta cùng nhau chứng minh Hướng dẫn chứng minh AB = CD ; AB = BC Hướng dẫn cm : Từ hình vẽ 68/sgk Hướng dẫn cm : OA = OC ; OB = OD Từ hình vẽ 69/sgk Thu bài hai nhóm chiếu lên phim. Thời gian để sửa chữa . Vậy hbh có tính chất gì về cạnh, góc, đường chéo. GV ghi bảng. Nếu 1 tứ giác có các cạnh đối bằng nhau có là hbh không ? Chốt lại các dấu hiệu nhận biết hbh. Treo bảng phụ các dấu hiệu nhận biết hbh Chứng minh dấu hiệu 3. Là hình thang có 2 cạnh bên song. Là từ giác có các cạnh đối song song. Vì cặp góc trong cùng phía bù nhau. Ghi vở Đọc SGK /90 Hình bình hành là tứ giác có các cạnhh đối song song. Ghi định nghĩa vào vở Vẽ hình vào vở Hình bình hành là hình có 2 cạnh bên song song. Các cạnh đối song song. Là hính thang có 2 cạnh bên song song. Vẽ hình vào phim trong Quan sát, đod đạt, so sánh à Các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành - Các cạnh đối bằng nhau - Các góc đối bằng nhau - Hai đường chéo cất nhau tại trung điểm mỗi đường. CM : AB = CD ; AB = BC Dễ dàngà dựa vào hình thang có hai cạnh bên // DABC = D CDA (c.c.c) DAOB = D COA (c.c.c) Trình bày câu b,c theo nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét. Trả lời và ghi vào vở. Về nhà xem lại sgk phần chứng minh và chứng minh vào vở. Phát biểu mệnh đề đảo đầu tiên Tưng tự phát biểu các mệnh đề đảo còn lại. Đọc các dấu hiệu nhận biết hbh trên bảng phụ. Nhận xét 2 của hình thang. Về nhà ghi các dấu hiệu vào vở. 1. Định nghĩa : Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. ABCD là hình bình hành BC//CD Û AD//BC 2/ Tính chất : Định lí : Trong hình bình hành - Các góc đối bằng nhau - Các cạnh đối bằng nhau - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. ABCD là hbh Þ AB = CD ; AB = BC OA = OC ; OB = OD 3. Dấu hiệu nhận biết (SGK) Củng cố : 1/ ?3 H : đọc đề, hoạt động theo nhóm nhỏ ? giải thích vì sao ? a ; b ; d ; e là hình bình hành. c ( không thấy là hbh) 2/D ABC : gọi D , E , F lần lượt là trung điểm ? AB, AC, BC Cm: BDEF là hbh 3/ BT 43/SGK H : Các tứ giác trên là hình binh hành G : Ta vận dụng dấu hiệu 3 để vev4 hbh trên giấy kẻ ô : Hướng dẫn về nhà. - Các tính chất của hbh ? - Dấu hiệu nhận biết hbh ? - Làm bài tập 45 – 46- 47/SGK Hướng dẫn bài tập 45 sgk A/ DE // BF (1) Ý (đvị) b/ E Ỵ AB ® EB // DF (2) F Ỵ CD Từ (1) và (2) ® DEBF là hbh. TTCM Nguyễn Trung Dũng Người Soạn Trương Thanh Hải
Tài liệu đính kèm: