I - Mục tiêu :
- Củng cố lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Vận dụng định lý 3 và 4 để giải các bài tập liện quan.
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài tập hình.
II - Chuẩn bị:
- GV: Ê ke, thước thẳng. Giải trước các bài tập
- HS : Làm đầy đủ bài tập ở nhà, mang đầy đủ dụng cụ học tập
III - Tiến trình dạy học:
1; Ổn định: (1 ph) Sĩ số : .
2: Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
- Viết lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
3: Bài mới: ( 38 ph)
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết: 4 LUYỆN TẬP (Tiết 2) I - Mục tiêu : - Củng cố lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Vận dụng định lý 3 và 4 để giải các bài tập liện quan. - Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài tập hình. II - Chuẩn bị: - GV: Ê ke, thước thẳng. Giải trước các bài tập - HS : Làm đầy đủ bài tập ở nhà, mang đầy đủ dụng cụ học tập III - Tiến trình dạy học: 1; Ổn định: (1 ph) Sĩ số :. 2: Kiểm tra bài cũ: (5 ph) - Viết lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3: Bài mới: ( 38 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (15ph) Chữa bài tập. - Giáo viên cho hai học sinh lên bảng trình bày lời giải các ý a) và c) bài 8 Sg (70) - Gọi học sinh nhận xét đánh giá. - Ngoài cách làm trên ta còn cách giải nào khác, Hoạt động 2: (23ph) Luyện tập - Cho học sinh đọc đề bài tập. - Gọi một em lên bảng vẽ hình, ghi GT , KL cho bài toán - Gọi học sinh nhận xét đánh giá - Để chứng minh ∆ DIL cân ta cần chứng minh điều gì? - Để chứng minh ha cạnh bằng nhau ta làm theo hướng nào? - Xét ∆ LCD và ∆ IAD em hãy chỉ ra các yếu tố bằng nhau * Để chứng minh được là không đổi ta cần chứng minh điều gì? - Giáo viên gợi ý học sinh áp dụng định lý 4 - Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải, dưới lớp làm nháp. - Học sinh nhận xét, đánh giá. - Ở ý c) ngoài cách làm trên ta có thể tìm ra một canh góc vuông trước theo định lý Pitago, sau đó tìm y theo định lý 4 rồi áp dụng định lý Pitago lần nữa để tìm x Học sinh đọc đề - Học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL - Học sinh nhận xét - Ta cần chứng minh tam giác đó có hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau - Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau - Học sinh trả lời - Ta cần chứng minh bằng một giá trị không đổi theo giả thiết - Học sinh tự làm I ; Chữa bài tập: Bài 8: Sgk (70) Tìm x và y trong mỗi hình vẽ sau: a) x 4 9 - Áp dụng định lý 2 ta có: x2 = 4.9 = 36 Û x = 6 16 c) - Áp dụng định lý 2 x 12 y 122 = 16.x Û x = 122 : 16 = 9 - Áp dụng định lý 1 y2 = x.16 Û y2 = 9.16 = 144 Û y = 12 II, Luyện tập: D A Bài 9: Sgk (70) I L K C B GT: Hình vuông ABCD: I Î AB DI cắt CB tại K ; DL ^ DK KL: a) ∆ DIL cân b) là không đổi Lời giải: a) Xét ∆ LCD và ∆ IAD Có C = A CD = AD LDC = IDA ( cùng phụ CDI) Þ ∆ LCD = ∆ IAD ( g.c.g) Þ DL = DI Vậy ∆ DIL cân tại D b) Vì ∆ LDK có D = 900 -Áp dụng định lý 4: Mà DL = DI ( CM ở ý a ) Mà DC không đổi theo giả thiết vậy không đổi 4: Hướng dẫn về nhà: (1 ph) - Học thuộc lại các nội dung định lý, xem lại các bài tập đã chữa, giải các bài tập ở SBT - Đọc trước bài mới về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Tài liệu đính kèm: