I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững các công thức tính Sxq; Stp và thể tích của hình trụ.
- Có kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập một cách linh hoạt, chính xác.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
II/ Chuẩn bị:
- Mỗi nhóm làm bt 9: hình khai triển; công thức Sxq; Stp và thể tích của hình trụ.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC: Nêu công thức tính Sxq; Stp và thể tích của hình trụ.
3/ Bài mới:
Tiết 59 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm vững các công thức tính Sxq; Stp và thể tích của hình trụ. Có kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập một cách linh hoạt, chính xác. Có kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế. II/ Chuẩn bị: - Mỗi nhóm làm bt 9: hình khai triển; công thức Sxq; Stp và thể tích của hình trụ. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Nêu công thức tính Sxq; Stp và thể tích của hình trụ. 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Chia nhóm làm bt 9, 10, 12 sgk. Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày bảng. Từ C = 2r => r = ? Sxq=? V = ? Hướng dẫn bt 11: Vđá =V hình trụ=? Có d => r của hình trụ Tính Thể tích một lổ khoan => Thể tích 4 lổ khoan? => Thể tích phần còn lại? 9/ Diện tích đáy: .10.10 = 100cm2 Sxq=2..10.12 =240cm2 Stp=100.2+240=440 10/ a/ r = 13:(2) Sxq=2...3 =39 cm2 b/ V =.52.8 =200(mm3) V hình trụ= Sđáy .h Bt 9/ hs ghi 12cm Bt 10/ hs ghi Bt 11/ Vđá =12,8.8,5=10,88(cm3) Bt 13/ Bán kính đáy của hình trụ: r = 4/2 = 4mm Thể tích một lổ khoan hình trụ: V1=.42.20 =320 (mm3) Thể tích phần còn lại: V = 50.50.20–4.320 45,98 (cm3) 4/ Dặn dò: Nắm vững các công thức và vận dụng giải các bài tập còn lại. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: