Hoạt động 1: (18)
GV cho HS nhắc lại công thức tính chu vi đường tròn đã được học ở lớp dưới.
GV giới thiệu các đại lượng có trong công thức.
GV giới thiệu cách tìm số pi như ở bài tập ?1. GV hướng dẫn HS về nhà làm.
Để củng cố thêm, GV cho HS làm ngay bài tập 65.
GV yêu cầu HS trả lời
HS nhắc lại công thức tính chu vi đường tròn
HS chú ý theo dõi.
HS chú ý theo dõi và về nhà làm ?1.
HS thảo luận làm bài tập 65.
HS đứng tại chỗ lần lượt trả cho GV biết kết quả vừa tính được. 1. Công thức tính độ dài đường tròn:
Độ dài hay chu vi đường tròn kí hiệu là
: pi (3,14)
R: Bán kính
d: Đường kính
.
?1:
Bài tập 65:
R
10
5
3
1,5
3,2
4
d
20
10
6
3
6,4
8
C
62,8
31,4
18,84
9,4
20
25,12
Ngày Soạn: 16/ 03 /2012 Ngày Dạy: 19 / 03 /2012 Tuần: 28 Tiết: 51 §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - HS hiểu ù công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. biết số . 2) Kỹ năng: - Biết cách tính độ dài đường tròn, cung tròn 3) Thái độ: - Rèn thái độ tich cực, nhanh nhen, cẩn thận, tính thẫm mỹ của toán học II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, compa. - HS: SGK, thước thẳng, compa III. Phương Pháp Dạy Học: - Quan sát, Đặt và giải quyết và vấn đề, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 9A2 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Thế nào là đường tròn ngoại tiếp? Thế nào là đường tròn nội tiếp? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (18’) GV cho HS nhắc lại công thức tính chu vi đường tròn đã được học ở lớp dưới. GV giới thiệu các đại lượng có trong công thức. GV giới thiệu cách tìm số pi như ở bài tập ?1. GV hướng dẫn HS về nhà làm. Để củng cố thêm, GV cho HS làm ngay bài tập 65. GV yêu cầu HS trả lời HS nhắc lại công thức tính chu vi đường tròn HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và về nhà làm ?1. HS thảo luận làm bài tập 65. HS đứng tại chỗ lần lượt trả cho GV biết kết quả vừa tính được. 1. Công thức tính độ dài đường tròn: Độ dài hay chu vi đường tròn kí hiệu là C = 2R = d : pi (3,14) R: Bán kính d: Đường kính O d R . ?1: Bài tập 65: R 10 5 3 1,5 3,2 4 d 20 10 6 3 6,4 8 C 62,8 31,4 18,84 9,4 20 25,12 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (17’) Cả một đường tròn tương ứng với bao nhiêu độ? 3600 tương ứng với độ dài là C = 2R. Vậy, n độ tương ứng với độ dài là l là bao nhiêu? GV giới thiệu công thức tính độ dài cung tròn và giải thích các đại lượng. Để củng cố thêm, GV gọi hai HS lên bảng làm bài tập 66. 3600 HS chú ý hteo dõi. Hai HS lên bảng làm bài tập 66, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. 2. Công thức tính độ dài cung tròn: ?2: Độ dài cung tròn n0 được tính: l: Độ dài cung tròn n: Số đo của cung có độ dài l Bài 66: a) Áp dụng công thức: = l 2,09 (dm) 21 (cm) b) Áp dụng công thức: C = 2R C = 2.3,14. C = 2041 (mm) C 2 (m) 4. Củng Cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại hai công thức vừa học. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 67, 69, 70. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: