Bài 83 SGK tr 99(15’)
GV yêu cầu HS vẽ lại hình vào vở
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày cách vẽ
GV gọi HS quan sát hình vẽ phát hiện hình vẽ được tạo thành từ các hình nào ?
Diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào?
GV kí hiệu diện tích gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Tính NA ?
Gọi HS tính diện tích hình tròn đường kính NA và so sánh
Bài 48:SGK(15’)
GV yêu cầu HS vẽ lại hình vào vở
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày cách vẽ
GV gọi HS quan sát hình vẽ phát hiện hình vẽ được tạo thành từ các hình nào ?
Diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào?
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Một HS lên bảng vẽ lại hình
Vẽ đến đâu ghi cách vẽ đến đó
HS dưới lớp tự thực hiện vào vở
Hình vẽ được tạo thành từ 4 nửa hình tròn
Diện tích phần gạch sọc bằng tổng diện tích 2 nửa hình tròn lớn trừ đi diện tích hai nửa hình tròn nhỏ
HS thực hiện vào vở
Một HS lên trình bày
NA = 5 + 3 =8
HS tính và so sánh
Một HS lên bảng vẽ lại hình
Vẽ đến đâu ghi cách vẽ đến đó
HS dưới lớp tự thực hiện vào vở
Hình vẽ được tạo thành từ 3 quạt tròn, mỗi quạt tròn là hình tròn
Diện tích phần gạch sọc bằng tổng diện tích 3 quạt tròn
HS thực hiện vào vở
Một HS lên trình bày
Tuần: 30 Ngày Soạn : 1/4/2013 §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN Tiết: 53 Ngày Dạy : 3/4/2014 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS cần nhớ công thức tính diện tích hình tròn.Biết cách tính diện tích hình quạt tròn 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải tóan 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong trình bày. II. CHUẨN BỊ GV: Thước, compa, thước đo góc HS: Thước, compa, thước đo góc. III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1’) 9A3: 9A4: Kiểm tra bài cũ:(5’) Viết công thức tính độ dài đường tròn Phân biệt đường tròn và hình tròn Bài mới:(15’) HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn Cho HS làm ? GV cùng các nhóm khác chữa bài của HS GV ghi công thức Cho HS đọc SGK để hiểu thêm HS ghi bài HS thực hiện theo nhóm trình bày ra bảng phụ Đại diện nhóm trình bày lời giải HS đọc SGK 1. Công thức tính diện tích hình tròn S=pR2 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn 4. Củng cố:(22’) - Bài tập 82 SGK GV treo bảng phụ R C S Sđ cung (n0) DT quạt 13,2 47,50 2,5 12,50 37,80 10,60 -Bài 80 SGK GV hướng dẫn HS bằng hình vẽ minh họa diện tích mà hai con dê ăn được trong hai cách buộc dây Để biết diện tích nào lớn hơn ta cần phải tính diện tích phần bôi đen trong hai trường hợp GV cho mỗi bên tính một trường hợp Đại diện mỗi bên trình bày Bài 80 SGK * Cách buộc 1: Mỗi dây dài 20 m * Cách buộc 2: Một dây dài 10 m, một dây dài 20 m 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện các bài tập BT: 77, 78, 79, 81 SGK 6.Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần: 30 Ngày Soạn : 1/4/2013 Tiết: 54 Ngày Dạy : 3/4/2013 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết vận dụng cách tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn vào giải các bài tóan thực tế 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích bằng mắt, kĩ năng sử dụng com pa vẽ quãt tròn.Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải khoa học. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong trình bày. II. CHUẨN BỊ GV: Thước, compa, thước đo góc HS: Thước, compa, thước đo góc. III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1’) 9A3: 9A4: Kiểm tra bài cũ:(5’) Nêu công thức tính diện tích hình trịn v hình quạt trịn, chỉ r cc đại lượng trong đó? Bài mới:(30’) HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG Bài 83 SGK tr 99(15’) GV yêu cầu HS vẽ lại hình vào vở Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày cách vẽ GV gọi HS quan sát hình vẽ phát hiện hình vẽ được tạo thành từ các hình nào ? Diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào? GV kí hiệu diện tích gọi 1 HS lên bảng thực hiện Tính NA ? Gọi HS tính diện tích hình tròn đường kính NA và so sánh Bài 48:SGK(15’) GV yêu cầu HS vẽ lại hình vào vở Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày cách vẽ GV gọi HS quan sát hình vẽ phát hiện hình vẽ được tạo thành từ các hình nào ? Diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào? GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện Một HS lên bảng vẽ lại hình Vẽ đến đâu ghi cách vẽ đến đó HS dưới lớp tự thực hiện vào vở Hình vẽ được tạo thành từ 4 nửa hình tròn Diện tích phần gạch sọc bằng tổng diện tích 2 nửa hình tròn lớn trừ đi diện tích hai nửa hình tròn nhỏ HS thực hiện vào vở Một HS lên trình bày NA = 5 + 3 =8 HS tính và so sánh Một HS lên bảng vẽ lại hình Vẽ đến đâu ghi cách vẽ đến đó HS dưới lớp tự thực hiện vào vở Hình vẽ được tạo thành từ 3 quạt tròn, mỗi quạt tròn là hình tròn Diện tích phần gạch sọc bằng tổng diện tích 3 quạt tròn HS thực hiện vào vở Một HS lên trình bày 1. Bài 83 SGK tr 99 a) Cách vẽ: - Vẽ nửa đường tròn đường kính HI = 10cm - Vẽ nửa đường tròn đường kính HO và nửa đường tròn đường kính BI cùng có đường kính 2 cm trên cùng nửa mp với đường tròn đường kính HI - Vẽ nửa đường tròn đường kính OB khác phía với nửa đường tròn đường kính HI b) Tính diện tích hình HOABINH (gạch sọc) (S1, S2 diện tích đt đường kính HO) Diện tích phần gạch sọc: c) NA = 5 + 3 =8 Diện tích hình tròn đường kính NA: Vậy hình tròn đường kính NA và phần gạch sọc có cùng diện tích 2. Bài 84 SGK a) Cách vẽ: - Vẽ tam giác đều ABC cạnh 1 cm - Vẽ đt (A, 1cm) được cung CD - Vẽ đt (B, 2cm) được cung DE - Vẽ đt (C, 3cm) được cung EF b) Diện tích quạt tròn CAD: .p.12 Diện tích quạt tròn BDE: .p.22 Diện tích quạt tròn ECF: .p.32 Diện tích miền gạch sọc: .p.(12 + 22 + 32) = 4. Củng cố:(4’) GV củng cố lại cách tính diện tích quạt tròn 5. Hướng dẫn về nhà:(5’) GV hướng dẫn bài 85, 86 BTVN: 85, 86,87 6.Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: