A- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
- Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang.
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỷ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
B- Chuẩn bị :
- Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi một số ví dụ về cách tra bảng.
C- Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 8: Bảng lượng giác A- Mục tiêu : - Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. - Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang. - Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỷ số lượng giác khi cho biết số đo góc. B- Chuẩn bị : - Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi một số ví dụ về cách tra bảng. C- Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra( 7 phút) - Phát biểu định lý tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau vẽ D vuông ABC có A = 900; B = a; C = b. Tính các tỷ số lượng giác của a, b. HS thực hiện theo yêu cầu của GV Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giá( 8 phút): - Tại sao bảng sin và côsin, tg và cotg được ghép cùng 1 bảng - Quan sát bảng VIII (52->54) - Quan sát bảng em có nhận xét gì khi a tăng từ 00 -> 900 Gồm bảng VII, IX, X (từ trang 52 -> 58) - HS đọc phần giới thiệu (78 SGK) bảng VIII, bảng IX, và X Nhận xét : Khi a tăng từ 00 -> 900 thì - sina, tga tăng - cosa, cotga giảm Hoạt động 3: Cách dùng bảng( 20 phút) - Để tra bảng VIII và IX ta cần thực hiện mấy bước? Là bước nào? các tra ? - HS tự lấy VD khác - Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2’ ? HS tự lấy VD khác ? 1 cho học sinh là ? - HS làm ? 2 - HS đọc chú ý SGK - Trước khi tính bấm 4 7 MODE vì chỉ lấy đến STP thứ 4 2- Cách tìm tỷ số lượng giác của góc nhọn cho trước a) Tìm tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn cho trước : SGK 78 VD1 : Tìm sin 46012’: tra cột 1, số độ, số ở hàng 1 giao của hàng 460 và cột 12’ là sin 46012’ sin46012’ ằ 0,7218 VD 2: Tìm cos33014’ : Tra bảng 8 Số độ : cột 13, số phút : hàng cuối Giao của hàng 330 cột phút gần nhất với 14’ là cột 12’ và phần hiệu chính 2’ Tra cos 33012’ + 2’ (cos33012’ ằ 0,8368) Tìm cos33014’ ằ 0,8368 – 0,003 ằ 0,8365 VD 3 : Tìm tg 52018’ : tra bảng IX Tg 52018’ ằ 1,2938 Tìm cotg 47024’ ằ 1,9195 VD 4: cotg 8032’ : Bảng X 1/x S 0 5 2 6 5 Bấm Hoạt động 4: Củng cố( 10 phút) Hướng dẫn về nhà : BT 18 (83) ; 39, 41 (95) SBT giờ sau học tiếp bảng số 1. a) sin70013’ ằ 0,9410 b) cos25013’ ằ 0,9023 c) tg43010’ ằ 0,9380 d) cotg 32015’ ằ 1,5849 2. So sánh sin200 và sin700; sin200 < sin700 vì 200 < 700 Cotg 20 và cotg 37040’ : cotg20 > cotg 37040’ vì 20 < 370 40’
Tài liệu đính kèm: