I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức ở chương II
2.Kĩ năng: -Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tập:
+Làm bài toán tính theo định luật bảo toàn khối lượng.
+Lập phương trình hóa học của phản ứng.
3.Thái độ: Rèn luyện cho học sinh khả năng làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo và tinh trung thực, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương II.
Ngày soạn: 13/11/2011 Tuần: 13 Tiết: 25 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức ở chương II 2.Kĩ năng: -Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tập: +Làm bài toán tính theo định luật bảo toàn khối lượng. +Lập phương trình hóa học của phản ứng. 3.Thái độ: Rèn luyện cho học sinh khả năng làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo và tinh trung thực, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương II. III.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự biến đổi chất Phân biệt HTVL, HTHH Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5đ 1câu 0,5điểm=5% Phản ứng hóa học Diễn biến PƯHH Sự thay đổi lượng các chất trong PƯHH Xác định chất th/gia, s/phẩm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5đ 1 câu 0,5đ 1 câu 0,5đ 3 câu 1,5điểm=15% Định luật bảo toàn khối lượng. Nội dung định luật, giải thích Tính theo ĐLBTKL Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2đ 1 câu 2đ 2 câu 4 điểm=40% Phương trình hóa học Tỉ lệ số ng/tử, ph/tử các chất trong PƯ Lập PTHH Điền khuyết PTHH đúng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5đ 1 câu 3đ 1 câu 0,5đ 3 câu 4điểm=40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 câu 3,5 điểm 35% 2 câu 3,5 điểm 35% 3 câu 3 điểm 30% 9 câu 10 điểm 100% ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ở mỗi câu(3đ): Câu 1: Quá trình nào sau đây là hiện tượng hóa học? to Than nghiền thành bột than C. Cô cạn nước muối thu được muối ăn Đinh sắt lâu ngày bị rỉ sét D. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu. Câu 2: Cho PƯHH sau: Fe2O3 + 3H2 à 2Fe+ 3H2O. Tỉ lệ phân tử của Fe2O3 : H2 là A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 1 : 3 D. 2 : 1 Câu 3: Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO2. Câu 4: Trong phản ứng hóa học chất này bị biến đổi thành chất khác vì: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên. Số lượng nguyên tố không đổi Số lượng phân tử thay đổi Liên kết giữa các nguyên tử bị thay đổi. Câu 5: Cho PTHH sau: Zn + 2HCl à ZnCl2 + A. A là chất nào sau đây? A.HCl B. Cl2 C.H2 D. Zn Câu 6: Trong phản ứng hóa học: A. Lượng chất tham gia giảm dần, lượng chất sản phẩm tăng dần B. Lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần C. Lượng chất tham gia giảm dần, lượng chất sản phẩm giảm dần D. Lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm tăng dần II. TỰ LUẬN (7đ): Câu 1 (2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Giải thích định luật? Câu 2 (3đ): Cân bằng các PƯHH sau: a. Al + HCl AlCl3 + H2O b. Na + O2 Na2O to c. NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4 d. KClO3 KCl + O2 Câu 3 (2đ): Đốt 6,4g đồng trong không khí sau phản ứng thu được 8g Đồng (II) oxit (CuO) Lập PTHH của phản ứng. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D C A II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2đ): -Phát biểu đúng định luật 1đ -Giải thích định luật 1đ Câu 2 (3đ): Cân bằng các PƯHH sau:( mỗi câu đúng 0,5đ) a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O b. 4Na + O2 2Na2O to c. 2NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4 to d. 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 3 (2đ) : PTHH: 2Cu + O2 2CuO.......................................................................... 1 đ Theo ĐLBTKL ta có biểu thức về khối lượng: mCu + mO2 = mCuO ................................................................................... 0,5 đ Khối lương O2 phản ứng là: mO2 =mCuO - mCu = 8 – 6,4 = 1,6g ...................................................................... 0,5 đ Vậy khối lượng CO2 tạo thành là 88 g
Tài liệu đính kèm: