I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS Nắm chắc dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt.
+ HS biết vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số của các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
+ Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác khi trình bày, phát triển tư duy hình học.
Trọng tâm: Dấu hiệu đặc biệt của hai tam giác vuông đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
a. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa.
b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.
+ Chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngày soạn : 02/ 03 / 2013 Ngày dạy : 06/ 03 / 2013 Tiết 49: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông *********&********* I. Mục tiêu bài dạy: + HS Nắm chắc dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt. + HS biết vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số của các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh. + Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác khi trình bày, phát triển tư duy hình học. Trọng tâm: Dấu hiệu đặc biệt của hai tam giác vuông đồng dạng. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a. Chuẩn bị của GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa. b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa. + Chuẩn bị bài tập ở nhà. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV nêu yêu cầu kiểm tra: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? Cho DABC và DA'B'C' có = 900. Hãy áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học để thêm các yếu tố vào để hai tam giác đồng dạng?. + GV cho nhận xét và chốt lại kiến thức Vậy trong bài học hôm nay ta sẽ đi nghiên cứu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 5phút + HS phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác: đó là TH (ccc) ; TH (cgc) ; TH(gg) + HS trả lời: hai tam giác sẽ đồng dạng nếu có thêm: A B C 1) hoặc A' B' C' 2) Hoạt động 2: áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS đọc nội dung trong SGK và phân tích: hai tam giác vuông đã có 1 cặp góc vuông bằng nhau do đó ta sẽ chỉ cần thêm một yếu tố nữa để hai tam giác vuông đồng dạng. 7 phút + HS đọc nội dung SGK: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia; hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS làm ?1: D' Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ: 5 2,5 E F D 5 10 E' F' B A' 10 4 2 5 C A B' C' 12 phút + HS quan sát hình vẽ và kiểm tra thấy DDEF đồng dạng với DD'E'F' vì: Đối với 2 tam giác còn lại HS dùng ĐL Piago để tính cạnh góc vuông còn lại: A'C' = ; AC = Suy ra: . Vậy DABC ~ DA'B'C'. + Như vậy không nhất thiết cứ phải có 2 cặp cạnh góc vuông tỉ lệ mà có thể 1 cạnh góc vuông và 1 cạnh huyền. Hoạt động 4 Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS - GV yeõu caàu HS ủoùc ủũnh lớ 2 tr83 sgk - ẹửa hỡnh 49 leõn baỷng phuù cho HS neõu GT-KL A A’ B H C B’ H’ C’ - Yeõu caàu HS chửựng minh baống mieọng ủũnh lớ. 0 Tửứ ủũnh lớ 2 ta suy ra ủũnh lớ 3 GV yeõu caàu HS ủoùc ủũnh lớ 3 vaứ cho bieỏt Gt-Kl - Dửùa vaứo coõng thửực tớnh dieọn tớch tam giaực, tửù chửựng minh ủlớ. - Yeõu caàu HS chửựng minh baống mieọng ủũnh lớ. 0 Tửứ ủũnh lớ 2 ta suy ra ủũnh lớ 3 GV yeõu caàu HS ủoùc ủũnh lớ 3 vaứ cho bieỏt Gt-Kl - Dửùa vaứo coõng thửực tớnh dieọn tớch tam giaực, tửù chửựng minh ủlớ. 17 phút - HS ủoùc ủũnh lớ 2 Sgk - Toựm taột GT-KL - Chửựng minh mieọng : DA’B’C’ ủoàng daùng DABC (gt) ị BÂ’ = BÂ vaứ = k Xeựt DA’B’H’ vaứ DABH coự: HÂ’ = HÂ = 900 BÂ = AÂ (cm treõn) ịDA’B’H’ DABH ị HS ủoùc ủũnh lớ 3 sgk HS neõu Gt-Kl cuỷa ủũnh lớ HS nghe gụùi yự, veà nhaứ tửù chửựng minh. IV. hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững nội dung các BT vận dụng định lý các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + BTVN: Hoàn thành các BT còn lại trong SGK . (Bài 45). Xem thêm các BT trong SBT. + Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập (Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông).
Tài liệu đính kèm: