I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững các kiến thức cần nhớ trong chương.
- Rèn kĩ năng vận dụng thành thạo các kiến thức vào giải bài tập.
- Rèn tính chính, cẩn thận, thẩm mĩ khi vẽ hình và trình bày chứng minh hay tính toán
II/ Chuẩn bị:
- Thước; compa; bài tập.
- Thước; compa; làm bài tập; các kiến thức trong chương.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 56 ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) *** I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm vững các kiến thức cần nhớ trong chương. Rèn kĩ năng vận dụng thành thạo các kiến thức vào giải bài tập. Rèn tính chính, cẩn thận, thẩm mĩ khi vẽ hình và trình bày chứng minh hay tính toán II/ Chuẩn bị: Thước; compa; bài tập. Thước; compa; làm bài tập; các kiến thức trong chương. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Cho hs làm nhóm bài 95, 96 sgk sau đó đại diện sửa trên bảng. Nhắc lại kiến thức đã sử dụng trong bài. Tìm cách giải khác: So sánh 2 góc có đỉnh bên trong (O) AM là đường phân giác của => ? AHBC; OMBC =>? OAM cân => ? Hướng dẫn bài 97: Hs vẽ hình. a/ Tứ giác có 2 góc vuông cùng nhìn 1 cạnh b/ c/ 2 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung. 95/ a/ có = (góc có cạnh tương ứng vuông góc) =>==>CE=CD b/ có = => = => BC là đường phân giác của vừa là đường cao nên DBH cân tại B. c/ có DBH cân tại B nên BC là trung trực của DH => CH = CD. 96/ a/ có AM là đường phân giác của nên = => = => M là điểm chính giữa của cung . Do đó OMBC tại trung điểm của BC. b/ có AH // OM (cùng vuông góc với BC) => = (slt) OAM cân (OA=OM) => = Do đó = Vậy AM là phân giác của b/ = (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD) Bt 95/ (hs ghi) Bài 96/ Bt 97/ a/=900(gnt chắn nửa (O)); =900 (gt) Điểm D và A cùng nhìn cạnh BC dưới góc vuông. Nên A; D cùng nằm trên đường tròn đường kính BC Vậy tứ giác ABCD nội tiếp. b/ Hs ghi. c/=(cùngchắn) =(cùng chắn) => = 4/ Dặn dò: Nắm vững các kiến thức trong chương, làm bài tập chuẩn bị kiểm tra 45’ Hướng dẫn 98/ (Làm 3 bước) M di động nhưng = 900. Quỹ tích M là (AM) IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: